Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 608/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương s 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội gii thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148 2020 NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường v việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Căn cứ Nghị quyết s 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HDND Thành ph thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đt năm 2023; dự án chuyn mục đích đất trng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của S Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 419/TTr-STNMT-CCQLDĐ ngày 17 tháng 01 năm 2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Xuyên (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Xuyên, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18 tháng 01 năm 2023), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(6)=(4)+(5)

 

I

Loại đất

 

17.356,18

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.449,12

65,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.611,39

43,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.515,59

43,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

614,66

3,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

566,13

3,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

1.226,10

7,06

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.430,84

8,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.832,90

33,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,09

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

4,03

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

69,31

0,40

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

54,92

0,32

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,06

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

73,86

0,43

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,16

0,22

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.240,35

18,67

-

Đất giao thông

DGT

1.944,82

11,21

-

Đất thy lợi

DTL

819,08

4,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

30,11

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,38

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

101,22

0,58

-

Đất xây dựng cơ sở th thao

DTT

36,88

0,21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,72

0,02

-

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

0,80

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

3,54

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

70,33

0,41

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

209,88

1,21

-

Đất chợ

DCH

10,57

0,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

0,00

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.449,16

8,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

114,86

0,66

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

19,27

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

38,62

0,22

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

665,19

3,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

44,78

0,26

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,03

0,03

3

Đất chưa s dụng

CSD

74,15

0,43

Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

A

TNG

 

294,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

281,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

198,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

198,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,62

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

40,97

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKU

18,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,35

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

7,74

b) Kế hoạch chuyn mục đích s dụng đt năm 2023

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

281,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

198,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

198,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,62

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

40,97

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

18,90

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất chuyn sang đất ở

PKO/OCT

2,07

c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,80

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,80

e) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (tng số 114 công trình, dự án với diện tích quy hoạch là 299,93 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Phú Xuyên có trách nhiệm rà soát, đánh giá, kh năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình dự án đ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Phú Xuyên tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất đ làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Phú Xuyên:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch s dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch s dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

d) Cân đi xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

c) Tng hợp báo cáo UBND Thành phố kết qu thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Xuyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Ch tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.ĐT, PTNMT;
- Lưu VT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN