- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 4Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 5Nghị quyết 41/2013/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh
- 1Quyết định 26/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2013/QĐ-UBND về Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2013/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN CỦA TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11, ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP, ngày 28/8/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 41/2013/NQ-HĐND, ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII kỳ họp thứ 10 về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh tại Tờ trình số 20-TTr/QĐTPT, ngày 19/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh để Quỹ đầu tư phát triển cho vay và đầu tư trực tiếp như sau:
1. Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường:
a) Đầu tư kết cấu hạ tầng;
b) Đầu tư phát triển điện, sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió;
c) Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường;
d) Đầu tư phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng.
2. Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ
a) Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế;
b) Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế;
c) Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề.
3. Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn
a) Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi;
b) Đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp;
c) Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.
4. Xã hội hóa hạ tầng xã hội
a) Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên…);
b) Đầu tư xây dựng mở rộng bệnh viện, cơ sở khám bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên;
c) Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương;
d) Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang.
5. Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tại địa phương:
a) Đầu tư xây dựng cảng, bến bãi đường sông.
b) Dự án đầu tư phát triển một số ngành công nghiệp sau:
- Khai thác mỏ đá mới;
- Chế biến lương thực thực phẩm;
- Chế biến gỗ, giấy;
- Sản xuất hóa chất, dược phẩm;
- Phát triển vật liệu xây dựng không nung;
- Sản xuất sản phẩm tinh chế từ cao su, đường, bột, mì;
- Cơ khí chế tạo;
- Thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin (sản xuất tại địa phương).
c) Các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trọng điểm do UBND tỉnh quyết định theo từng thời kỳ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Hội đồng quản lý, Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tây Ninh triển khai thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Hội đồng quản lý và Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục lĩnh vực dự án đầu tư cần thẩm tra công nghệ trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Cần thơ ban hành liên quan đến lĩnh vực Đất đai; Xây dựng; Đầu tư còn hiệu lực và hết hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2012 công bố các danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành liên quan đến dịch vụ công trong lĩnh vực xây dựng, đầu tư và đất đai trên địa bàn tỉnh đã qua rà soát
- 4Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp và cho vay
- 5Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2013 - 2015 được Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay
- 6Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Bình Dương thời kỳ 2014-2015
- 7Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND8 quy định danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Bình Dương thời kỳ 2014-2015
- 8Quyết định 2630/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước; Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2014 - 2018
- 9Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh để Quỹ Đầu tư Phát triển Bà Rịa-Vũng Tàu thực hiện đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư và góp vốn thành lập doanh nghiệp để đầu tư giai đoạn 2014-2016
- 10Quyết định 26/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2013/QĐ-UBND về Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 26/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2013/QĐ-UBND về Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 4Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục lĩnh vực dự án đầu tư cần thẩm tra công nghệ trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Cần thơ ban hành liên quan đến lĩnh vực Đất đai; Xây dựng; Đầu tư còn hiệu lực và hết hiệu lực thi hành
- 6Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 7Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2012 công bố các danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành liên quan đến dịch vụ công trong lĩnh vực xây dựng, đầu tư và đất đai trên địa bàn tỉnh đã qua rà soát
- 8Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp và cho vay
- 9Nghị quyết 41/2013/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh
- 10Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2013 - 2015 được Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay
- 11Quyết định 45/2013/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Bình Dương thời kỳ 2014-2015
- 12Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND8 quy định danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Bình Dương thời kỳ 2014-2015
- 13Quyết định 2630/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước; Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2014 - 2018
- 14Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh để Quỹ Đầu tư Phát triển Bà Rịa-Vũng Tàu thực hiện đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư và góp vốn thành lập doanh nghiệp để đầu tư giai đoạn 2014-2016
Quyết định 61/2013/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 61/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Trần Lưu Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực