Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 01 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 23/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Hàm Yên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 491/TTr-UBND ngày 31/12/2015;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-TNMT ngày 12/01/2016 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Yên,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 90.054,60 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83.750,16 | 93,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.814,18 | 4,24 |
- | Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.227,06 | 3,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.694,96 | 4,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12.552,08 | 13,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9.652,84 | 10,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.561,92 | 6,18 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 47.706,37 | 52,97 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 694,22 | 0,77 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 73,59 | 0,08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.438,28 | 4,93 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 49,72 | 0,06 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,00 | 0,002 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,89 | 0,003 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,45 | 0,01 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 35,64 | 0,04 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 256,06 | 0,28 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.597,56 | 1,77 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,92 | 0,004 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,20 | 0,002 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 898,92 | 1,00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 45,00 | 0,05 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,57 | 0,02 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,05 | 0,000 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,96 | 0,002 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 142,11 | 0,16 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 70,22 | 0,08 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 20,52 | 0,02 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,01 | 0,001 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.284,48 | 1,43 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.866,16 | 2,07 |
* | Đất đô thị* | KDT | 3277,42 | 3,63 |
(chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 140,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,04 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 94,01 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,20 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,87 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,42 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,82 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,30 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,07 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,09 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,17 |
(chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 89,46 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,26 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,58 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,91 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 20,62 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,04 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 44,43 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,20 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 49,72 |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 49,58 |
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,14 |
|
(chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016
TT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích (ha) |
|
| ||||
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,93 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,50 |
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,35 |
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,08 |
|
(chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang đất phi nông nghiệp. (chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công Thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM YÊN
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Tân Yên | Yên Phú | Yên Thuận | Minh Dân | Phù Lưu | Bạch Xa | Bằng Cốc | Bình Xa | Đức Ninh | Hùng Đức | Minh Hương | Minh Khương | Nhân Mục | Tân Thành | Thái Hoà | Thái Sơn | Thành Long | Yên Lâm | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 90.054,60 |
| 3.277,4 | 9.352,5 | 7.495,8 | 3.180,6 | 8.863,8 | 2.370,7 | 2.857,0 | 2.676,7 | 2.151,1 | 6.371,7 | 6.439,8 | 2.874,1 | 1.427,9 | 5.056,8 | 3.399,8 | 4.065,8 | 5.288,3 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83.750,16 |
| 2.999,9 | 8.720,8 | 7.120,1 | 2.981,8 | 8.316,9 | 2.175,8 | 2.734,1 | 2.382,4 | 1.883,1 | 5.986,4 | 6.101,6 | 2.667,1 | 1.272,5 | 4.296,1 | 3.074,0 | 3.439,0 | 5.034,5 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.814,18 | 151,0 | 214,7 | 179,9 | 139,7 | 338,0 | 120,8 | 150,4 | 192,0 | 281,9 | 316,5 | 380,2 | 82,3 | 181,7 | 214,6 | 234,8 | 280,0 | 267,9 | 87,7 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.227,06 | 148,1 | 185,8 | 114,9 | 134,0 | 323,6 | 90,3 | 116,5 | 145,3 | 177,7 | 282,0 | 370,4 | 77,8 | 152,8 | 204,5 | 144,7 | 266,4 | 209,5 | 82,8 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 587,11 | 2,9 | 29,0 | 65,0 | 5,7 | 14,4 | 30,4 | 33,8 | 46,8 | 104,3 | 34,5 | 9,8 | 4,6 | 29,0 | 10,1 | 90,1 | 13,6 | 58,4 | 4,9 |
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 1.725,07 | 48,8 | 63,7 | 99,0 | 65,7 | 182,3 | 83,8 | 29,3 | 219,9 | 49,2 | 84,4 | 96,2 | 25,2 | 62,3 | 179,1 | 205,5 | 129,2 | 63,7 | 37,8 |
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 1.969,89 | 3,2 | 12,4 | 65,3 | 215,9 | 95,7 | 298,2 | 8,9 | 145,3 | - | 155,2 | 140,4 | 199,2 | 4,0 | 436,0 | 83,2 | 47,7 | 18,1 | 41,2 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.694,96 | 52,0 | 76,1 | 164,3 | 281,6 | 278,0 | 382,0 | 38,2 | 365,2 | 49,2 | 239,6 | 236,6 | 224,4 | 66,3 | 615,1 | 288,7 | 176,9 | 81,8 | 78,9 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12.552,08 | 610,7 | 1.051,8 | 1.105,5 | 681,1 | 2.519,4 | 395,6 | 101,3 | 352,3 | 843,5 | 325,1 | 305,6 | 611,7 | 170,1 | 870,9 | 1.133,7 | 778,2 | 367,2 | 328,3 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9.652,84 | - | 1.502,6 | - | 512,5 | 1.094,9 | - | 48,8 | 152,7 | - | 508,7 | 1.471,6 | 700,3 | - | - | - | - | 299,4 | 3.361,3 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.561,92 | - | - | 3.501,2 | - | 2.060,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 47.706,37 | 2.090,0 | 5.840,9 | 2.105,8 | 1.345,1 | 1.986,3 | 1.230,8 | 2.317,7 | 1.309,5 | 655,4 | 4.553,9 | 3.680,7 | 1.041,1 | 800,3 | 2.563,5 | 1.379,3 | 2.136,9 | 3.978,6 | 8.690,4 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 694,22 | 95,0 | 34,7 | 63,4 | 21,8 | 39,6 | 46,6 | 34,5 | 10,7 | 52,3 | 42,7 | 26,9 | 7,2 | 26,2 | 31,3 | 37,4 | 67,0 | 39,6 | 17,4 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 73,59 | 1,0 | - | - | - | - | - | 43,2 | - | 0,8 | - | - | - | 27,9 | 0,7 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.438,28 | 262,0 | 414,6 | 189,9 | 155,5 | 252,2 | 172,6 | 106,6 | 271,4 | 254,0 | 297,1 | 210,8 | 146,3 | 119,6 | 440,4 | 284,7 | 385,2 | 237,4 | 237,8 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 49,72 | 6,4 | 0,0 | - | - | - | - | - | 43,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,00 | 1,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,3 | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,89 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,9 | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,45 | 0,6 | - | - | 0,3 | 0,2 | - | - | 0,1 | 0,8 | - | - | 0,4 | - | 0,6 | 0,1 | 0,2 | 0,1 | 4,0 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 35,64 | 9,8 | 4,9 | - | 0,2 | 0,3 | - | - | 11,3 | 2,6 | 0,5 | - | - | - | - | 1,8 | 3,6 | - | 0,7 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 256,06 | - | 6,9 | - | - | 5,6 | - | - | - | - | 93,7 | - | - | 1,3 | 58,6 | 11,3 | 7,0 | 71,7 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.597,55 | 110,5 | 130,8 | 80,3 | 41,6 | 81,0 | 48,8 | 51,1 | 88,1 | 105,8 | 103,8 | 93,0 | 48,1 | 50,8 | 154,5 | 105,3 | 126,9 | 69,2 | 108,0 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,92 | - | 3,7 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,2 | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,20 | - | 1,8 | - | - | - | - | - | 0,4 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 898,92 |
| 62,6 | 47,7 | 37,7 | 70,5 | 33,2 | 25,6 | 54,6 | 65,9 | 57,1 | 63,0 | 31,0 | 32,6 | 74,3 | 78,0 | 67,3 | 57,5 | 40,5 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 45,00 | 45,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,57 | 6,9 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,7 | 0,6 | 0,4 | 0,2 | 0,2 | 0,9 | 1,5 | 0,8 | 0,2 | 1,0 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,05 | - | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,96 | 0,2 | - | - | 0,3 | - | 1,0 | - | 0,2 | - | - | - | - | - | 0,1 | 0,2 | - | 0,1 | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 142,11 | 7,4 | 12,6 | 2,5 | 4,1 | 12,9 | 3,6 | 2,0 | 6,3 | 18,7 | 4,5 | 6,5 | 2,7 | 11,7 | 12,7 | 11,9 | 15,7 | 3,2 | 3,2 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 70,22 | 1,7 | 5,8 | - | - | - | - | - | 19,2 | - | - | - | - | - | 14,0 | - | 29,5 | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 20,52 | 2,2 | 0,9 | 0,5 | 0,4 | 1,1 | 0,2 | 0,6 | 0,9 | 3,2 | 0,6 | 0,9 | 0,4 | 1,4 | 1,5 | 2,9 | 1,7 | 0,9 | 0,3 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,01 | 0,8 | 0,2 | - | - | - | 0,0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.284,48 | 68,9 | 184,1 | 58,6 | 70,7 | 80,1 | 85,2 | 26,7 | 46,4 | 56,4 | 36,3 | 47,1 | 63,5 | 21,6 | 120,4 | 71,5 | 132,5 | 34,4 | 80,1 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.866,16 | 15,5 | 217,1 | 185,9 | 43,3 | 294,7 | 22,4 | 16,2 | 22,9 | 14,1 | 88,2 | 127,3 | 60,7 | 35,7 | 320,3 | 41,0 | 241,7 | 16,4 | 102,9 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4* | Đất đô thị* | KDT | 3.277,42 | 3.277,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Tân Yên | Yên Phú | Yên Thuận | Minh Dân | Phù Lưu | Bạch Xa | Bằng Cốc | Bình Xa | Đức Ninh | Hùng Đức | Minh Hương | Minh Khương | Nhân Mục | Tân Thành | Thái Hoà | Thái Sơn | Thành Long | Yên Lâm | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 140,04 | 50,84 | 7,17 | 5,36 | 1,74 | 4,42 | 8,19 | 0,09 | 32,11 | 0,91 | 1,30 | 0,45 | 9,51 |
| 2,86 | 1,10 | 1,09 | 8,75 | 4,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,26 |
|
| 0,22 |
| 0,01 | 0,56 |
|
| 0,11 |
|
| 0,45 |
| 1,90 |
| 0,01 |
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,68 |
|
| 0,04 |
| 0,01 | 0,19 |
|
| 0,06 |
|
| 0,37 |
|
|
| 0,01 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,58 |
|
| 0,18 |
|
| 0,37 |
|
| 0,05 |
|
| 0,08 |
| 1,90 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,91 |
| 1,40 | 0,61 | 0,05 | 1,13 | 0,05 |
| 12,65 | 0,30 | 0,15 |
| 0,24 |
| 0,56 | 0,60 | 0,02 |
| 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,62 | 0,84 | 2,62 | 2,20 | 0,30 | 1,11 | 5,95 | 0,06 | 0,66 | 0,50 | 0,15 | 0,05 | 5,30 |
| 0,25 | 0,50 | 0,08 | 0,05 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 94,01 | 50,00 | 2,83 | 1,86 | 0,04 | 2,15 | 1,39 | 0,03 | 18,80 |
| 1,00 | 0,40 | 1,68 |
| 0,15 |
| 0,98 | 8,70 | 4,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,20 |
| 0,32 | 0,43 | 1,35 | 0,02 | 0,24 |
|
|
|
|
| 1,84 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,87 | 2,31 | 0,07 | 0,05 |
| 0,03 | 0,04 |
|
| 0,08 | 0,03 |
| 0,23 |
| 0,03 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,82 | 1,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,30 |
| 0,02 | 0,05 |
|
| 0,04 |
|
| 0,08 |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,09 |
|
|
|
| 0,03 | 0,00 |
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,17 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||||
Thị trấn Tân Yên | Yên Phú | Yên Thuận | Minh Dân | Phù Lưu | Bạch Xa | Bằng Cốc | Bình Xa | Đức Ninh | Hùng Đức | Minh Hương | Minh Khương | Tân Thành | Thái Hoà | Thái Sơn | Thành Long | Yên Lâm | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 89,46 | 1,26 | 7,17 | 5,36 | 0,74 | 4,42 | 8,19 | 0,09 | 32,11 | 0,91 | 1,30 | 0,45 | 9,51 | 2,86 | 1,10 | 1,09 | 8,75 | 4,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,26 |
|
| 0,22 |
| 0,01 | 0,56 |
|
| 0,11 |
|
| 0,45 | 1,90 |
| 0,01 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,58 |
|
| 0,18 |
|
| 0,37 |
|
| 0,05 |
|
| 0,08 | 1,90 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,91 |
| 1,40 | 0,61 | 0,05 | 1,13 | 0,05 |
| 12,65 | 0,30 | 0,15 |
| 0,24 | 0,56 | 0,60 | 0,02 |
| 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 20,62 | 0,84 | 2,62 | 2,20 | 0,30 | 1,11 | 5,95 | 0,06 | 0,66 | 0,50 | 0,15 | 0,05 | 5,30 | 0,25 | 0,50 | 0,08 | 0,05 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 44,43 | 0,42 | 2,83 | 1,86 | 0,04 | 2,15 | 1,39 | 0,03 | 18,80 |
| 1,00 | 0,40 | 1,68 | 0,15 |
| 0,98 | 8,70 | 4,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,20 |
| 0,32 | 0,43 | 0,35 | 0,02 | 0,24 |
|
|
|
|
| 1,84 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 49,72 | 49,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 49,58 | 49,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN HÀM YÊN
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||
Xã Yên Phú | Xã Minh Dân | Xã Phù Lưu | Xã Bình Xa | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,93 | 0,08 | 0,24 | 0,11 | 13,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,50 | - | - | - | 13,50 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,35 | - | 0,24 | 0,11 | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,08 | 0,08 | - | - | - |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN
STT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
A | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 43,24 | - | 43,24 |
|
|
1 | Thao trường huấn luyện tổng hợp huyện Hàm Yên | 42,8 |
| 42,8 | NHK, RSX, BCS | Bình Xa |
2 | Quy hoạch trận địa phòng không 12.7 ly | 0,40 |
| 0,40 | CLN | Thị trấn Tân Yên |
3 | Quy hoạch trận địa phòng không 12.7 ly | 0,04 |
| 0,04 | CLN | Yên Phú |
B | Công trình, dự án thuộc dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013 |
|
|
|
|
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương; | 1,58 | - | 1,58 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc của Huyện ủy Hàm Yên | 1,40 |
| 1,40 | DGD | Thị trấn Tân Yên |
2 | Trạm Kiểm lâm Đức Ninh | 0,06 |
| 0,06 | LUK | Đức Ninh |
3 | Xây dựng trường Mầm Non Bạch Xa (điểm thôn Làng Ẻn) | 0,03 |
| 0,03 | RSX | Làng Ẻn, Bạch Xa |
4 | Nhà Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ | 0,03 |
| 0,03 | TSC | Hùng Đức |
5 | Nhà Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ | 0,03 |
| 0,03 | TSC | Phù Lưu |
6 | Nhà Bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ | 0,03 |
| 0,03 | TSC | Tân Thành |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 33,33 | - | 33,33 |
|
|
1 | Đường Cao Đường đi Nặm Húc | 0,55 |
| 0,55 | LUK, RDD, NHK | Yên Thuận |
2 | Mở rộng tuyến đường từ ngã ba Việt Thành đến nhà ông Thanh Vam thôn 1 Mỏ Nghiều | 0,25 |
| 0,25 | LUK, BHK, CLN | Tân Thành |
3 | Đường Kẽm đi Năm Lương | 0,25 |
| 0,25 | RSX | Phù Lưu |
4 | Đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương (kéo dài) | 31,31 |
| 31,31 | LUC, LUK, HNK, CLN, RSX, NTS, ONT, BCS, DTT, SON | Minh Khương, Bạch Xa, Yên Thuận |
5 | Trạm bơm điện | 0,02 |
| 0,02 | LUC | Đức Ninh |
6 | Dự án xây dựng nhà máy điện Sinh Khối | 0,60 |
| 0,60 | BHK | Bình Xa |
7 | Bãi xử lý rác tập trung | 0,35 |
| 0,35 | NHK | Bình Xa |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 5,79 | 0,32 | 5,47 |
|
|
1 | Sân thể thao trung tâm xã Bình Xa | 1,00 |
| 1,00 | BHK | Bình Xa |
2 | Sân thể thao trung tâm xã | 1,00 |
| 1,00 | RSX | Hùng Đức |
3 | Sân thể thao trung tâm xã | 0,55 |
| 0,55 | LUK, BHK, CLN, NTS | Minh Khương |
4 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Cây Xoan | 0,03 |
| 0,03 | LUC | Đức Ninh |
5 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn Soi Long | 0,60 |
| 0,60 | BHK | Thái Hòa |
6 | Chợ tập kết cam ( Chợ đầu mối bổ sung) | 1,90 |
| 1,90 | LUC | Thôn 1 Tân Yên, xã Tân Thành |
7 | Chợ trung tâm thị trấn Tân Yên (giai đoạn 1) | 0,71 | 0,32 | 0,39 | CLN, ODT, DVH, DGT | Thị trấn Tân Yên |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; | 110,00 | - | 110,00 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hạ tầng phát triển vùng trồng cam sành | 10 |
| 10,00 | BHK, CLN, RSX | các xã, thị trấn huyện Hàm Yên |
2 | Dự án phát triển chuỗi giá trị cam Hàm Yên | 100,00 |
| 100,00 | RSX | Tổ dân phố Yên Thịnh, thị trấn Tân Yên |
C | Dự án khác | 23,88 | - | 23,88 |
|
|
1 | Bãi chứa thải mỏ sắt Cây Vầu của Công ty khoáng nghiệp Hằng Nguyên | 8,70 |
| 8,70 | RSX | Thành Long |
2 | Nhà nguyện của Họ giáo Đồng Vàng | 0,10 |
| 0,10 |
| Thành Long |
3 | Bãi chứa cát sỏi của Công ty TNHH Xây dựng và Thương Mại Thanh Giang | 0,21 |
| 0,21 | DGT | TT Tân Yên |
4 | Bãi chứa cát sỏi của Công ty TNHH Xây dựng và Thương Mại Thanh Giang | 0,21 |
| 0,21 | DGT | xã Thái Sơn |
5 | Bãi chứa cát sỏi của Công ty TNHH Vinh Hoa tại các xã Yên Phú, Minh Dân, Phù Lưu, Yên Lâm | 0,30 |
| 0,30 | CLN, ONT, DGT, BCS | xã Yên Phú, xã Minh Dân, xã Phù Lưu, xã Yên Lâm |
6 | Điểm thu mua nông sản tại thôn 1 An Thạch ( Công Ty Hải Ngọc ) | 0,95 |
| 0,95 | RSX | Thái Sơn |
7 | Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe | 4,00 |
| 4,00 | RSX | Yên Lâm |
8 | Trạm nguyên liệu của công ty cổ phần giấy An Hòa | 3,50 |
| 3,50 | RSX + CLN + BHK + CSD | Yên Phú |
9 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II | 0,15 |
| 0,15 | CLN | Phù Lưu |
10 | Quy hoạch cửa hàng xăng dầu loại II tại thôn Ngòi Lộc | 0,13 |
| 0,13 | CLN | Minh Khương |
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa còn lại sang đất trồng cây hàng năm khác thôn Lâm Tiến, Trung Tâm, Thượng Lâm | 0,65 |
| 0,65 | LUK | Minh Dân |
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng thủy sản sang đất trồng cây hàng năm khác thôn Lâm Tiến, Trung Tâm | 0,41 |
| 0,41 | NTS | Minh Dân |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa còn lại sang đất trồng cây lâu năm thôn Làng Vai | 0,05 |
| 0,05 | LUK | Minh Dân |
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng thủy sản sang đất trồng cây lâu năm thôn Đồng Tâm, Ngòi Tèo, Thác Vàng, Nước Mỏ | 0,59 |
| 0,59 | NTS | Minh Dân |
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng thủy sản xen kẽ trong khu dân cư nông thôn sang đất ở | 0,35 |
| 0,35 | NTS | Minh Dân |
16 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở theo nhu cầu tự giãn hộ | 2,68 |
| 2,68 | CLN | Bình Xa, Đức Ninh, Phù Lưu, Minh Dân, Hùng Đức, Tân Thành, Minh Hương, TT. Tân Yên, Bằng Cốc, Thái Hòa, Thái Sơn |
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây hàng năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở theo nhu cầu tự giãn hộ | 0,90 |
| 0,90 | BHK | Phù Lưu, Đức Ninh, Hùng Đức, Tân Thành |
* | CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GiẢI PHÓNG MẶT BẰNG | 5,45 |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Tân Tiến | 3,20 |
|
|
| Thị trấn Tân Yên |
2 | Khu dân cư Chợ Minh Hương | 0,80 |
|
|
| Minh Hương |
3 | Khu dân cư Thọ Bình 2 | 0,30 |
|
|
| Bình Xa |
4 | Khu dân cư thôn 4 Thái Bình | 0,25 |
|
|
| Thái Sơn |
5 | Khu dân cư Khánh An | 0,40 |
|
|
| Thái Hòa |
6 | Khu dân cư Cống Đôi | 0,5 |
|
|
| Thị trấn Tân Yên |
- 1Quyết định 2674/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2676/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 6174/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- 1Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2674/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2676/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 6174/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Quyết định 61/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 61/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Đình Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra