Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6061/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Xét tờ trình số 3683/EVN-KTDT ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam trình ban hành định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác Xây lắp đường dây tải điện và Lắp đặt trạm biến áp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác Xây lắp đường dây tải điện.
Điều 2. Bộ định mức dự toán xây dựng chuyên ngành này là cơ sở để lập đơn giá XDCB, lập và phê duyệt tổng dự toán, dự toán công tác xây lắp đường dây tải điện cấp điện áp từ 0,4 trở lên.
Tập đoàn Điện lực Việt Nam có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị tư vấn, các Ban quản lý dự án phối hợp với các nhà thầu xây lắp theo dõi trong quá trình áp dụng định mức, kịp thời đề xuất các ý kiến hiệu chỉnh, sửa đổi khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các tập định mức số 2005/QĐ-KHĐT ngày 07 tháng 9 năm 1999 và số 168/QĐ-NLDK ngày 03 tháng 02 năm 2004 của Bộ Công nghiệp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Năng lượng, Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
(Công bố kèm theo Quyết định số 6061/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Bộ Công Thương)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp như 1 m3 bê tông, 1 tấn cốt thép, 1 cột, 1km dây v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập Định mức dự toán là các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công – nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây lắp; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây lắp (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến .v.v.).
Định dự dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện bao gồm:
1. Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu tính toán trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
2. Mức hao phí lao động:
Là số ngày công (bao gồm cả lao động chính, phụ) để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp, từ khâu chuẩn bị thi công đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây lắp.
3. Mức hao phí máy thi công:
Là số ca máy và thiết bị thi công sử dụng (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp.
1. Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và được mã hóa thống nhất bao gồm 07 Chương và 10 Phụ lục:
Chương I: Công tác chuẩn bị mặt bằng thi công.
Chương II: Công tác vận chuyển, bốc dỡ.
Chương III: Công tác đào đắp hố móng.
Chương IV: Công tác bê tông.
Chương V: Công tác lắp dựng cột điện
Chương VI: Công tác lắp đặt sứ, phụ kiện, rải căng dây.
Chương VII: Công tác lắp đặt đường dây cáp điện.
Các phụ lục:
Phụ lục 1: Bảng phân loại rừng
Phụ lục 2: Bảng phân loại bùn
Phụ lục 3: Bảng phân cấp đá
Phụ lục 4: Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
Phụ lục 5: Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng máy)
Phụ lục 6: Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đóng cọc)
Phụ lục 7: Bảng quy định tính khối lượng công tác đào đất)
Phụ lục 8: Công tác bê tông định mức cấp phối vật liệu
Phụ lục 9: Định mức cấp phối vữa xây
Phụ lục 10: Bảng tra trọng lượng cáp điện và quy cách tiết diện dây dẫn
2. Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần nội dung công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây lắp.
3. Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xây dựng theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính: được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.
+ Mức hao phí vật liệu phụ như vật liệu làm dàn giáo xây được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp thi công theo quy định về thang, bảng lương áp dụng cho công tác chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
+ Mức hao phí máy thi công được tính bằng số lượng ca máy chính sử dụng cho hoàn thành 1 đơn vị xây lắp.
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
III. QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện được áp dụng thống nhất trong cả nước, làm cơ sở để lập đơn giá XDCB, lập – thẩm tra – xét duyệt dự toán, tổng dự toán xây lắp công trình đường dây tải điện có cấp điện áp từ 0,4 kV trở lên.
- Trong một số chương công tác của định mức dự toán có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
- Trường hợp những loại công tác xây lắp có yêu cầu kỹ thuật điều kiện thi công khác với quy định trong định mức này thì lập định mức bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Nếu trên đường dây có lắp đặt dao cách ly, máy cắt phụ tải, lắp tụ bù thì áp dụng theo định mức tương ứng trong công tác lắp đặt trạm biến áp.
01.0000 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG THI CÔNG
01.1000 CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN TUYỂN TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
+ Thành phần công việc:
- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30 m để vận chuyển.
- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.
Ghi chú: Áp dụng đối với cây có đường kính 10cm÷20cm, đối với cây có đường kính > 20cm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn để tính mật độ cây (không áp dụng thêm định mức chặt cây).
Đơn vị tính: 100m2 (diện tích có cây cần phát)
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 diện tích | ||||
0 | ≤ 2 | ≤ 3 | ≤ 5 | > 5 | ||||
01.100 | Phát rừng loại I |
|
|
|
|
|
|
|
01.101 | Tương đối bằng phẳng | NC: 3,0/7 | Công | 1,04 | 1,56 | 1,80 |
|
|
01.102 | Sườn đồi dốc > 250 | “ | “ | 1,20 | 1,79 | 2,17 |
|
|
01.103 | Sình lầy | “ | “ | 1,35 | 2,03 | 2,35 |
|
|
01.104 | Phát rừng loại II |
|
|
|
|
|
|
|
01.105 | Tương đối bằng phẳng | NC: 3,0/7 | Công | 1,33 | 2,00 | 2,32 | 2,86 | 3,61 |
01.106 | Sườn đồi dốc > 250 | “ | “ | 1,53 | 2,30 | 2,67 | 3,29 | 4,14 |
01.107 | Sình lầy | “ | “ | 1,73 | 2,60 | 3,02 | 3,72 | 4,69 |
01.108 | Phát rừng loại III |
|
|
|
|
|
|
|
01.109 | Tương đối bằng phẳng | NC: 3,0/7 | Công | 1,53 | 2,18 | 2,51 | 3,05 | 3,81 |
01.110 | Sườn đồi dốc > 250 | “ | “ | 1,75 | 2,50 | 2,88 | 3,50 | 4,47 |
01.111 | Sình lầy | “ | “ | 1,99 | 2,83 | 3,26 | 3,97 | 4,95 |
01.112 | Phát rừng loại IV |
|
|
|
|
|
|
|
01.113 | Tương đối bằng phẳng | NC: 3,0/7 | Công | 1,67 | 2,37 | 2,74 |
|
|
01.114 | Sườn đồi dốc > 250 | “ | “ | 1,92 | 2,71 | 3,14 |
|
|
01.115 | Sình lầy | “ | “ | 2,17 | 3,08 | 3,56 |
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BẢNG QUY ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
Đường kính cây | Đổi ra cây tiêu chuẩn | Đường kính cây | Đổi ra cây tiêu chuẩn |
10 - 20 | 1,0 | > 40 – 50 cm | 6,0 |
> 20 – 30 cm | 1,5 | > 50 – 60 cm | 15,0 |
> 30 – 40 cm | 3,5 | > 60 cm | 25,0 |
Quy định áp dụng:
- Công tác chặt cây chỉ áp dụng cho công việc phát quang hành lang tuyến, mở đường vận chuyển vật liệu, giải phóng mặt bằng để thi công móng, dựng cột, rải căng dây trong phạm vi xây dựng công trình.
- Trường hợp chặt cây trong hành lang tuyến thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,5.
- Trường hợp chặt cây ở nơi sinh lầy thì áp dụng định mức nhân công ở địa hình bằng phẳng nhân với hệ số 1,4.
- Đường kính gốc cây được đo cách mặt đất 30cm.
01.2100 CHẶT CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: cây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | Đường kính gốc cây (cm) | ||||||
≤20 | ≤30 | ≤40 | ≤50 | ≤60 | ≤70 | >70 | ||||
01.210 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng | Nhân công: 3,0/7 | Công | 0,13 | 0,25 | 0,52 | 0,98 | 2,13 | 5,10 | 9,64 |
01.211 | Chặt cây ở sườn đồi dốc > 250 | Nhân công: 3,0/7 | Công | 0,15 | 0,28 | 0,61 | 1,11 | 3,12 | 6,69 | 11,0 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
01.2200 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CẦM TAY
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa cây, cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: cây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | Đường kính gốc cây (cm) | ||||||
≤20 | ≤30 | ≤40 | ≤50 | ≤60 | ≤70 | >70 | ||||
01.220 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng | Nhân công: 3,0/7 | Công | 0,07 | 0,13 | 0,26 | 0,49 | 1,07 | 2,55 | 4,82 |
Máy thi công: Máy cưa cầm tay |
Ca |
0,11 |
0,14 |
0,18 |
0,24 |
0,31 |
0,40 |
0,52 | ||
01.221 | Chặt cây ở sườn đồi dốc > 250 | Nhân công: 3,0/7 | Công | 0,08 | 0,15 | 0,31 | 0,56 | 1,23 | 2,93 | 5,50 |
Máy thi công: Máy cưa cầm tay |
Ca |
0,13 |
0,16 |
0,22 |
0,28 |
0,37 |
0,48 |
0,62 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
+ Thành phần công việc:
Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
01.3100 ĐÀO GỐC CÂY
Đơn vị tính: gốc cây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | Đường kính gốc cây (cm) | ||||||
≤20 | ≤30 | ≤40 | ≤50 | ≤60 | ≤70 | >70 | ||||
01.310 | Đào gốc cây ở địa hình bằng phẳng | Nhân công: Bậc 3,0/7 |
Công |
0,19 |
0,36 |
0,67 |
1,30 |
3,10 |
5,82 |
10,43 |
01.311 | Đào gốc cây ở sườn đồi dốc >250 | Nhân công: Bậc 3,0/7 |
Công |
0,22 |
0,417 |
0,77 |
1,49 |
3,56 |
6,69 |
11,99 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
01.3200 ĐÀO BỤI CÂY
Đơn vị tính: bụi cây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | Đào bụi cây | Đào bụi tre | |||||
Đường kính bụi cây (cm) | Đường kính bụi tre (cm) | |||||||||
≤30 | >30 | ≤50 | ≤70 | ≤90 | ≤110 | >110 | ||||
01.320 | Đào bụi cây, bụi tre ở địa hình bằng phẳng | Nhân công: Bậc: 3,0/7 |
Công |
0,50 |
0,72 |
2,30 |
3,45 |
5,18 |
7,76 |
11,64 |
01.321 | Đào bụi cây, bụi tre ở sườn đồi dốc >250 | Nhân công: Bậc: 3,0/7 |
Công |
0,58 |
0,83 |
2,65 |
3,98 |
5,96 |
8,94 |
13,42 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
01.4100 LÀM ĐƯỜNG TẠM BẰNG THỦ CÔNG
01.4110 ĐÀO SAN ĐẤT THEO SƯỜN ĐỒI
+ Thành phần công việc:
Đào san đất theo sườn đồi theo đúng yêu cầu kỹ thuật trong phạm vi 10m.
Đơn vị tính: m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | |||
I | II | III | IV | ||||
01.411 | Đào san đất theo sườn đồi | Nhân công: 3,0/7 | công | 0,5 | 0,56 | 0,75 | 0,91 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
01.4120 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đắp nền đường, bằng đất đã đào đổ đóng tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái ta luy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐỘ CHẶT THEO YÊU CẦU | ||
K = 0,85 | K = 0,90 | K = 0,95 | ||||
01.412 | Đắp đất nền đường | Nhân công: 3,0/7 | công | 0,67 | 0,79 | 0,86 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
- Đắp đất nền đường không yêu cầu độ đầm chặt: Định mức nhân công, máy thi công nhân với hệ số 0,9 so với định mức đắp đất nền đường k = 0,85.
- Tôn tạo đường cũ thì hao phí nhân công nhân hệ số 0,8 so với định mức đắp đất nền đường k = 0,85
01.4130 RẢI ĐÁ CHỐNG LÚN
+ Thành phần công việc:
Rải đá, theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, đá đã được vận chuyển đến trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRONG MỌI KIỆN |
01.413 | Rải đá chống lún | Vật liệu: Đá hộc. Đá dăm 4x6 Nhân công: 3,0/7 |
m3 m3 công |
1,2 0,061 1,32 |
|
|
|
| 1 |
Ghi chú: Nếu rải đá chống lún thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,80
01.4200 LÀM ĐƯỜNG TẠM BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP THỦ CÔNG
01.4210 ĐÀO SAN ĐẤT THEO SƯỜN ĐỒI
+ Thành phần công việc:
Đào, san đất theo sườn đồi bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Hoàn thiện nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | |||
I | II | III | IV | ||||
01.421 | Đào san đất theo sườn đồi bằng máy ủi <= 75CV | Nhân công: 3,0/7 Máy thi công: Máy ủi <= 75CV | Công
ca | 2,85
0,478 | 3,72
0,596 | 4,45
0,716 | 5,40
0,946 |
01.422 | Đào san đất theo sườn đồi bằng máy ủi <= 110CV | Nhân công: 3,0/7 Máy thi công: Máy ủi <= 110CV | Công
ca | 2,85
0,424 | 3,72
0,519 | 4,45
0,624 | 5,40
0,842 |
01.423 | Đào san đất theo sườn đồi bằng máy ủi <= 140CV | Nhân công: 3,0/7 Máy thi công: Máy ủi <= 140CV | Công
ca | 2,85
0,398 | 3,72
0,484 | 4,45
0,592 | 5,40
0,789 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
01.4240 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP THỦ CÔNG
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, hoàn thiện nền đường và gọt vỗ mái ta luy, nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 100 m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐỘ CHẶT THEO YÊU CẦU | |||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | K=0,98 | ||||
01.424 | Đắp đất nền đường bằng máy đầm 9 tấn kết hợp thủ công | Nhân công: 3,0/7 Máy thi công: Máy đầm đất 9 tấn Máy ủi 110 CV Máy khác | Công
ca ca % | 1,91
0,22 0,11 1,50 | 1,91
0,3 0,15 1,50 | 1,91
0,42 0,21 1,50 |
|
01.425 | Đắp đất nền đường bằng máy đầm 16 tấn kết hợp thủ công | Nhân công: 3,0/7 Máy thi công: Máy đầm đất 16 tấn Máy ủi 110 CV Máy khác | Công
ca ca % | 1,91
0,174 0,087 1,50 | 1,91
0,241 0,120 1,50 | 1,91
0,335 0,167 1,50 | 1,91
0,420 0,210 1,50 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
01.5000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG
01.5100 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
01.5110 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG
+ Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | |||
I | II | III | IV | ||||
01.511 | Đào san mặt bằng | Nhân công: 3,0/7 | công | 0,50 | 0,68 | 0,86 | 1,29 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
01.5200 ĐÀO, SAN ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY ĐÀO
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải bằng máy đào, trong phạm vi 30 m.
Đơn vị tính: 100 m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | |||
I | II | III | IV | ||||
01.520 | Đào san đất bằng máy đào <= 0,4m3 | Nhân công: 3,0/7 | công | 0,55 | 0,71 | 0,89 | - |
Máy thi công: Máy đào <= 0,4m3 |
ca |
0,416 |
0,48 |
0,655 |
- | ||
Máy ủi <= 110CV | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | - | ||
01.521 | Đào san đất bằng máy đào <= 0,8m3 | Nhân công: 3,0/7 | công | 0,55 | 0,71 | 0,89 | 1,26 |
Máy thi công: Máy đào <= 0,8m3 |
ca |
0,227 |
0,267 |
0,336 |
0,366 | ||
Máy ủi <= 110CV | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
01.522 | Đào san đất bằng máy đào <= 1,25m3 | Nhân công: 3,0/7 | công | 0,55 | 0,71 | 0,89 | 1,26 |
Máy thi công: Máy đào <= 1,25m3 |
ca |
0,172 |
0,198 |
0,229 |
0,312 | ||
Máy ủi <= 110CV | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
01.5300 ĐÀO, SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
+ Thành phần công việc:
Đào, san đất bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Hoàn thiện mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 100 m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | |||
I | II | III | IV | ||||
01.530 | Đào san đất trong phạm vi <= 50m bằng - Máy ủi <=75CV | Máy thi công: Máy ủi <= 75CV |
ca |
0,357 |
0,444 |
0,588 |
0,794 |
01.531 | - Máy ủi <=110CV | Máy thi công: Máy ủi <=110CV |
ca |
0,311 |
0,383 |
0,501 |
0,676 |
01.532 | - Máy ủi <=140CV | Máy thi công: Máy ủi <=140CV |
ca |
0,285 |
0,357 |
0,475 |
0,641 |
01.533 | Đào san đất trong phạm vi <=70m bằng - Máy ủi <=75CV | Máy thi công: Máy ủi <=75CV |
ca |
0,435 |
0,566 |
0,769 |
1,038 |
01.534 | - Máy ủi <=110CV | Máy thi công: Máy ủi <=110CV |
ca |
0,419 |
0,518 |
0,606 |
0,818 |
01.535 | - Máy ủi <=140CV | Máy thi công: Máy ủi <=140CV |
ca |
0,370 |
0,400 |
0,500 |
0,675 |
01.536 | Đào san đất trong phạm vi <=100m bằng - Máy ủi <=75CV | Máy thi công: Máy ủi <=75CV |
Ca |
0,666 |
0,833 |
1,111 |
1,500 |
01.537 | - Máy ủi <=110CV | Máy thi công: Máy ủi <=110CV |
ca |
0,581 |
0,721 |
0,843 |
1,138 |
01.538 | - Máy ủi <=140CV | Máy thi công: Máy ủi <=140CV |
ca |
0,446 |
0,578 |
0,769 |
1,038 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
01.6000 LÀM KHO TẠM
+ Thành phần công việc:
Làm kho theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | KHO KÍN | KHO HỞ |
01.600 | Làm kho tạm | Vật liệu: |
|
|
|
- Bạt (giấy dầu) | m2 | 7,0 | 2,5 | ||
- Tre (gỗ) Φ=8÷10cm, L=6÷8m | cây | 2,5 | 2,0 | ||
- Nứa | cây | 6,5 | 5,0 | ||
- Vật liệu khác | % | 5,0 | 5,0 | ||
Nhân công: 3,0/7 | công | 1,65 | 1,49 | ||
|
|
|
| 1 | 2 |
02.0000 – CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí hoặc đổ thành đống hoặc xếp gọn vào nơi quy định
+ Nhân công: 3,0/7
Đơn vị tính: công/km
MÃ HIỆU | TÊN VẬT, PHỤ LIỆU, PHỤ KIỆN | ĐƠN VỊ | BỐC DỠ | CỰ LY VẬN CHUYỂN (m) | |||
<=100 | <=300 | <=500 | >500 | ||||
02.101 | Xi măng | Tấn | 0,20 | 4,88 | 4,59 | 4,55 | 4,52 |
02.102 | Cát đen | m3 | 0,14 | 4,40 | 4,21 | 4,17 | 4,15 |
02.103 | Cát vàng | m3 | 0,15 | 4,57 | 4,37 | 4,33 | 4,28 |
02.104 | Đá dăm các loại | m3 | 0,21 | 4,80 | 4,60 | 4,56 | 4,53 |
02.105 | Đá hộc | m3 | 0,29 | 4,52 | 4,26 | 4,21 | 4,06 |
02.106 | Đất cấp I | m3 | 0,18 | 4,41 | 4,22 | 4,18 | 4,15 |
02.107 | Đất cấp II | m3 | 0,20 | 4,56 | 4,35 | 4,31 | 4,28 |
02.108 | Đất cấp III | m3 | 0,26 | 4,91 | 4,72 | 4,68 | 4,65 |
02.109 | Đất cấp IV | m3 | 0,32 | 5,3 | 5,1 | 5,06 | 5,03 |
02.110 | Bùn | m3 | 0,21 | 3,45 | 3,31 | 3,29 | 3,27 |
02.111 | Nước | m3 | 0,29 | 3,93 | 3,87 | 3,37 | 3,29 |
02.112 | Ván gỗ cốp pha | m3 | 0,18 | 3,90 | 3,74 | 3,69 | 3,66 |
02.113 | Cốp pha thép | tấn | 0,32 | 5,79 | 5,43 | 5,36 | 5,31 |
02.114 | Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo | tấn | 0,41 | 7,49 | 7,03 | 6,94 | 6,37 |
02.115 | Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh | tấn | 0,38 | 6,81 | 6,39 | 6,31 | 6,25 |
02.116 | Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn | tấn | 0,45 | 8,17 | 7,67 | 7,57 | 7,50 |
02.117 | Gạch chỉ | 1000 viên | 0,45 | 6,96 | 5,29 | 5,15 | 5,05 |
02.118 | Cọc tre, cọc gỗ | 100 cái | 0,23 | 1,22 | 1,15 | 1,14 | 1,13 |
02.119 | Tre cây (Æ8÷10cm, L= 6÷10m) | 100 cây | 0,62 | 9,98 | 8,45 | 8,34 | 8,25 |
02.120 | Phụ kiện các loại | tấn | 0,42 | 6,74 | 6,33 | 6,25 | 6,18 |
02.121 | Cách điện các loại | tấn | 0,83 | 8,85 | 8,31 | 8,20 | 8,12 |
02.122 | Dây dẫn điện, dây cáp các loại | tấn | 0,48 | 6,81 | 6,38 | 6,31 | 6,25 |
02.123 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn | 0,41 | 6,13 | 5,75 | 5,68 | 5,62 |
02.124 | Cột bê tông | tấn | 0,50 | 9,53 | 8,95 | 8,83 | 8,75 |
02.125 | Bitum | tấn | 0,54 | 4,26 | 3,86 | 3,78 | 3,73 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
+ Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong kiện độ dốc <=150, hoặc bùn nước <=20cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số như sau:
- Qua địa hình cát khô | hệ số 1,5 |
- Bùn nước <= 30cm, hoặc đồi dốc <=200 | hệ số 1,5 |
- Bùn nước <= 40cm, hoặc đồi dốc <=250 | hệ số 2,0 |
- Bùn nước <= 50cm, hoặc đồi dốc <=300 | hệ số 2,5 |
- Bùn nước <= 60cm, hoặc đồi dốc <=350 | hệ số 3,0 |
- Đường dốc từ 360 đến 400 | hệ số 4,5 |
- Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 400 | hệ số 6,0 |
+ Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút kít, ghe, thuyền, bè mảng: Định mức nhân công nhân hệ số 0,6.
+ Cự ly vận chuyển được tính cho từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ thể như sau:
(m; km)
Trong đó:
Lgq: Chiều dài vận chuyển đến từng vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối lượng bê tông móng (được áp dụng kết quả để tính chi phí vận chuyển cho tất cả các khối lượng cần vận chuyển như cát, đá, xi măng, cột, dây …).
Li: Chiều dài vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i (m; km).
Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m3).
n: Số vị trí (cột) của cả tuyến đường dây hay từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.
02.2000. VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, xúc dỡ, bốc xếp, chằng buộc, móc và tháo cáp, xeo bắn, dẹp chướng ngại vật.
Đơn vị tính: m3 (hoặc tấn)/km
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CỰ LY VẬN CHUYỂN | |
≤ 1km | > 1 km | ||||
02.200 | Vận chuyển cát, nước (m3) | Nhân công: 3,0/7 | công | 1,64 | 1,59 |
Máy thi công - Máy kéo 100÷120CV |
ca |
0,072 |
0,06 | ||
02.201 | Vận chuyển đá sỏi các loại (m3) | Nhân công: 3,0/7 | công | 1,76 | 1,67 |
Máy thi công - Máy kéo 100÷120CV |
ca |
0,075 |
0,063 | ||
02.202 | Vận chuyển xi măng bao (tấn) | Nhân công: 3,0/7 | công | 1,32 | 1,25 |
Máy thi công - Máy kéo 100÷120CV |
ca |
0,05 |
0,042 | ||
02.203 | Vận chuyển cốt thép, thép thanh, phụ kiện dây, tre gỗ (tấn) | Nhân công: 3,0/7 | công | 1,85 | 1,81 |
Máy thi công - Máy kéo 100÷120CV |
ca |
0,18 |
0,11 | ||
02.204 | Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột bê tông (tấn) | Nhân công: 3,0/7 | công | 1,45 | 1,38 |
Máy thi công - Máy kéo 100÷120CV |
ca |
0,18 |
0,15 | ||
02.205 | Vận chuyển sứ các loại (tấn) | Nhân công: 3,0/7 | công | 2,03 | 1,99 |
Máy thi công - Máy kéo 100÷120CV |
ca |
0,18 |
0,15 | ||
|
|
|
| 1 | 2 |
02.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN
+ Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều kiện:
- Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ ô tô không quá 30m.
- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật liệu không bị hư hao.
+ Thành phần công việc:
- Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại vật liệu.
+ Nhân công: 3,0/7
Đơn vị tính: Công/đơn vị vật liệu
MÃ HIỆU | TÊN VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN | ĐƠN VỊ | ĐỊNH MỨC | |
BỐC LÊN | XẾP XUỐNG | |||
02.300 | Cát các loại | m3 | 0,32 | 0,21 |
02.301 | Đá dăm các loại | m3 | 0,43 | 0,36 |
02.302 | Đá hộc | m3 | 0,48 | 0,46 |
02.303 | Sỏi | m3 | 0,43 | 0,36 |
02.304 | Đất đắp | m3 | 0,36 | 0,3 |
02.305 | Gạch chỉ | 1000 viên | 0,46 | 0,43 |
02.306 | Xi măng bao | tấn | 0,47 | 0,21 |
02.307 | Thép thanh cột | tấn | 0,55 | 0,506 |
02.308 | Tre cây (Φ = 8÷10cm, L= 6÷8m) | 100 cây | 1,15 | 0,58 |
02.309 | Cấu kiện thép các loại | tấn | 0,59 | 0,46 |
02.310 | Phụ kiện các loại | tấn | 0,60 | 0,47 |
02.311 | Dây dẫn điện các loại | tấn | 0,63 | 0,59 |
02.312 | Sứ các loại | tấn | 0,75 | 0,78 |
02.313 | Gỗ các loại | tấn | 0,28 | 0,25 |
02.314 | Cọc tre, cọc gỗ | 100 cái | 0,38 | 0,21 |
02.315 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn | 0,59 | 0,46 |
|
|
| 1 | 2 |
03.0000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP HỐ MÓNG
Quy định áp dụng:
+ Công tác đào đắp đất đá phải đảm bảo đúng kích thước, hình dáng độ dốc ta luy theo quy định. Đảm bảo thành mép không bị sụt lở hoặc thành đất trôi xuống hố móng. Khi gặp đất sụt lở phải văng chống, thì được xác định theo thực tế.
+ Định mức đào đất đã tính công vận chuyển đất trong phạm vi 10 mét tính từ mép hố móng để đảm bảo thành mép không bị sụt lở hoặc đất trôi xuống hố móng.
+ Việc tính khối lượng đất đá đào phải áp dụng theo các quy phạm sau:
- Khối lượng đất đào là thể tích khối đào.
- Khối lượng đất đắp là thể tích đất đắp đã đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật
- Khối lượng đào phá đá tính theo thể tích khối đá nguyên thổ.
+ Đất đào ở vùng sình lầy ngập nước (không thể đắp được bờ bao, đê quây), định mức được nhân với hệ số: 1,5.
+ Trường hợp khi đào móng gặp đá với khối lượng đá lớn hơn 70% tổng khối lượng đất của hố móng thì áp dụng định mức đào đá theo diện tích và chiều sâu tương ứng
03.1000 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG THỦ CÔNG
+ Thành phần công việc:
Đào theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất trong phạm vi 10 mét.
+ Nhân công: 3,0/7
Đơn vị tính: công/m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | ĐỘ SÂU HỐ ĐÀO (m) | CẤP ĐẤT | |||
I | II | III | IV | |||
03.100 | Đào hố thế, móng néo, móng cột có diện tích <= 5 m2 | <= 1 | 0,55 | 0,85 | 1,38 | 2,20 |
03.101 | “ | > 1 | 0,78 | 1,14 | 1,66 | 2,57 |
03.102 | Diện tích hố móng <= 15 m2 | <= 2 | 0,55 | 0,75 | 1,12 | 1,67 |
03.103 | “ | <= 3 | 0,59 | 0,80 | 1,20 | 1,76 |
03.104 | “ | > 3 | 0,66 | 0,88 | 1,28 | 1,87 |
03.105 | Diện tích hố móng <= 25 m2 | <= 2 | 0,57 | 0,78 | 1,18 | 1,76 |
03.106 | “ | <= 3 | 0,63 | 0,85 | 1,25 | 1,85 |
03.107 | “ | > 3 | 0,69 | 0,93 | 1,34 | 1,96 |
03.108 | Diện tích hố móng <= 35 m2 | <= 2 | 0,61 | 0,83 | 1,23 | 1,85 |
03.109 | “ | <= 3 | 0,66 | 0,89 | 1,32 | 1,94 |
03.110 | “ | > 3 | 0,73 | 0,97 | 1,41 | 2,06 |
03.111 | Diện tích hố móng <= 50 m2 | <= 2 | 0,64 | 0,87 | 1,30 | 1,94 |
03.112 | “ | <= 3 | 0,69 | 0,94 | 1,39 | 2,04 |
03.113 | “ | <= 4 | 0,76 | 1,01 | 1,47 | 2,16 |
03.114 | “ | > 4 | 0,84 | 1,11 | 1,62 | 2,38 |
03.115 | Diện tích hố móng <= 75 m2 | <= 2 | 0,66 | 0,89 | 1,33 | 1,99 |
03.116 | “ | <= 3 | 0,72 | 0,96 | 1,43 | 2,09 |
03.117 | “ | <= 4 | 0,78 | 1,05 | 1,52 | 2,22 |
03.118 | “ | > 4 | 0,86 | 1,16 | 1,67 | 2,44 |
03.119 | Diện tích hố móng <= 100 m2 | <= 2 | 0,68 | 0,91 | 1,38 | 2,05 |
03.120 | “ | <= 3 | 0,74 | 0,99 | 1,47 | 2,16 |
03.121 | “ | <= 4 | 0,80 | 1,08 | 1,56 | 2,29 |
03.122 | “ | > 4 | 0,88 | 1,19 | 1,72 | 2,52 |
03.123 | Diện tích hố móng <= 150 m2 | <= 2 | 0,72 | 0,96 | 1,44 | 2,15 |
03.124 | “ | <= 3 | 0,77 | 1,05 | 1,55 | 2,27 |
03.125 | “ | <= 4 | 0,85 | 1,13 | 1,64 | 2,40 |
03.126 | “ | > 4 | 0,94 | 1,24 | 1,80 | 2,64 |
03.127 | Diện tích hố móng <= 200 m2 | <= 2 | 0,76 | 1,00 | 1,50 | 2,26 |
03.128 | “ | <= 3 | 0,80 | 1,11 | 1,63 | 2,38 |
03.129 | “ | <= 4 | 0,89 | 1,19 | 1,72 | 2,52 |
03.130 | “ | > 4 | 0,98 | 1,31 | 1,89 | 2,77 |
03.131 | Diện tích hố móng <= 250 m2 | <= 2 | 0,80 | 1,05 | 1,58 | 2,37 |
03.132 | “ | <= 3 | 0,84 | 1,17 | 1,71 | 2,05 |
03.133 | “ | <= 4 | 0,93 | 1,25 | 1,81 | 2,65 |
03.134 | “ | > 4 | 1,03 | 1,38 | 1,98 | 2,90 |
03.135 | Diện tích hố móng <= 300 m2 | <= 2 | 0,84 | 1,10 | 1,66 | 2,49 |
03.136 | “ | <= 3 | 0,88 | 1,23 | 1,79 | 2,63 |
03.137 | “ | <= 4 | 0,98 | 1,31 | 1,90 | 2,78 |
03.138 | “ | > 4 | 1,08 | 1,45 | 2,08 | 3,05 |
03.139 | Diện tích hố móng <= 350 m2 | <= 2 | 0,88 | 1,16 | 1,74 | 2,61 |
03.140 | “ | <= 3 | 0,92 | 1,29 | 1,88 | 2,76 |
03.141 | “ | <= 4 | 1,03 | 1,38 | 2,00 | 2,92 |
03.142 | “ | > 4 | 1,13 | 1,52 | 2,18 | 3,20 |
03.143 | Diện tích hố móng <= 400 m2 | <= 2 | 0,93 | 1,22 | 1,83 | 2,74 |
03.144 | “ | <= 3 | 0,97 | 1,35 | 1,97 | 2,90 |
03.145 | “ | <= 4 | 1,08 | 1,45 | 2,10 | 3,07 |
03.146 | “ | > 4 | 1,19 | 1,60 | 2,29 | 3,36 |
03.147 | Diện tích hố móng <= 450 m2 | <= 2 | 0,98 | 1,28 | 1,92 | 2,88 |
03.148 | “ | <= 3 | 1,02 | 1,42 | 2,07 | 3,04 |
03.149 | “ | <= 4 | 1,13 | 1,52 | 2,21 | 3,22 |
03.150 | “ | > 4 | 1,25 | 1,68 | 2,40 | 3,53 |
03.151 | Vận chuyển tiếp 10m |
| 0,034 | 0,035 | 0,038 | 0,041 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
03.2000 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY
+ Thành phần công việc:
Đào, xúc đất đổ đúng nơi quy định đảm bảo an toàn cho hố móng, hoàn thiện hố móng theo yêu cầu kỹ thuật
03.2100 CHIỀU RỘNG MÓNG <= 6m
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | |||
I | II | III | IV | ||||
03.210 | Đào móng bằng máy đào <= 0,8m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 0,8m3 | Công
ca | 5,23
0,316 | 6,72
0,372 | 8,23
0,52 | 8,92
0,603 |
03.211 | Đào móng bằng máy đào <= 1,25m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 1,25m3 | Công
ca | 5,23
0,237 | 6,72
0,276 | 8,23
0,321 | 8,92
0,438 |
03.212 | Đào móng bằng máy đào <= 1,6m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 1,6m3 | Công
ca | 5,23
0,204 | 6,72
0,232 | 8,23
0,274 | 8,92
0,396 |
03.213 | Đào móng bằng máy đào <= 2,3m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 2,3m3 | Công
ca | 5,23
0,159 | 6,72
0,193 | 8,23
0,243 | 8,92
0,347 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
03.2200 CHIỀU RỘNG MÓNG <=10m
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | |||
I | II | III | IV | ||||
03.220 | Đào móng bằng máy đào <= 0,8m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 0,8m3 | Công
ca | 2,03
0,301 | 2,62
0,354 | 3,22
0,448 | 4,81
0,574 |
03.221 | Đào móng bằng máy đào <= 1,25m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 1,25m3 | Công
ca | 2,03
0,226 | 2,62
0,263 | 3,22
0,306 | 4,81
0,417 |
03.222 | Đào móng bằng máy đào <= 1,6m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 1,6m3 | Công
ca | 2,03
0,196 | 2,62
0,221 | 3,22
0,261 | 4,81
0,377 |
03.223 | Đào móng bằng máy đào <= 2,3m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 2,3m3 | Công
ca | 2,03
0,149 | 2,62
0,185 | 3,22
0,234 | 4,81
0,338 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
03.2300 CHIỀU RỘNG MÓNG <= 20m
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | |||
I | II | III | IV | ||||
03.230 | Đào móng bằng máy đào <= 0,8m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 0,8m3 Máy ủi <= 110CV | Công
ca ca | 1,32
0,279 0,027 | 1,71
0,328 0,036 | 2,13
0,415 0,045 | 3,29
0,532 0,056 |
03.231 | Đào móng bằng máy đào <= 1,25m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 1,25m3 Máy ủi <= 110CV | Công
ca ca | 1,32
0,210 0,027 | 1,71
0,244 0,036 | 2,13
0,284 0,045 | 3,29
0,387 0,056 |
03.232 | Đào móng bằng máy đào <= 1,6m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 1,6m3 Máy ủi <= 110CV | Công
ca ca | 1,32
0,175 0,027 | 1,71
0,205 0,036 | 2,13
0,242 0,045 | 3,29
0,349 0,056 |
03.233 | Đào móng bằng máy đào <= 2,3m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 2,3m3 Máy ủi <= 110CV | Công
ca ca | 1,32
0,138 0,027 | 1,71
0,171 0,036 | 2,13
0,217 0,045 | 3,29
0,313 0,056 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
03.2400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20m
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | |||
I | II | III | IV | ||||
03.240 | Đào móng bằng máy đào <= 0,8m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 0,8m3 Máy ủi <= 110CV | công
ca ca | 1,20
0,264 0,027 | 1,56
0,310 0,036 | 1,93
0,391 0,045 | 2,99
0,502 0,054 |
03.241 | Đào móng bằng máy đào <= 1,25m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 1,25m3 Máy ủi <= 110CV | công
ca ca | 1,20
0,199 0,027 | 1,56
0,230 0,036 | 1,93
0,268 0,045 | 2,99
0,366 0,054 |
03.242 | Đào móng bằng máy đào <= 1,6m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 1,6m3 Máy ủi <= 110CV | công
ca ca | 1,20
0,171 0,027 | 1,56
0,193 0,036 | 1,93
0,228 0,045 | 2,99
0,330 0,054 |
03.243 | Đào móng bằng máy đào <= 2,3m3 | Nhân công:3,0/7 Máy thi công Máy đào <= 2,3m3 Máy ủi <= 110CV | công
ca ca | 1,20
0,135 0,027 | 1,56
0,165 0,036 | 1,93
0,208 0,045 | 2,99
0,295 0,054 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
03.3000 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP, ĐÀO RÃNH, HÀO CÁP, ĐÀO BÙN
03.3100 THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
03.3110 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP MÓNG CỘT
+ Thành phần công việc:
- Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện, vận chuyển trong phạm vi 10m.
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | |||
I | II | III | IV | ||||
03.311 | Đào đất để đắp móng | Nhân công:3,0/7 | Công | 0,56 | 0,74 | 0,93 | 1,15 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
+ Nếu đào đất mượn thì định mức được nhân với các hệ số như sau:
- Đất cấp II nhân hệ số: 0,70
- Đất cấp III nhân hệ số: 0,80
- Đất cấp IV nhân hệ số: 0,90
03.3120 ĐÀO ĐẤT RÃNH TIẾP ĐỊA
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đào rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
+ Nhân công: 3,0/7
Đơn vị tính: Công/m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | Rộng (m) | Sâu (m) | CẤP ĐẤT | |||
I | II | III | IV | ||||
03.312 | Đào đất rãnh tiếp địa | <= 3 | <= 1 <= 2 | 0,67 0,75 | 1,00 1,03 | 1,48 1,51 | 2,27 2,29 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
03.3130 ĐÀO ĐẤT HÀO CÁP NGẦM.
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đào xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m. Định mức không bao gồm công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu.
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | |||
I | II | III | IV | ||||
03.313 | Đào đất hào cáp ngầm có mở mái ta luy | Nhân công: 3,5/7 | công | 1,05 | 1,45 | 2,56 | 3,23 |
03.314 | Đào đất hào cáp ngầm không mở mái ta luy | Nhân công: 3,5/7 | công | 1,20 | 1,66 | 2,95 | 3,72 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Đào đất đặt cáp ngầm trong thành phố, thị trấn định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.
03.3150 ĐÀO BÙN
+ Thành phần công việc:
- Đào bùn, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện, vận chuyển trong phạm vi 30 m.
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI BÙN | |||
BÙN ĐẶC | BÙN LẪN RÁC | BÙN LẪN SỎI ĐÁ | BÙN LỎNG | ||||
03.315 | Đào bùn trong mọi điều kiện | Nhân công: 3,0/7 | công | 1,03 | 1,10 | 1,79 | 1,57 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
03.4000 ĐẮP ĐẤT, ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
03.4100 THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
03.4110 ĐẮP ĐẤT HỐ MÓNG.
+ Thành phần công việc:
- Đắp đất hố móng bằng đất có sẵn tại vị trí móng đó trong phạm vi 30m. San, vằm và đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái ta luy, mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐỘ CHẶT YÊU CẦU | ||
K = 0,85 | K = 0,90 | K = 0,95 | ||||
03.411 | Đắp đất hố móng | Nhân công: 3,0/7 | công | 0,62 | 0,74 | 0,77 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
03.4120 ĐẮP ĐẤT RÃNH TIẾP ĐỊA, HÀO CÁP NGẦM
+ Thành phần công việc:
- Đắp đất rãnh tiếp địa, hào cáp ngầm bằng đất đã đào tại vị trí rãnh hoặc hào đó trong phạm vi 30 m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công tác, mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐỘ CHẶT YÊU CẦU | ||
K = 0,85 | K = 0,90 | K = 0,95 | ||||
03.412 | Đắp đất rãnh tiếp địa, hào cáp ngầm | Nhân công: 3,0/7 | công | 0,66 | 0,76 | 0,81 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
03.4130 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, san cát thành từng lớp có sẵn tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong phạm vi 30 m, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRONG MỌI KIỆN |
03.413 | Đắp cát công trình trong mọi kiện | Vật liệu: Cát Vật liệu khác Nhân công: 3,0/7 |
m3 % công |
1,22 2 0,62 |
|
|
|
| 1 |
03.4200 THI CÔNG BẰNG MÁY
03.4210 ĐẮP ĐẤT MÓNG
+ Thành phần công việc:
- Đắp đất hố móng bằng đất có sẵn tại vị trí móng trong phạm vi 30 m. San, vằm và đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái ta luy, mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐỘ CHẶT YÊU CẦU | ||
K = 0,85 | K = 0,90 | K = 0,95 | ||||
03.421 | Đắp đất móng công trình bằng đầm cóc | Nhân công: 3,0/7 Máy thi công Đầm cóc | công
ca | 8,47
3,85 | 9,72
4,42 | 11,20
5,09 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
03.4220 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, san cát thành từng lớp có sẵn tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong phạm vi 30 m, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐỘ CHẶT YÊU CẦU | |||
K = 0,85 | K = 0,90 | K = 0,95 | K = 0,98 | ||||
03.422 | Đắp cát công trình bằng đầm cóc | Vật liệu: Cát Nhân công: 3,0/7 Máy thi công Máy đầm cóc Máy khác |
m3 công
ca % |
122 4,75
2,16 1,50 |
122 5,10
2,32 1,50 |
122 5,27
2,47 1,50 |
122 5,63
2,80 1,50 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
03.5000 ĐÀO PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH
03.5100 THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
+ Thành phần công việc:
- Đào, phá đá bằng thủ công: đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30 m, hoàn thiện mặt bằng, hố móng sau khi đào đúng yêu cầu kỹ thuật.
03.5110 ĐÀO PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG
Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | CẤP ĐÁ | |||
I | II | III | IV | |||
03.511 | Đào phá đá bằng thủ công chiều dày lớp đá <= 0,5m | Nhân công: 3,5/7 | 6,38 | 4,95 | 4,29 | 3,85 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
03.5120. ĐÀO PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG
Đơn vị tính: công/1m3 đá nguyên khai
MÃ HIỆU | DIỆN TÍCH HỐ MÓNG (m2) | ĐỘ SÂU “h” (m) | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | CẤP ĐÁ | |||
I | II | III | IV | ||||
03.512 | Diện tích <= 50 m2 | > 0,5 | Nhân công: 3,0/7 | 4,86 | 3,79 | 3,26 | 2,93 |
03.513 |
| > 3 | Nhân công: 3,0/7 | 5,25 | 4,09 | 3,52 | 3,16 |
03.514 | Diện tích <= 100 m2 | > 0,5 | Nhân công: 3,0/7 | 5,20 | 4,05 | 3,50 | 3,13 |
03.515 |
| > 3 | Nhân công: 3,0/7 | 5,61 | 4,37 | 3,77 | 3,38 |
03.516 | Diện tích <= 150 m2 | > 0,5 | Nhân công: 3,0/7 | 5,46 | 4,26 | 3,67 | 3,29 |
03.517 |
| > 3 | Nhân công: 3,0/7 | 5,89 | 4,59 | 3,96 | 3,55 |
03.518 | Diện tích <= 200 m2 | > 0,5 | Nhân công: 3,0/7 | 5,68 | 4,43 | 3,82 | 3,42 |
03.519 |
| > 3 | Nhân công: 3,0/7 | 6,36 | 4,96 | 4,27 | 3,83 |
03.520 | Diện tích > 200 m2 | > 0,5 | Nhân công: 3,0/7 | 5,85 | 4,56 | 3,93 | 3,52 |
03.521 |
| > 3 | Nhân công: 3,0/7 | 6,87 | 5,36 | 4,62 | 4,14 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
03.5300 THI CÔNG BẰNG BÚA CĂN
+ Thành phần công việc:
- Đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện mặt bằng, hố móng sau khi đào đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐÁ | |||
I | II | III | IV | ||||
03.530 | Thi công bằng búa căn | Nhân công: 3,5/7 Máy thi công: Búa căn khí nén Máy nén khí điêzen 600m3/h | công
ca ca | 1,551
1,010 0,310 | 1,408
0,920 0,280 | 1,265
0,830 0,250 | 1,1
0,750 0,220 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
03.5400 THI CÔNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Quy định áp dụng:
Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình được tính toán theo loại thuốc nổ amônit với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được quy đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với các hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: | KTN = 350/ e |
- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại: | KTN = (1 + (KTN – 1)/2) |
- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công: | KTN, MTC = (1 + (KTN – 1)/3) |
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa, nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.
03.5410. PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42 mm
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐÁ | |||
I | II | III | IV | ||||
03.541 | Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D42mm | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít | kg | 64,89 | 56,70 | 51,98 | 50,09 | ||
Kíp điện vi sai | cái | 6,75 | 5,85 | 4,95 | 4,50 | ||
Dây nổ | m | 315,00 | 270,00 | 225,00 | 189,00 | ||
Dây điện nổ mìn | m | 92,70 | 85,50 | 81,00 | 76,50 | ||
Mũi khoan Ø 42mm | cái | 6,00 | 3,50 | 2,80 | 1,21 | ||
Cần khoan Ø 32, L = 1,5m | cái | 2,50 | 2,00 | 1,207 | 0,807 | ||
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 25,245 | 19,305 | 16,83 | 13,86 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay Ø32 - 42 | ca | 14,043 | 8,547 | 7,027 | 4,492 | ||
Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 4,681 | 2,849 | 2,342 | 1,497 | ||
Máy khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
03.5420. PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42 mm
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐÁ | |||
I | II | III | IV | ||||
03.542 | Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D42mm | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít | kg | 72,10 | 63,00 | 57,75 | 55,65 | ||
Kíp điện vi sai | cái | 7,50 | 6,50 | 5,50 | 5,00 | ||
Dây nổ | m | 350,00 | 300,00 | 250,00 | 210,00 | ||
Dây điện | m | 103,00 | 95.00 | 90,00 | 85,00 | ||
Mũi khoan Ø 42mm | cái | 6,00 | 3,50 | 2,80 | 1,21 | ||
Cần khoan Ø 32, L = 1,5m | cái | 2,50 | 2,00 | 1,207 | 0,807 | ||
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 28,05 | 21,45 | 18,7 | 15,4 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay Ø32-42 | ca | 15,603 | 9,497 | 7,808 | 4,991 | ||
Máy nén khí điêzen 660m3/h | ca | 5,201 | 3,166 | 2,603 | 1,664 | ||
Máy khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
04.1000 THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, làm sạch rỉ cốt thép, định vị bu lông neo (nếu có), vận chuyển trong phạm vi 30 m.
- Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, cầu công tác
- Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật
04.1100 ĐỔ BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MÓNG TRỤ | MÓNG BẢN |
04.110 | Thi công bằng thủ công | Vật liệu: Vữa Nhân công: 3,0/7 |
m3 Công |
1,025 2,7 |
1,025 2,18 |
|
|
|
| 1 | 2 |
04.1200 ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MÓNG TRỤ | MÓNG BẢN | |
Chiều rộng (cm) | ||||||
<= 250 | > 250 | |||||
04.120 | Hoàn toàn bằng thủ công | Vật liệu: Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh các loại Vật liệu khác Nhân công 3,0/7 |
m3 m3 kg % công |
1,025
2 3,06 |
1,025 0,015 0,2 2 3,56 |
1,025 0,015 0,2 2 3,53 |
04.121 | Thủ công kết hợp đâm dùi | Vật liệu: Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh các loại Vật liệu khác Nhân công 3,0/7 Máy thi công: Đầm dùi 1,5kW |
m3 m3 kg % công
ca |
1,025
2 2,6
0,10 |
1,025 0,015 0,2 2 3,03
0,10 |
1,025 0,015 0,2 2 2,82
0,10 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
04.1300 ĐỔ BÊ TÔNG CÁC CẦU KIỆN ĐÚC SẴN
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | Xà thanh ngang, móng néo, móng cột, cọc, cọc cừ … |
04.130 | Bằng thủ công | Vật liệu: Vữa Vật liệu khác Nhân công: 3,0/7 |
m3 % công |
1,015 0,5 3,42 |
|
|
|
| 1 |
04.2000 THI CÔNG BẰNG MÁY KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, làm sạch rỉ cốt thép, vận chuyển trong phạm vi 30 m.
- Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, cầu công tác
- Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật
04.2100 ĐỔ BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MÓNG TRỤ | MÓNG BẢN |
04.210 | Thi công bằng máy kết hợp với thủ công | Vật liệu: Vữa Nhân công: 3,0/7 Máy thi công: Máy trộn bê tông 250 lít Đầm bàn 1kW |
m3 công
ca ca |
1,025 1,82
0,095 0,089 |
1,025 1,3
0,095 0,089 |
|
|
|
| 1 | 2 |
04.2200 ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHIỀU RỘNG | MÓNG BẢN | |
<= 250 | > 250 | |||||
04.220 | Thi công bằng máy kết hợp với thủ công | Vật liệu: Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh các loại Vật liệu khác Nhân công 3,0/7 Máy thi công: Máy trộn bê tông 250lít Đầm dùi 1,5kW |
m3 m3 kg % công
công ca |
1,025
2,0 2,27
0,095 0,089 |
1,025 0,015 0,2 2,0 2,76
0,095 0,089 |
1,025 0,015 0,2 2,0 2,70
0,095 0,089 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
04.2300 ĐỔ BÊ TÔNG CÁC CẤU KIỆN ĐÚC SẴN
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | Xà thanh ngang, móng néo, móng cột, cọc, cọc cừ … |
04.230 | Thi công bằng máy kết hợp với thủ công | Vật liệu: Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,0/7 Máy thi công: Máy trộn bê tông 250lít Đầm dùi 1,5kW Máy khác |
m3 % công
ca ca % |
1,015 0,5 2,54
0,095 0,089 10 |
|
|
|
| 1 |
04.3000 ĐỔ BÊ TÔNG LÓT MÓNG CỘT BẰNG GẠCH VỠ
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHIỀU RỘNG (cm) | |
<= 100 | > 100 | ||||
04.300 | Thi công bằng thủ công | Vật liệu: Vữa Gạch vỡ Nhân công: 3,0/7 |
m3 m3 công |
0,538 0,893 1,75 |
0,538 0,893 1,47 |
|
|
|
| 1 | 2 |
04.4000 LẮP ĐẶT CÁC CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
+ Thành phần công việc
- Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt điều chỉnh, cố định, vận chuyển trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG (tấn) | ||
<= 0,25 | <= 0,5 | > 0,50 | ||||
04.400 | Lắp móng cột, móng néo, thanh ngang | Nhân công: 4,0/7 | công | 0,68 | 1,49 | 2,6 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
04.5000 SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Kép, nén, đo, cắt, hàn nối, hoặc vừa buộc vừa hàn cốt thép theo thiết kế.
- Lắp đặt cốt thép theo đúng bản vẽ, yêu cầu kỹ thuật
04.5100 CỐT THÉP MÓNG CỘT
Đơn vị tính: 1 tấn thành phẩm
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP (mm) | ||
<= 10 | <= 18 | > 18 | ||||
04.510 | Cốt thép móng cột | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | Kg | 1005 | 1020 | 1020 | ||
Dây thép Ø 1mm | Kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | Kg |
| 4,64 | 5,3 | ||
Nhân công 3,5/7: | Công | 13,02 | 9,59 | 7,3 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | Ca |
| 1,12 | 1,27 | ||
Máy cắt, uốn | Ca | 0,4 | 0,32 | 0,16 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
04.5200 CỐT THÉP CÁC CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Đơn vị tính: tấn thành phẩm
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP (mm) | ||
<= 10 | <= 18 | > 18 | ||||
04.520 | Cốt thép xà, thanh ngang, đế móng cột vuông, cọc … | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | Kg | 1005 | 1020 | 1020 | ||
Dây thép Ø 1mm | Kg | 21,42 | 14,28 | 14,28 | ||
Que hàn | Kg |
| 4,7 | 4,7 | ||
Nhân công 3,5/7: | Công | 15,68 | 8,6 | 8,24 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn điện 23kW | Ca |
| 1,133 | 1,093 | ||
Máy cắt, uốn | Ca | 0,4 | 0,32 | 0,16 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
04.6000 CÔNG TÁC VÁN KHUÔN
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
04.6100 VÁN KHUÔN BẰNG GỖ
Gỗ ván, gỗ đà nẹp trong định mức là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
Đơn vị tính: 100m2 thành phẩm
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | GỖ | ||||
Bê tông tại chỗ | Bê tông đúc sẵn | |||||||
MÓNG | CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT | MÓNG THANH NGÁNG, NÉO | MÓNG CỘT ĐÚC SẴN | CÁC CẤU KIỆN KHÁC | ||||
04.610 | Thi công ván khuôn bằng gỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,792 | 0,792 | 0,083 | 0,792 | 0,123 | ||
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,21 | 0,149 | 0,0015 | 0,112 | 0,02 | ||
Gỗ chống | m3 | 0,335 | 0,496 | - | 0,113 |
| ||
Đinh | Kg | 15 | 15 | 10 | 8,05 | 0,16 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 32,67 | 35,09 | 31,58 | 31,32 | 28,18 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
04.6200 VÁN KHUÔN BẰNG KIM LOẠI
Đơn vị tính: 100m2 thành phẩm
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | KIM LOẠI | |
Bê tông tại chỗ | Bê tông đúc sẵn | ||||
04.620 | Thi công ván khuôn bằng kim loại | Vật liệu: |
|
|
|
Thép tấm | kg | 51,81 | 17,27 | ||
Thép hình | kg | 48,84 | 16,28 | ||
Gỗ chống | m3 | 0,496 |
| ||
Que hàn | kg | 5,60 | 1,90 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 42,11 | 34,94 | ||
Máy thi công: |
|
|
| ||
Máy hàn 23kW | ca | 1,5 | 0,69 | ||
Máy khác | % | 15 | 15 | ||
|
|
|
| 1 | 2 |
04.7000 XÂY KÈ ĐÁ, XẾP ĐÁ VÀ TƯỜNG CHẮN
+ Thành phần công việc
- Chuẩn bị lắp và tháo dỡ giàn giáo; trộn vữa, xây, kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m (vật liệu làm giàn giáo đã tính trong định mức).
04.7100 THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
04.7110 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MÓNG | TRỤ CỘT ĐỘC LẬP | ||
CHIỀU DÀY (cm) | CHIỀU CAO (m) | ||||||
<= 60 | > 60 | <= 2 | > 2 | ||||
04.711 | Thi công móng đá hộc bằng thủ công | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | ||
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | ||
Vật liệu khác | % |
|
| 6,50 | 7,50 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 2,10 | 2,02 | 4,38 | 7,51 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
04.7120 XÂY TƯỜNG CHẮN BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHIỀU DÀY TƯỜNG CHẮN (cm) | |||
<= 60 | > 60 | ||||||
CHIỀU CAO (m) | |||||||
<= 2 | > 2 | <= 2 | > 2 | ||||
04.712 | Thi công tường chắn bằng thủ công | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | ||
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | ||
Vật liệu khác | % |
| 8,50 |
| 7,50 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 2,38 | 2,75 | 2,29 | 2,61 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
04.7200 THI CÔNG BẰNG MÁY KẾT HỢP THỦ CÔNG
04.7210 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MÓNG | TRỤ CỘT | ||
CHIỀU DÀY (cm) | CHIỀU CAO (m) | ||||||
<= 60 | > 60 | <= 2 | > 2 | ||||
04.721 | Thi công móng đá hộc bằng máy kết hợp với thủ công | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | ||
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | ||
Vật liệu khác | % |
|
| 6,50 | 7,50 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 0,20 | 1,93 | 4,17 | 7,16 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn | ca | 0,025 | 0,025 | 0,035 | 0,035 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
04.7220 XÂY TƯỜNG CHẮN BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHIỀU DÀY TƯỜNG CHẮN (cm) | |||
<= 60 | > 60 | ||||||
<= 2 | > 2 | <= 2 | > 2 | ||||
04.722 | Thi công tường chắn đá hộc bằng máy kết hợp với thủ công | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | ||
Đá dăm | m3 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | ||
Vữa | m3 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 | ||
Vật liệu khác | % | - | 8,50 | - | 7,50 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 2,26 | 2,62 | 2,18 | 2,48 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 250 lít | ca | 0,025 | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
04.7300 XẾP ĐÁ KHAN
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | XẾP ĐÁ KHAN KHÔNG CHÍT MẠCH | XẾP ĐÁ KHAN CÓ CHÍT MẠCH | ||||
Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | Mặt bằng | Mái dốc thẳng | Mái dốc cong | ||||
04.730 | Thi công xếp đá khan bằng thủ công | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,20 | 1,20 | 1,22 | 1,20 | 1,20 | 1,22 | ||
Đá dăm 4x6 | m3 | 0,061 | 0,061 | 0,065 | 0,061 | 0,061 | 0,061 | ||
Vữa | m3 |
|
|
| 0,067 | 0,067 | 0,067 | ||
Vật liệu khác | % |
|
| 2,50 |
|
| 2,50 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 1,32 | 1,54 | 2,18 | 1,71 | 1,93 | 2,21 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
04.8000 CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC
Quy định áp dụng:
1. Định mức quy định cho trường hợp thi công đường dây có số vị trí móng cột phải gia cường từ 4 vị trí trở lên. Nếu đường dây có vị trí đóng cọc gia cường gián đoạn dưới 4 vị trí liên tục thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,10.
Định mức đóng cọc bằng máy: tính cho 100m cọc ngập trong đất, chiều dài đoạn cọc hở trên mặt đất <= 0,5m. Trường hợp chiều dài cọc hở trên mặt đất (mặt thoáng) > 0,5m thì định mức nhân công và định mức máy thi công được nhân với hệ số 0,98 so với định mức đóng cọc tương ứng. Hao phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.
2. Đóng xiên: Khi cọc đóng xiên (âm hoặc dương) thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,22 so với định mức đóng cọc tương ứng.
3. Khi đóng cọc trên mặt nước: định mức nhân công và máy thi công nhân với hệ số 0,82 (đối với đóng thẳng) và 0,91 (đối với đóng xiên)
- Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì định mức nhân công và máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với định mức đóng, ép cọc tương ứng. Trong bảng định mức chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn.
- Định mức đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước không bao gồm công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.
- Trong hao phí vật liệu khác đã tính đến hao phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.
- Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng định mức sau:
Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I => 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp I
Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp II.
Trường hợp đóng cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng định mức đóng, ép cọc vào đất cấp 1 (công tác khoan dẫn chưa tính trong định mức).
04.8100 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo, vận chuyển trong phạm vi 30 m.
- Đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật
04.8110 ĐÓNG CỌC TRE
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | ||
BÙN | I | II | ||||
04.811 | Đóng cọc tre chiều dài cọc ngập đất <= 2,5m | Vật liệu: |
|
|
|
|
Cọc Ø = 8÷10cm | m | 105 | 105 | 105 | ||
Cây chống | cây | 1,25 | 1,56 | 1,56 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,075 | 0,094 | 0,094 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 1,52 | 1,84 | 1,98 | ||
04.812 | Đóng cọc tre chiều dài cọc ngập đất > 2,5m | Vật liệu: |
|
|
|
|
Cọc Ø = 8÷10cm | m | 105 | 105 | 105 | ||
Cây chống | cây | 1,65 | 1,65 | 1,65 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 2,31 | 2,78 | 3,09 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
04.8130 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM)
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | ||
BÙN | I | II | ||||
04.813 | Đóng cọc gỗ (hoặc tràm) chiều dài cọc ngập đất <= 2,5m | Vật liệu: |
|
|
|
|
Cọc Ø = 8÷10cm | m | 105 | 105 | 105 | ||
Cây chống | cây | 1,5 | 1,66 | 1,66 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 1,84 | 2,39 | 2,53 | ||
04.814 | Đóng cọc (hoặc tràm) chiều dài cọc ngập đất > 2,5m | Vật liệu: |
|
|
|
|
Cọc Ø = 8÷10cm | m | 105 | 105 | 105 | ||
Cây chống | cây | 1,55 | 1,73 | 1,73 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,012 | 0,02 | 0,012 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 3,18 | 3,60 | 3,98 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
04.8200 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
04.8210 ĐÓNG CỌC GỖ
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHIỀU DÀI CỌC | |||
<=10m | > 10m | ||||||
CẤP ĐẤT | CẤP ĐẤT | ||||||
I | II | I | II | ||||
04.821 | Đóng cọc gỗ trên mặt đất | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
Cọc Ø = 8÷10cm | m | 105 | 105 | 105 | 105 | ||
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 6,05 | 6,17 | 8,65 | 9,24 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc 1,2T | ca | 2,61 | 2,75 | 3,93 | 5,09 | ||
Máy khác | % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
04.822 | Đóng cọc gỗ trên mặt nước | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
Cọc Ø = 8÷10cm | m | 105 | 105 | 105 | 105 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 7,37 | 9,24 | 10,34 | 11,26 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc 1,2T | ca | 3,12 | 3,35 | 4,7 | 5,12 | ||
Máy khác | % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
04.8230 ĐÓNG CỪ GỖ
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | |
I | II | ||||
04.823 | Đóng cừ gỗ | Vật liệu: |
|
|
|
Cừ gỗ Ø = 8÷10cm | m | 105 | 105 | ||
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 6,82 | 7,194 | ||
Máy thi công: |
|
|
| ||
Máy đóng cọc 1,2T | ca | 3,1 | 3,27 | ||
|
|
|
| 1 | 2 |
04.8300 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP GIA CƯỜNG NỀN, MÓNG CỘT TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY
04.8310 MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA <= 1,2 TẤN
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT | |||||||
I | II | ||||||||||
KÍCH THƯỚC CỌC (cm) | |||||||||||
15x15 | 20x20 | 25x25 | 30x30 | 15x15 | 20x20 | 25x25 | 30x30 | ||||
04.831 | Chiều dài cọc <=24m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 5,07 | 5,28 | 5,50 | 7,48 | 5,53 | 5,76 | 7,13 | 8,58 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc | ca | 2,31 | 2,40 | 2,80 | 3,40 | 2,52 | 2,62 | 3,24 | 3,90 | ||
Máy khác | % | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | ||
04.832 | Chiều dài cọc > 24m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 4,15 | 4,31 | 5,17 | 6,34 | 4,98 | 5,19 | 6,03 | 7,66 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc | ca | 1,88 | 1,96 | 2,35 | 2,88 | 2,27 | 2,36 | 2,74 | 3,48 | ||
Máy khác | % | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
04.8330 MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA > 1,2 TẤN ĐẾN <= 1,8 TẤN
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT | |||||||
I | II | ||||||||||
KÍCH THƯỚC CỌC (cm) | |||||||||||
20x20 | 25x25 | 30x30 | 35x35 | 20x20 | 25x25 | 30x30 | 35x35 | ||||
04.833 | Chiều dài cọc <=24m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 4,20 | 5,04 | 6,20 | 7,57 | 5,04 | 6,05 | 7,33 | 9,13 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc | ca | 1,91 | 2,29 | 2,82 | 3,44 | 2,29 | 2,75 | 3,33 | 4,13 | ||
Máy khác | % | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | ||
04.834 | Chiều dài cọc > 24m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 4,05 | 4,49 | 5,50 | 6,34 | 4,88 | 5,65 | 6,89 | 8,47 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc | ca | 1,84 | 2,04 | 2,50 | 2,88 | 2,22 | 2,57 | 3,13 | 3,85 | ||
Máy khác | % | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
04.8350 MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA > 1,8 TẤN ĐẾN <= 2,5 TẤN
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT | |||||||
I | II | ||||||||||
KÍCH THƯỚC CỌC (cm) | |||||||||||
25x25 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | 25x25 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
04.835 | Chiều dài cọc <=24m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 4,84 | 5,63 | 6,53 | 8,05 | 5,39 | 6,84 | 7,92 | 9,75 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc | ca | 2,00 | 2,30 | 2,67 | 3,30 | 2,15 | 2,64 | 3,25 | 3,77 | ||
Máy khác | % | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | ||
04.836 | Chiều dài cọc > 24m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 4,40 | 5,10 | 5,81 | 7,13 | 5,28 | 5,81 | 6,95 | 7,96 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc | ca | 1,98 | 2,25 | 2,64 | 3,24 | 2,12 | 2,55 | 3,16 | 3,62 | ||
Máy khác | % | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
04.8370 MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA > 2,5 TẤN ĐẾN <= 3,5 TẤN
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT | |||||
I | II | ||||||||
KÍCH THƯỚC CỌC (cm) | |||||||||
30x30 | 35x35 | 40x40 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
04.837 | Chiều dài cọc <=24m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 5,15 | 6,05 | 7,26 | 6,05 | 6,93 | 7,92 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc | ca | 2,04 | 2,38 | 2,85 | 2,48 | 2,85 | 3,42 | ||
Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
04.834 | Chiều dài cọc > 24m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 4,33 | 5,04 | 6,18 | 5,26 | 6,16 | 7,44 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy đóng cọc | ca | 1,97 | 2,29 | 2,81 | 2,39 | 2,80 | 3,36 | ||
Máy khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
04.8400 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐỂ GIA CƯỜNG NỀN MÓNG CỘT TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
04.8410 TÀU ĐÓNG CỌC <=1,8 TẤN
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐÓNG CỌC THẲNG | ||
KÍCH THƯỚC CỌC (cm) | ||||||
30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
04.841 | Chiều dài cọc <= 24 m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 6,74 | 7,48 | 8,55 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc | ca | 2,18 | 2,43 | 2,76 | ||
Cần cẩu 25 tấn | ca | 2,18 | 2,43 | 2,76 | ||
Tàu kéo 150CV | ca | 0,135 | 0,135 | 0,130 | ||
Xà lan 250 tấn | ca | 1,75 | 1,95 | 2,43 | ||
Máy khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
04.842 | Chiều dài cọc > 24 m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 5,56 | 6,68 | 7,77 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc | ca | 2,03 | 2,27 | 2,59 | ||
Cần cẩu 25 tấn | ca | 2,03 | 2,27 | 2,59 | ||
Tàu kéo 150CV | ca | 0,135 | 0,135 | 0,135 | ||
Xà lan 250 tấn | ca | 2,03 | 2,27 | 2,59 | ||
Máy khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
04.8430 TÀU ĐÓNG CỌC > 1,8T ĐẾN 2,5T
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐÓNG CỌC THẲNG | ||
KÍCH THƯỚC CỌC (cm) | ||||||
30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
04.843 | Chiều dài cọc <= 24 m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 6,60 | 7,15 | 8,28 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc | ca | 1,92 | 2,16 | 2,63 | ||
Cần cẩu 25 tấn | ca | 1,92 | 2,16 | 2,63 | ||
Tàu kéo 150CV | ca | 0,13 | 0,13 | 0,132 | ||
Xà lan 250 tấn | ca | 1,92 | 2,16 | 2,63 | ||
Máy khác | % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
04.844 | Chiều dài cọc > 24 m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 4,87 | 5,50 | 7,36 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc | ca | 1,77 | 1,83 | 2,01 | ||
Cần cẩu 25 tấn | ca | 1,77 | 1,83 | 2,01 | ||
Tàu kéo 150CV | ca | 0,135 | 0,10 | 0,135 | ||
Xà lan 250 tấn | ca | 1,77 | 1,83 | 2,01 | ||
Máy khác | % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
04.8450 TÀU ĐÓNG CỌC > 2,5T ĐẾN 3,5T
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐÓNG CỌC THẲNG | ||
KÍCH THƯỚC CỌC (cm) | ||||||
30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
04.845 | Chiều dài cọc <= 24 m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 4,75 | 5,59 | 6,33 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc | ca | 1,76 | 2,04 | 2,31 | ||
Cần cẩu 25 tấn | ca | 1,76 | 2,04 | 2,31 | ||
Tàu kéo 150CV | ca | 0,13 | 0,13 | 0,13 | ||
Xà lan 250 tấn | ca | 1,76 | 2,04 | 2,31 | ||
Máy khác | % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
04.846 | Chiều dài cọc > 24 m | Vật liệu |
|
|
|
|
Cọc bê tông | m | 101 | 101 | 101 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 3,01 | 5,17 | 6,12 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Tàu đóng cọc | ca | 1,64 | 1,69 | 1,86 | ||
Cần cẩu 25 tấn | ca | 1,64 | 1,90 | 2,15 | ||
Tàu kéo 150CV | ca | 0,13 | 0,13 | 0,13 | ||
Xà lan 250 tấn | ca | 1,64 | 1,99 | 2,15 | ||
Máy khác | % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
04.8500 PHÁ ĐẦU CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRONG MỌI KIỆN |
04.850 | Thi công phá đầu cọc bê tông cốt thép | Nhân công: 3,5/7 | công | 7,28 |
|
|
|
| 1 |
04.8600 QUÉT NHỰA BI TUM MÓNG CỘT
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, quét nhựa theo quy định thiết kế
Đơn vị tính: 10m2
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI BI TUM | |||
NÓNG | NGUỘI | ||||||
1 nước | 2 nước | 1 nước | 2 nước | ||||
04.860 | Thi công quét nhựa bi tum móng cột | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
Nhựa bi tum số 4 | kg | 21,8 | 32,7 | 1,58 | 2,73 | ||
Xăng | lít |
|
| 3,55 | 5,33 | ||
Củi đun | kg | 20,00 | 30,00 |
|
| ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 0,7 | 1,05 | 0,12 | 0,18 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Quét nhựa bi tum móng cột ở vùng ngập nước định mức nhân công được nhân hệ số 1,30.
05.0000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN
05.1000 PHÂN LOẠI CỘT THÉP HÌNH
+ Quy định áp dụng: Áp dụng cho cột nhập ngoại, cột sản xuất không đồng bộ.
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết. Vận chuyển và xếp gọn theo từng loại thanh, loại cột trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: Tấn/cột
MÃ SỐ | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | PHẠM VI | |
<= 30M | <= 100M | ||||
05.100 | Chọn và phân loại cột thép | Nhân công: 4,0/7 | công | 2,5 | 3,18 |
Máy thi công: |
|
|
| ||
Cẩu 5 tấn | ca | 0,015 | 0,02 | ||
|
|
|
| 1 | 2 |
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết, xử lý cong vênh, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 30m. Lắp ráp từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) thành cột. Xiết chặt các bu lông hoàn chỉnh, đánh chết ren bu lông đến độ cao 10m.
Đơn vị tính: Tấn/cột
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CỘT (tấn) | |||
≤ 5 | ≤ 15 | ≤ 30 | > 30 | ||||
05.200 | Lắp ráp cột thép bằng thủ công | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,004 | 0,004 | 0,004 | 0,004 | ||
Đinh đỉa | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | ||
Nhân công: 4,0/7 |
|
|
|
|
| ||
05.201 |
| Từng chi tiết | công | 7,10 | 6,40 | 6,10 | 5,78 |
05.202 |
| Từng đoạn | công | 3,34 | 3,16 | 2,98 | 2,81 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
05.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).
05.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: Cột
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHIỀU CAO CỘT (mét) | ||||
<= 15 | <= 25 | <= 35 | <= 40 | <= 50 | ||||
05.310 | Dựng cột thép hình bằng thủ công | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,080 | ||
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 15,30 | 27,81 | 34,17 | 58,03 | 103,31 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
05.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
05.3210 DỰNG CỘT THÉP HÌNH
Đơn vị tính: Cột
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHIỀU CAO CỘT (mét) | ||||
<= 15 | <= 25 | <= 35 | <= 45 | <= 50 | ||||
05.321 | Thi công dùng máy kéo | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 |
| 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | ||
Vật liệu khác | % |
| 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công |
| 20,86 | 25,63 | 43,52 | 77,48 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy kéo 100CV | ca |
| 0,30 | 0,50 | 0,70 | 1,00 | ||
05.322 | Thi công dùng máy cẩu | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,080 | ||
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 10,61 | 19,82 | 24,35 | 41,34 | 73,61 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Cẩu 10 tấn | ca | 0,12 | 0,24 | 0,40 | 0,56 | 0,80 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
05.3230 DỰNG CỘT THÉP ỐNG
Đơn vị tính: Cột
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHIỀU CAO CỘT (mét) | ||||
<= 15 | <= 25 | <= 35 | <= 45 | <= 50 | ||||
05.323 | Thi công dùng máy cẩu | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,08 | ||
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 5,85 | 10,92 | 13,42 | 22,78 | 40,56 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Cẩu 10 tấn | ca | 0,07 | 0,13 | 0,22 | 0,31 | 0,44 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
05.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột.
Đơn vị tính: Tấn
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | HOÀN TOÀN THỦ CÔNG | THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI |
05.400 | Chiều cao cột <= 15 mét | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,001 | 0,001 | ||
Cáp thép d = 4mm | kg | 0,5 | 0,5 | ||
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 12,29 | 9,03 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,15 | ||
05.401 | Chiều cao cột <= 30 mét | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,003 | 0,002 | ||
Cáp thép d = 4mm | kg | 0,9 | 0,7 | ||
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 12,98 | 10,38 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,17 | ||
05.402 | Chiều cao cột <= 40 mét | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,003 | 0,002 | ||
Cáp thép d = 4mm | kg | 1,00 | 1,00 | ||
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 14,28 | 11,42 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,20 | ||
05.403 | Chiều cao cột <= 50 mét | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4mm | kg | 1,10 | 1,1 | ||
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 15,70 | 12,56 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,23 | ||
05.404 | Chiều cao cột <= 60 mét | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4mm | kg | 1,15 | 1,15 | ||
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 17,28 | 13,81 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,25 | ||
05.405 | Chiều cao cột <= 70 mét | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4mm | kg | 1,20 | 1,20 | ||
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 18,90 | 15,12 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,25 | ||
05.406 | Chiều cao cột <= 85 mét | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4mm | kg | 1,30 | 1,30 | ||
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 21,71 | 17,37 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,3 | ||
05.407 | Chiều cao cột <= 100 mét | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,004 | 0,004 | ||
Cáp thép d = 4mm | kg | 1,30 | 1,30 | ||
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 24,97 | 19,98 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Tời điện 2 tấn | ca |
| 0,40 | ||
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo các quy định sau:
1. Định mức được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc <=150 hoặc ngập nước sâu <= 20cm. Nếu kiện địa hình khác thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh nhân với hệ số sau:
- Độ dốc từ > 150 ÷ 350 hoặc bùn nước từ > 20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2
- Độ dốc > 350 hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5
- Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao > 100 mét ở vùng nước thủy triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.
2. Trường hợp dựng cột có chiều cao > 100 mét, thì với khoảng chiều cao cột tăng thêm 10 mét, định mức (nhân công và máy thi công) được nhân hệ số 1,2 so với định mức liền kề trước đó.
3. Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
05.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xeo bắn căn chỉnh, chải rỉ, sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.
Đơn vị tính: 10 mối nối
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐỊA HÌNH | ||
Bình thường | Sườn đồi | Sình lầy | ||||
05.51 | Nối cột bê tông các loại | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,003 | 0,003 | 0,009 | ||
Thép đệm | kg | 0,35 | 0,35 | 0,35 | ||
Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 3,00 | 3,15 | 3,60 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
05.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG
+ Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế)
Đơn vị tính: 1 cột
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | HOÀN TOÀN BẰNG THỦ CÔNG | BẰNG CẨU KẾT HỢP THỦ CÔNG | BẰNG MÁY KÉO KẾT HỢP THỦ CÔNG |
05.520 | Chiều cao cột <= 8m | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,005 | 0,005 |
| ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 |
| ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 4,61 | 1,85 |
| ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Cẩu 10 tấn | ca |
| 0,07 |
| ||
05.530 | Chiều cao cột <= 10m | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,005 | 0,005 |
| ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 |
| ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 4,96 | 1,98 |
| ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Cẩu 10 tấn | ca |
| 0,07 |
| ||
05.540 | Chiều cao cột <= 12m | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,005 | 0,005 |
| ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 |
| ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 5,31 | 2,12 |
| ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Cẩu 10 tấn | ca |
| 0,10 |
| ||
05.550 | Chiều cao cột <= 14m | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,005 | 0,005 |
| ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 |
| ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 6,61 | 2,64 |
| ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Cẩu 10 tấn | ca |
| 0,10 |
| ||
05.560 | Chiều cao cột <= 16m | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 7,19 | 2,88 | 3,24 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Cẩu 10 tấn | ca |
| 0,14 |
| ||
Máy kéo 75CV | ca |
|
| 0,15 | ||
05.570 | Chiều cao cột <= 18m | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 9,37 | 3,75 | 4,22 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Cẩu 10 tấn | ca |
| 0,14 |
| ||
Máy kéo 75CV | ca |
|
| 0,15 | ||
05.580 | Chiều cao cột <= 20m | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 10,92 | 4,37 | 4,91 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Cẩu 10 tấn | ca |
| 0,2 |
| ||
Máy kéo 75CV | ca |
|
| 0,23 | ||
05.590 | Chiều cao cột > 20m | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Sơn | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 11,92 | 4,77 | 5,36 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Cẩu 10 tấn | ca |
| 0,2 |
| ||
Máy kéo 75CV | ca |
|
| 0,23 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
05.5300 DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế)
Đơn vị tính: 01 cột
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | BẰNG MÁY KHOAN XOÁY KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG |
05.540 | Dựng cột bằng phương pháp khoan xoáy | Vật liệu: |
|
|
- Gỗ kê | m3 | 0,005 | ||
- Sơn | Kg | 0,10 | ||
Nhân công: 4,0/7 | Công | 2,12 | ||
Máy thi công: |
|
| ||
- Máy khoan xoáy | Ca | 0,1 | ||
|
|
|
| 1 |
Ghi chú: Một số hệ số áp dụng như sau:
1. Dựng cột gỗ, cột thép ống định mức nhân công với hệ số 0,70 của định mức của cột bê tông với chiều cao tương ứng.
2. Dựng cột đúp định mức nhân công được tính bằng dựng 02 cột đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Cột chữ A, hình II: Định mức nhân công nhân với hệ số 1,05 so với trị số mức của cột bê tông với chiều cao tương ứng.
3. Dựng cột thép hình kim: Định mức nhân công với hệ số 1,2 của định mức cột bê tông chiều cao tương ứng.
4. Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc <= 150, hoặc bùn nước <=20cm. Trường hợp gặp địa hình khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau:
- Độ dốc từ > 150 ÷ 350 hoặc bùn nước từ > 20cm ÷ 50cm: hệ số 1,2
- Đồi núi dốc > 350 hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5
+ Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu cột thanh giằng (nếu có) vào cột Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bộ
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | TRỌNG LƯỢNG XÀ (kg) | ĐƠN VỊ | LẮP XÀ THÉP CHO LOẠI CỘT | |||
ĐỠ | NÉO | ĐÚP | HÌNH ∏;A | ||||
05.600 | Nhân công: 3,5/7 | 15 | Công | 0,51 | 0,678 |
|
|
05.601 | “ | 25 | “ | 0,85 | 1,13 |
|
|
05.602 | “ | 50 | “ | 1,15 | 1,53 |
|
|
05.603 | “ | 100 | “ | 1,55 | 2,06 |
|
|
05.604 | “ | 140 | “ | 1,86 | 2,47 | 2,1 | 2,33 |
05.605 | “ | 230 | “ | 2,57 | 3,41 | 2,99 | 3,33 |
05.606 | “ | 320 | “ | 3,28 | 4,36 | 3,75 | 4,17 |
05.607 | “ | 410 | “ | 3,87 | 5,14 | 4,14 | 4,6 |
05.608 | “ | 500 | “ | 4,57 | 6,07 | 4,52 | 5,02 |
05.609 | “ | 750 | “ |
|
| 5,79 | 6,43 |
05.610 | “ | 1000 | “ |
|
| 6,83 | 7,59 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
+ Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao tác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột đỡ và trọng lượng tương đương.
+ Định mức lắp xà, chụp đầu cột, ghế thao tác được tính ở cột chứa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì định mức nhân công được nhân hệ số sau:
- Cột ô vuông, mắt chéo | 1,30 |
- Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống: | 1,50 |
- Cột hình ∏;A | 1,70 |
+ Trọng lượng khác bảng trên thì được tính nội suy.
+ Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông ly tâm kể cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu gọn.
Đơn vị tính: 100kg
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | QUY CÁCH THÉP TRÒN (mm) | ||
Ø8÷10 | Ø12÷14 | Ø16÷18 | ||||
05.700 | Lắp tiếp địa cột điện | Vật liệu: |
|
|
|
|
Sơn | Kg | 0,04 | 0,03 | 0,025 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 1,00 | 0,75 | 0,66 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
05.8100 ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀI L = 2,5M XUỐNG ĐẤT
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 cọc
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CẤP ĐẤT | |||
I | II | III | IV | ||||
05.810 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài 2,5 m xuống đất | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
Que hàn | kg | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 3,5/7 | Công | 2,50 | 2,80 | 4,38 | 7,50 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: - Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất thay đổi thì nhân công được nhân hệ số như sau:
+ Khi L tăng 0,5m: nhân hệ số 1,2; Nếu giảm 0,5 m: nhân hệ số 0,8
+ Khi L tăng 1 m: nhân hệ số 1,5; Nếu giảm 1m: nhân hệ số 0,8
- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình; Nếu bằng thép tròn thì định mức nhân công nhân hệ số 0,8.
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | SƠN BÁO HIỆU THEO | SƠN CÁC LOẠI THÉP | |||
≤ 70 | ≤100 | >100 | 2 nước | 3 nước | ||||
05.900 | Công tác sơn sắt thép các loại | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
Sơn | Kg | 0,18 | 0,22 | 0,25 | 0,18 | 0,28 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 0,57 | 0,71 | 0,95 | 0,11 | 0,156 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú: Sơn cột báo hiệu là sơn vào cột mạ kẽm: 01 lớp sơn lót kết dính và 02 lớp sơn màu báo hiệu (tương đương với sơn 03 nước)
06.0000. CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY
Quy định áp dụng:
- Lắp chuỗi cách điện đường dây trong môi trường mang điện vận hành: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.
- Định mức trên được tính cho chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ <=5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ <= 7 kg/bát. Trường hợp chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ > 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ > 7kg/bát thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,05.
- Đối với chiều cao lắp sứ có độ cao > 100m trở lên thì cứ tăng thêm 10m chiều cao cột thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,10 so với trị số mức liền kề trước đó.
- Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt biển thì định mức nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tương ứng.
- Nếu số bát sứ > 28 bát thì cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi sứ, lắp sứ ráp sứ thành chuỗi (gồm cả phụ kiện), lắp đặt lên vị trí treo sứ trên cột, sơn bu lông. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển trong phạm vi 30m.
06.1100 SỨ ĐỨNG
Đơn vị tính: 10 sứ
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LẮP DƯỚI ĐẤT | LẮP TRÊN CỘT | ||||
6÷10kV | 15÷22kV | 35kV | 6÷10kV | 15÷22kV | 35kV | ||||
06.110 | Lắp đặt sứ đứng trung thế và hạ thế | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Giẻ lau | kg | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | ||
Nhân công: 3,5/7 |
|
|
|
|
|
|
| ||
06.111 |
| Cột tròn | công | 1,1 | 1,51 | 1,92 | 1,65 | 2,26 | 2,88 |
06.112 |
| Cột vuông | công | 0,88 | 1,2 | 1,53 | 1,14 | 1,56 | 1,99 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
06.1200 LẮP SỨ HẠ THẾ
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp sứ vào xà, sơn bu lông (nếu lắp sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ).
Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI SỨ | ||||
Sứ các loại | Sứ tai mèo | 2 Sứ | 3 Sứ | 4 Sứ | ||||
06.120 | Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
Ống sứ hạ thế | cái | 1,0 | 1,0 |
|
|
| ||
Bộ sứ | bộ |
|
| 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 0,06 | 0,07 | 0,28 | 0,39 | 0,55 | ||
06.121 | Lắp đặt sứ hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
Ống sứ hạ thế | cái | 1,0 | 1,0 |
|
|
| ||
Bộ sứ | bộ |
|
| 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 0,024 | 0,028 | 0,078 | 0,109 | 0,154 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
| ||
Xe nâng người | ca | 0,015 | 0,015 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
06.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ CHO DÂY CHỐNG SÉT
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHUỖI ĐỠ | CHUỖI NÉO |
06.130 | Chiều cao lắp đặt <= 20m | Vật liệu: |
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,23 | 0,25 | ||
06.131 | Chiều cao lắp đặt <= 30m | Vật liệu: |
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,24 | 0,26 | ||
06.132 | Chiều cao lắp đặt <= 40m | Vật liệu: |
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,27 | 0,29 | ||
06.133 | Chiều cao lắp đặt <= 50m | Vật liệu: |
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,31 | 0,33 | ||
06.134 | Chiều cao lắp đặt <= 60m | Vật liệu: |
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,34 | 0,36 | ||
06.135 | Chiều cao lắp đặt <= 70m | Vật liệu: |
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,374 | 0,394 | ||
06.136 | Chiều cao lắp đặt <= 85m | Vật liệu: |
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,43 | 0,46 | ||
06.137 | Chiều cao lắp đặt <= 100m | Vật liệu: |
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,045 | 0,05 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,494 | 0,524 | ||
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Bảng tính lắp đặt chuỗi sứ cho dây chống sét có cấp điện áp < 500kV; Đối với cấp điện áp 500kV thì định mức được nhân hệ số 1,1.
06.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHUỖI ĐỠ ĐƠN (bát) | |||||||
<=2 | <=5 | <=8 | <=11 | <=14 | <=18 | <=21 | >21 | ||||
06.140 | Chiều cao lắp đặt <= 20m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,18 | 0,40 | 0,64 | 0,90 | 1,14 | 1,37 | 1,64 | 1,97 | ||
06.141 | Chiều cao lắp đặt <= 30m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,23 | 0,42 | 0,67 | 0,95 | 1,20 | 1,44 | 1,73 | 2,08 | ||
06.142 | Chiều cao lắp đặt <= 40m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,28 | 0,46 | 0,73 | 1,04 | 1,31 | 1,57 | 1,88 | 2,26 | ||
06.143 | Chiều cao lắp đặt <= 50m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,33 | 0,53 | 0,85 | 1,20 | 1,52 | 1,80 | 2,16 | 2,59 | ||
06.144 | Chiều cao lắp đặt <= 60m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,38 | 0,58 | 0,93 | 1,32 | 1,67 | 2,00 | 2,40 | 2,88 | ||
06.145 | Chiều cao lắp đặt <= 70m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,17 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,42 | 0,64 | 1,02 | 1,45 | 1,84 | 2,20 | 2,64 | 3,17 | ||
06.146 | Chiều cao lắp đặt <= 85m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,48 | 0,74 | 1,17 | 1,67 | 2,12 | 2,53 | 3,04 | 3,65 | ||
06.147 | Chiều cao lắp đặt <= 100m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,55 | 0,85 | 1,35 | 1,92 | 2,44 | 2,91 | 3,50 | 4,20 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú: Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì định mức nhân công được áp dụng hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số bát sứ tương ứng.
06.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ KÉP CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHUỖI SỨ ĐỠ KÉP (bát) | |||||
<=2 x 8 | <=2 x 11 | <=2 x 14 | <=2 x 18 | <=2 x 21 | > 2 x 21 | ||||
06.150 | Chiều cao lắp đặt <= 20m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,27 | 1,78 | 2,26 | 2,71 | 3,25 | 3,90 | ||
06.151 | Chiều cao lắp đặt <= 30m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,33 | 1,88 | 2,38 | 2,85 | 3,43 | 4,12 | ||
06.152 | Chiều cao lắp đặt <= 40m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,45 | 2,06 | 2,59 | 3,11 | 3,72 | 4,47 | ||
06.153 | Chiều cao lắp đặt <= 50m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,68 | 2,38 | 3,01 | 3,56 | 4,28 | 5,13 | ||
06.154 | Chiều cao lắp đặt <= 60m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,84 | 2,61 | 3,31 | 3,96 | 4,75 | 5,70 | ||
06.155 | Chiều cao lắp đặt <= 70m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 2,02 | 2,87 | 3,64 | 4,36 | 4,87 | 6,28 | ||
06.156 | Chiều cao lắp đặt <= 85m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 2,32 | 3,31 | 4,20 | 5,01 | 6,02 | 7,23 | ||
06.157 | Chiều cao lắp đặt <= 100m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 2,67 | 3,80 | 4,83 | 5,76 | 6,93 | 8,32 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
06.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ HÌNH V CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN HÌNH V (bát) | |||||
<=2 x 8 | <=2 x 11 | <=2 x 14 | <=2 x 18 | <=2 x 21 | > 2 x 21 | ||||
06.160 | Chiều cao lắp đặt <= 20m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,34 | 1,89 | 2,39 | 2,88 | 3,44 | 4,14 | ||
06.161 | Chiều cao lắp đặt <= 30m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,41 | 2,00 | 2,52 | 3,02 | 3,63 | 4,37 | ||
06.162 | Chiều cao lắp đặt <= 40m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,53 | 2,18 | 2,75 | 3,30 | 3,95 | 4,75 | ||
06.163 | Chiều cao lắp đặt <= 50m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,79 | 2,52 | 3,19 | 3,78 | 4,54 | 5,44 | ||
06.164 | Chiều cao lắp đặt <= 60m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,95 | 2,77 | 3,51 | 4,20 | 5,04 | 6,05 | ||
06.165 | Chiều cao lắp đặt <= 70m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 2,14 | 3,05 | 3,86 | 4,62 | 5,54 | 6,66 | ||
06.166 | Chiều cao lắp đặt <= 85m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 2,46 | 3,54 | 4,45 | 5,31 | 6,38 | 7,66 | ||
06.167 | Chiều cao lắp đặt <= 100m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,216 | 0,297 | 0,36 | 0,432 | 0,522 | 0,63 | ||
Giẻ lau | kg | 0,054 | 0,054 | 0,054 | 0,072 | 0,072 | 0,072 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 2,84 | 4,03 | 5,12 | 6,11 | 7,35 | 8,82 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú: Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây lèo; Định mức nhân công được áp dụng hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột số và số bát sứ tương ứng.
06.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHUỖI SỨ NÉO ĐƠN (bát) | |||||||
≤ 2 | ≤ 5 | ≤ 8 | ≤ 11 | ≤ 14 | ≤ 18 | ≤ 21 | > 21 | ||||
06.170 | Chiều cao lắp đặt <= 20m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,19 | 0,45 | 0,71 | 1,01 | 1,28 | 1,54 | 1,85 | 2,22 | ||
06.171 | Chiều cao lắp đặt <= 30m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,24 | 0,47 | 0,75 | 1,07 | 1,35 | 1,62 | 1,94 | 2,33 | ||
06.172 | Chiều cao lắp đặt <= 40m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,30 | 0,53 | 0,85 | 1,21 | 1,53 | 1,84 | 2,21 | 2,65 | ||
06.173 | Chiều cao lắp đặt <= 50m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,35 | 0,60 | 0,95 | 1,35 | 1,71 | 2,05 | 2,46 | 2,95 | ||
06.174 | Chiều cao lắp đặt <= 60m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,41 | 0,66 | 1,05 | 1,48 | 1,88 | 2,60 | 2,71 | 3,25 | ||
06.175 | Chiều cao lắp đặt <= 70m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,45 | 0,73 | 1,16 | 1,63 | 2,07 | 2,86 | 2,98 | 3,58 | ||
06.176 | Chiều cao lắp đặt <= 85m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,52 | 0,84 | 1,33 | 1,87 | 2,38 | 3,29 | 3,43 | 4,12 | ||
06.177 | Chiều cao lắp đặt <= 100m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,60 | 0,97 | 1,53 | 2,15 | 2,74 | 3,78 | 3,94 | 4,74 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
06.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO KÉP CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHUỖI SỨ NÉO KÉP (bát) | |||||||
≤ 2 x2 | ≤ 2 x 5 | ≤ 2 x8 | ≤ 2 x11 | ≤ 2 x14 | ≤ 2 x18 | ≤ 2 x21 | > 2 x21 | ||||
06.180 | Chiều cao lắp đặt <= 20m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,38 | 0,89 | 1,41 | 2,00 | 2,53 | 3,05 | 3,66 | 4,40 | ||
06.181 | Chiều cao lắp đặt <= 30m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,48 | 0,93 | 1,49 | 2,12 | 2,67 | 3,21 | 3,84 | 4,61 | ||
06.182 | Chiều cao lắp đặt <= 40m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,59 | 1,05 | 1,68 | 2,40 | 3,03 | 3,64 | 4,38 | 5,25 | ||
06.183 | Chiều cao lắp đặt <= 50m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,69 | 1,19 | 1,88 | 2,67 | 3,39 | 4,06 | 4,87 | 5,84 | ||
06.184 | Chiều cao lắp đặt <= 60m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,81 | 1,31 | 2,08 | 2,93 | 3,72 | 5,15 | 5,37 | 6,44 | ||
06.185 | Chiều cao lắp đặt <= 70m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,89 | 1,45 | 2,30 | 3,23 | 4,10 | 5,66 | 5,90 | 7,09 | ||
06.186 | Chiều cao lắp đặt <= 85m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,03 | 1,66 | 2,63 | 3,70 | 4,71 | 6,51 | 6,79 | 8,16 | ||
06.187 | Chiều cao lắp đặt <= 100m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,05 | 0,075 | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,19 | 1,92 | 3,03 | 4,26 | 5,43 | 7,48 | 7,80 | 9,39 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
06.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐẢO PHA
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHUỖI SỨ ĐẢO PHA (bát) | |||||
<= 8 | <= 11 | <= 14 | <= 18 | <= 21 | > 21 | ||||
06.190 | Chiều cao lắp đặt <= 20m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,67 | 0,95 | 1,20 | 1,44 | 1,72 | 2,07 | ||
06.191 | Chiều cao lắp đặt <= 30m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,70 | 1,00 | 1,26 | 1,51 | 1,82 | 2,18 | ||
06.192 | Chiều cao lắp đặt <= 40m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,12 | 0,165 | 0,20 | 0,24 | 0,29 | 0,35 | ||
Giẻ lau | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,77 | 1,09 | 1,38 | 1,65 | 1,97 | 2,37 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
06.2000. LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPUSIT/SILICON.
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mở hòm, kiểm tra, lau chùi cách điện, lắp đặt lên vị trí treo cách điện trên cột.
- Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển trong phạm vi 30m.
06.2100 LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỨNG
Đơn vị tính: Bộ chuỗi cách điện
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LẮP DƯỚI ĐẤT | LẮP TRÊN CỘT | ||||
6 ÷ 10kV | 15 ÷ 22kV | 35kV | 6 ÷ 10kV | 15 ÷ 22kV | 35kV | ||||
06.210 | Lắp đặt cách điện polymer/ | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Giẻ lau | kg | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | ||
Nhân công: 3,5/7 |
|
|
|
|
|
|
| ||
06.211 | Cột tròn | công | 0,61 | 0,85 | 1,07 | 0,92 | 1,26 | 1,61 | |
06.212 | Cột vuông | công | 0,49 | 0,77 | 0,86 | 0,64 | 0,87 | 1,11 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ghi chú: Lắp cách điện polymer cho dây chống sét: Định mức nhân công hệ số 0,56 so với trị số mức sứ đứng tương ứng.
06.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHIỀU CAO LẮP CHUỖI (mét) | ||||||
<= 20 | <= 30 | <= 40 | <= 50 | <= 60 | <= 70 | > 70 | ||||
06.220 | <= 35kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | 0,075 | 0,075 |
|
|
|
| ||
Giẻ lau | kg | 0,020 | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
| ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,224 | 0,235 | 0,258 |
|
|
|
| ||
06.221 | 110kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,504 | 0,532 | 0,582 | 0,672 | 0,739 | 0,813 | 0,894 | ||
06.222 | 220kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | ||
Giẻ lau | kg | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,767 | 0,806 | 0,879 | 1,008 | 1,120 | 1,232 | 1,355 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
06.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHIỀU CAO LẮP CHUỖI (mét) | ||||||
<= 20 | <= 30 | <= 40 | <= 50 | <= 60 | <= 70 | > 70 | ||||
06.230 | <= 35kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | 0,075 | 0,075 |
|
|
|
| ||
Giẻ lau | kg | 0,020 | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
| ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,202 | 0,212 | 0,232 |
|
|
|
| ||
06.231 | 110kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,454 | 0,479 | 0,524 | 0,605 | 0,665 | 0,732 | 0,805 | ||
06.232 | 220kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | ||
Giẻ lau | kg | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,690 | 0,726 | 0,791 | 0,907 | 1,008 | 1,109 | 1,220 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
06.2400 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | CHIỀU CAO LẮP CHUỖI (mét) | ||||||
<= 20 | <= 30 | <= 40 | <= 50 | <= 60 | <= 70 | > 70 | ||||
06.240 | <= 35kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,075 | 0,075 | 0,075 |
|
|
|
| ||
Giẻ lau | kg | 0,020 | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
| ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,252 | 0,263 | 0,297 |
|
|
|
| ||
06.241 | 110kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | 0,165 | ||
Giẻ lau | kg | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | 0,030 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,566 | 0,599 | 0,678 | 0,756 | 0,829 | 0,912 | 1,003 | ||
06.242 | 220kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | 0,240 | ||
Giẻ lau | kg | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 0,862 | 0,907 | 1,030 | 1,148 | 1,456 | 1,602 | 1,762 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Lắp cách điện Polymer néo kép và néo hình V dây dẫn: Định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số 1,98 so với trị số định mức tương ứng của cách điện Polyme néo đơn.
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi phụ kiện, vận chuyển vật liệu và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m.
Lắp phụ kiện cố định vào vị trí, thu dọn hoàn chỉnh
* Nhân công: 4,0/7
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | ĐƠN VỊ | CHIỀU CAO LẮP ĐẶT (mét) | ||||||||
<=20 | <=30 | <=40 | <=50 | <=60 | <=70 | <=85 | <=100 | >100 | |||
06.300 | Lắp chống rung | công/quả | 0,36 | 0,38 | 0,43 | 0,49 | 0,54 | 0,594 | 0,6831 | 0,7855 | 0,90 |
06.301 | Lắp tạ bù 25kg | công/bộ | 0,31 | 0,32 | 0,36 | 0,41 | 0,45 | 0,495 | 0,5693 | 0,6544 | 0,7521 |
06.302 | Lắp tạ bù 50kg | công/bộ | 0,48 | 0,50 | 0,56 | 0,65 | 0,71 | 0,78 | 0,90 | 1,04 | 1,20 |
06.303 | Lắp tạ bù 100kg | công/bộ | 0,60 | 0,63 | 0,71 | 0,81 | 0,89 | 0,98 | 1,13 | 1,30 | 1,50 |
06.304 | Lắp tạ bù 150kg | công/bộ | 1,17 | 1,23 | 1,38 | 1,55 | 1,84 | 2,02 | 2,32 | 2,58 | 2,88 |
06.305 | Lắp tạ bù 200kg | công/bộ | 1,73 | 1,82 | 2,04 | 2,29 | 2,78 | 3,058 | 3,517 | 3,868 | 4,26 |
06.306 | Lắp tạ bù 250kg | công/bộ | 2,20 | 2,32 | 2,52 | 2,83 | 3,44 | 3,68 | 4,237 | 4,660 | 5,13 |
06.307 | Lắp tạ bù 300kg | công/bộ | 2,68 | 2,81 | 2,99 | 3,36 | 4,10 | 4,31 | 4,957 | 5,452 | 6,00 |
06.308 | Lắp tạ bù 350kg | công/bộ | 3,11 | 3,26 | 3,48 | 3,895 | 4,305 | 4,995 | 5,774 | 6,319 | 6,95 |
06.309 | Lắp tạ bù 400kg | công/bộ | 3,54 | 3,71 | 3,97 | 4,43 | 4,51 | 5,68 | 6,532 | 7,185 | 7,90 |
06.310 | Lắp tạ bù 500kg | công/bộ | 4,39 | 4,60 | 4,90 | 5,51 | 6,72 | 7,06 | 8,119 | 8,931 | 9,82 |
06.311 | Lắp tạ bù 600kg | công/bộ | 5,25 | 5,51 | 5,87 | 6,58 | 8,02 | 8,44 | 8,85 | 9,29 | 10,68 |
06.312 | Lắp tạ bù 700kg | công/bộ | 6,1 | 6,4 | 6,83 | 7,67 | 9,33 | 9,82 | 10,29 | 10,8 | 12,42 |
06.313 | Lắp tạ bù 800kg | công/bộ | 6,96 | 7,3 | 7,78 | 8,74 | 10,65 | 11,2 | 11,74 | 12,33 | 14,18 |
06.314 | Lắp tạ bù 900kg | công/bộ | 7,82 | 8,21 | 8,74 | 9,28 | 11,96 | 12,5 | 13,19 | 13,85 | 15,93 |
06.315 | Lắp tạ bù 1000kg | công/bộ | 8,67 | 9,1 | 9,69 | 10,89 | 13,27 | 13,9 | 14,63 | 15,36 | 17,66 |
06.316 | Lắp tạ bù 1200kg | công/bộ | 9,54 | 10,01 | 11,61 | 13,04 | 15,89 | 16,7 | 19,61 | 20,59 | 23,68 |
06.317 | Lắp đèn tín hiệu trên cột | công/bộ |
|
|
| 2,50 | 2,75 | 3,79 | 5,23 | 5,49 | 6,04 |
06.318 | Lắp vòng gai bảo | công/bộ | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
06.319 | Lắp biển | công/bộ | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
06.320 | Lắp mỏ phóng | công/bộ | 0,50 | 0,55 | 0,61 | 0,67 | 0,73 | 0,81 | 0,89 | 0,97 | 1,07 |
06.321 | Lắp chống sét van | công/bộ | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
06.322 | Lắp thu | công/bộ | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
06.323 | Lắp cổ dề | công/bộ | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
06.324 | Lắp dây néo cột | công/bộ | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
06.325 | Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện | công/bộ | 0,11 | 0,12 | 0,14 | 0,15 | 0,17 | 0,19 | 0,21 | 0,23 | 0,25 |
06.326 | <=240mm | công/bộ | 0,17 | 0,18 | 0,20 | 0,23 | 0,26 | 0,29 | 0,31 | 0,35 | 0,38 |
06.327 | > 240mm | công/bộ | 0,35 | 0,36 | 0,41 | 0,46 | 0,51 | 0,56 | 0,62 | 0,68 | 0,75 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú:
- Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét chỉ áp dụng cho công tác sửa chữa, thay thế. Không áp dụng cho công tác đầu tư vì công việc này đã tính trong định mức kéo rải căng dây.
- Lắp phụ kiện trên cột vượt eo biển, định mức nhân công được nhân hệ số 2 theo chiều cao tương ứng.
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt dây, lau đầu dây, ống nối, bôi mỡ trung tính, đánh dấu mối ép trên ống nối, luồn dây vào ống và ép dây theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: 1 mối
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN DÂY (mm2) | |||||||
≤120 | ≤150 | ≤185 | ≤240 | ≤300 | ≤400 | ≤500 | >500 | ||||
06.400 | Công tác ép nối dây các loại | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống nối | cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | ||
Mỡ trung tính | kg | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
Giẻ lau | kg | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | ||
Nhân công: 5,0/7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
06.401 | Ép nối dây | công | 0,93 | 1,17 | 1,44 | 1,87 | 2,00 | 2,13 | 2,25 | 2,70 | |
06.402 | Ép khóa khóa néo | công | 0,5 | 0,62 | 0,76 | 0,99 | 1,00 | 1,25 | 1,50 | 1,80 | |
06.403 | Ép vá dây | công | 0,46 | 0,58 | 0,71 | 0,92 | 0,98 | 1,19 | 1,38 | 1,66 | |
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy ép thủy lực | ca | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú: Định mức trong bảng trên chỉ áp dụng trong quá trình xử lý do các sự cố. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới.
06.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI DÂY VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ và vật liệu thi công trong phạm vi 30m, lắp dàn giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi công.
Đơn vị tính: 01 vị trí vượt
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN DÂY (mm2) | ||||||
<= 50 | <= 95 | <=150 | <=240 | <=400 | <=500 | >500 | ||||
06.500 | Vượt đường dây thông tin, hạ thế | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre (gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m | kg | 5,00 | 7,00 | 9,00 | 11,00 | 19,57 | 23,48 | 28,17 | ||
Dây thép buộc | kg | 0,80 | 1,05 | 1,35 | 1,50 | 2,74 | 3,29 | 3,95 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 5,06 | 5,87 | 8,25 | 9,27 | 14,80 | 17,76 | 21,19 | ||
06.501 | Vượt đường dây trung thế 6÷35kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre (gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m | kg | 8,00 | 10,00 | 12,00 | 15,00 | 27,39 | 32,87 | 39,44 | ||
Dây thép buộc | kg | 1,20 | 1,50 | 1,60 | 2,25 | 4,13 | 4,93 | 5,91 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 6,82 | 7,85 | 9,61 | 10,75 | 17,00 | 20,40 | 24,48 | ||
06.502 | Vượt đường dây ≤ 110kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre (gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m | cây |
|
| 15,00 | 18,00 | 32,61 | 39,13 | 46,96 | ||
Dây thép buộc | kg |
|
| 2,10 | 2,70 | 4,43 | 5,39 | 6,47 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công |
|
| 20,51 | 23,05 | 34,80 | 41,76 | 50,11 | ||
06.503 | Vượt đường dây ≤ 220kV | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre (gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m | cây |
|
|
|
| 39,13 | 46,96 | 56,35 | ||
Dây thép buộc | kg |
|
|
|
| 5,23 | 6,47 | 7,77 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công |
|
|
|
| 41,76 | 50,11 | 60,13 | ||
06.504 | Vượt đường ôtô rộng 3m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre (gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m | cây | 8,00 | 10,00 | 12,00 | 15,00 | 22,17 | 26,61 | 31,93 | ||
Dây thép buộc | kg | 1,20 | 1,50 | 1,80 | 2,25 | 4,11 | 4,93 | 5,91 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 6,82 | 7,85 | 9,61 | 10,75 | 14,80 | 17,76 | 18,91 | ||
06.505 | Vượt đường ôtô rộng 5m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre (gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m | kg | 10,00 | 14,00 | 18,00 | 22 | 40,43 | 48,52 | 58,23 | ||
Dây thép buộc | kg | 1,50 | 1,89 | 2,25 | 3,20 | 5,41 | 6,69 | 8,03 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 8,12 | 10,27 | 12,56 | 14,11 | 22,67 | 27,20 | 32,64 | ||
06.506 | Vượt đường ôtô rộng >10m | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre (gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m | kg | 12,00 | 17,00 | 22,00 | 26 | 46,96 | 56,35 | 67,62 | ||
Dây thép buộc | kg | 1,50 | 2,24 | 3,20 | 3,40 | 6,47 | 8,41 | 10,09 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 9,30 | 12,30 | 15,05 | 16,91 | 25,68 | 36,97 | 30,81 | ||
06.507 | Vị trí bẻ góc | Nhân công: 3,5/7 | công | 2,00 | 4,00 | 5,06 | 5,23 | 10,73 | 12,88 | 15,45 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
- Định mức làm dàn giáo vượt chướng ngại vật nêu trên được tính cho đường dây 1 mạch không phân pha (kể cả dây chống sét) cho một vị trí. Nếu:
- Phân pha đôi: Nhân công nhân hệ số 1,1; vật liệu nhân hệ số 1,05
- Phân pha 3: Nhân công nhân hệ số 1,3; Vật liệu nhân hệ số 1,10
- Phân pha >=4: Nhân công nhân hệ số 1,5; Vật liệu nhân hệ số 1,15
- Nếu đường dây 2 mạch thì định mức hao phí được nhân với hệ số: Vật liệu 1,05; Nhân công 1,10.
- Khi kéo, rải căng dây vượt eo biển hoặc trường hợp đặc biệt được xác định theo thiết kế tổ chức thi công cụ thể.
- Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước.
06.6000 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG
a. Quy định chung:
1. Định mức trong các bảng rải căng dây lấy độ võng được tính cho 1km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc <=150, bùn nước <=20cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì định mức nhân công được nhân với hệ số:
+ Khu đông dân cư qua các thành phố thị xã, thị trấn: | 1,15 |
+ Khu vườn tược nhiều kênh rạch: | 1,20 |
+ Đồi núi dốc <= 200, bùn nước sâu <=30cm: | 1,30 |
+ Đồi núi dốc <= 350, hoặc bùn nước sâu <= 50cm: | 1,88 |
+ Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn nước sâu > 50cm: | 2,47 |
2. Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng > 200m đối với sông loại 1 và rộng >300m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo quy định của Bộ giao thông vận tải) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông.
- Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.
3. Rải căng dây qua vùng nước phèn, mặn phải làm dàn giáo: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 (tính cho chiều dài phải làm thêm dàn giáo).
4. Định mức nhân công tính cho đường dây 1 mạch và đường dây phân pha >=2 (bao gồm cả công lắp khung định vị).
- Đường dây 2 mạch định mức nhân công nhân với hệ số 0,9.
- Đường dây 4 mạch định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.
5. Trường hợp kéo rải căng dây trong môi trường đang mang điện vận hành: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.
6. Định mức rải căng dây lấy độ võng áp dụng cho độ cao từ 10-20m (tính từ xà dưới cùng):
- Nếu độ cao >20m thì cứ tăng 10m: Định mức nhân công được tính thêm hệ số 0,1 so với trị số mức liền kề trước đó.
- Nếu độ cao <10m: Định mức nhân công nhân hệ số 0,70 so với định mức thi công bằng thủ công.
7. Đô cao rải căng dây tính bình quân gia quyền toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến, một khoảng néo tùy theo biện pháp thi công của từng công trình).
8. Trường hợp rải căng dây có bọc: Vẫn áp dụng theo định mức trong bảng trên.
b. Hướng dẫn áp dụng: Cách tính nhân công rải căng dây như sau:
Ncrcd = Nđm x Ksm x ∑tk1,2,3,4
Trong đó:
Ncrcd là nhân công rải căng dây
Nđm là nhân công định mức
Ksm là hệ số mạch
K1 là hệ số địa hình rải căng dây.
K2 là hệ số chiều cao
K3 là hệ số bình quân qua vùng phèn, nước mặn
K4 là hệ số môi trường mang điện
c. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), đưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khóa néo …. Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khóa dây vào sứ, lắp dây lèo, lắp khung định vị …. Thu dọn mặt bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế).
06.6100 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN DÂY (mm2) | |||||
<= 16 | <= 25 | <=35 | <=50 | <=70 | <=95 | ||||
06.610 | Áp dụng cho vùng nước mặn | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||
Tre Ø8÷10mm, L = 6÷8m | cây | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | ||
Dây thép d = 10mm | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
06.611 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR…) | Nhân công: 4,0/7 | công | 8,43 | 11,11 | 12,20 | 16,07 | 21,47 | 29,24 |
06.612 | Dây nhôm (A) | Nhân công: 4,0/7 | công | 5,70 | 7,50 | 9,80 | 12,8 | 17,20 | 23,50 |
06.613 | Dây thép | Nhân công: 4,0/7 | công | 16,27 | 20,00 | 22,49 | 25,20 | 30,24 |
|
06.614 | Dây đồng (M) | Nhân công: 4,0/7 | công | 11,15 | 14,47 | 15,86 | 20,72 | 27,91 | 38,04 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN DÂY (mm2) | |||||||
≤120 | ≤150 | ≤185 | ≤240 | ≤300 | ≤400 | ≤500 | >500 | ||||
06.615 | Áp dụng cho vùng nước mặn | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | ||
Tre Ø8÷10mm, L = 6÷8m | cây | 21,0 | 21,0 | 21,0 | 21,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | 25,0 | ||
Dây thép d=10mm | kg | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 | ||
06.616 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR…) | Nhân công: 4,5/7 | công | 32,85 | 39,75 | 46,91 | 51,59 | 65,06 | 85,94 | 100,70 | 130,90 |
06.617 | Dây đồng (M) | Nhân công: 4,5/7 | công | 42,41 | 51,66 | 60,98 | 67,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
06.6200 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KÉO
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN DÂY (mm2) | |||||
<= 16 | <= 25 | <=35 | <=50 | <=70 | <=95 | ||||
06.620 | Áp dụng cho vùng nước mặn | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||
Tre Ø8÷10mm, L = 6÷8m | cây | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 | ||
Dây thép d = 10mm | kg | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
06.621 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR…) | Nhân công: 4,0/7 | công |
|
|
| 7,3 | 9,57 | 12,68 |
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy kéo 100CV | ca |
|
|
| 0,2 | 0,2 | 0,2 | ||
06.622 | Dây chống sét | Nhân công: 4,0/7 | công |
|
| 12,29 | 15,11 | 18,14 |
|
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy kéo 100CV | ca |
|
| 0,20 | 0,20 | 0,20 |
| ||
06.623 | Dây đồng (M) | Nhân công: 4,0/7 | công |
|
| 9,52 | 12,44 | 16,75 | 22,81 |
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy kéo 100CV | ca |
|
| 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN DÂY (mm2) | |||||||
≤120 | ≤150 | ≤185 | ≤240 | ≤300 | ≤400 | ≤500 | >500 | ||||
06.624 | Áp dụng cho vùng nước mặn | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | ||
Tre Ø8÷10mm, L = 6÷8m | cây | 21,00 | 21,00 | 21,00 | 21,00 | 25,00 | 25,00 | 25,00 | 25,00 | ||
Dây thép d=10mm | kg | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,36 | 0,54 | 0,54 | 0,54 | 0,54 | ||
06.625 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR…) | Nhân công: 4,5/7 | công | 17,54 | 19,71 | 25,16 | 28,15 | 30,96 | 39,04 | 51,57 | 67,10 |
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy kéo 100CV | ca | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,35 | ||
Máy ép thủy lực 100 tấn | ca |
|
| 0,12 | 0,15 | 0,19 | 0,25 | 0,30 | 0,36 | ||
06.626 | Dây đồng (M) | Nhân công: 4,5/7 | công | 25,62 | 31,00 | 36,59 | 40,24 |
|
|
|
|
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy kéo 100CV | ca | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
06.6300 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KÉO VÀ MÁY RẢI DÂY.
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN DÂY (mm2) | |||
<= 35 | <=50 | <=70 | <=95 | ||||
06.630 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR…) | Nhân công: 4,0/7 | công |
| 6,04 | 8,13 | 10,78 |
Máy thi công: |
|
|
|
|
| ||
Máy kéo 100CV | ca |
| 0,20 | 0,20 | 0,20 | ||
Máy rải dây | ca |
| 0,15 | 0,15 | 0,15 | ||
06.631 | Dây chống sét | Nhân công: 4,0/7 | công | 8,6 | 10,58 | 12,7 |
|
Máy thi công: |
|
|
|
|
| ||
Máy kéo 100CV | ca | 0,2 | 0,20 | 0,20 |
| ||
Máy rải dây | ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| ||
06.632 | Dây đồng (M) | Nhân công: 4,0/7 | công | 8,1 | 10,57 | 14,24 | 19,39 |
Máy thi công: |
|
|
|
|
| ||
Máy kéo 100CV | ca | 0,2 | 0,20 | 0,20 | 0,2 | ||
Máy rải dây | ca | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN DÂY (mm2) | |||||||
<=120 | <=150 | <=185 | <=240 | <=300 | <=400 | <=500 | >500 | ||||
06.633 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR…) | Nhân công: 4,5/7 | công | 14,91 | 16,75 | 21,39 | 23,92 | 26,32 | 33,18 | 43,83 | 57,90 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy kéo 100CV | ca | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | ||
Máy rải dây | ca | 0,15 | 0,15 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | ||
Máy ép thủy lực 100 tấn | ca |
|
| 0,12 | 0,15 | 0,19 | 0,25 | 0,30 | 0,36 | ||
06.634 | Dây đồng (M) | Nhân công: 4,5/7 | công | 21,78 | 26,35 | 31,10 | 34,20 |
|
|
|
|
|
| Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy kéo 100CV | ca | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
| Máy rải dây | ca | 0,15 | 0,15 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
06.6400 KÉO RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI BẰNG MÁY TỜI (có sử dụng cáp mồi).
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN DÂY CHỐNG SÉT (mm2) | ||||
<=70 | <=95 | <=120 | <=150 | <=185 | ||||
06.640 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR …) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,22 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,16 | ||
Tre cây Ø8; L = 6m | cây | 0,18 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,14 | ||
Dây thép d=10mm | kg | 1,47 | 2,00 | 2,00 | 2,10 | 1,11 | ||
Puly nhôm | cái | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,03 | ||
Nhân công: 4,5/7 | công | 8,73 | 11,85 | 16,23 | 18,42 | 19,25 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
| ||
Máy rải dây | ca | 0,11 | 0,15 | 0,15 | 0,20 | 0,12 | ||
Tời máy 5 tấn | ca | 0,15 | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,26 | ||
Máy ép thủy lực 100 tấn | ca |
|
|
|
| 0,12 | ||
06.641 | Dây chống sét | Nhân công: 4,5/7 | công | 13,36 | 18,13 |
|
|
|
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
| ||
Máy rải dây | ca | 0,11 | 0,15 |
|
|
| ||
Tời máy 5 tấn | ca | 0,15 | 0,20 |
|
|
| ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN DÂY DẪN (mm2) | ||||
<=240 | <=300 | <=400 | <=500 | >500 | ||||
06.642 | Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR …) | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,21 | 0,26 | 0,35 | 0,40 | 0,45 | ||
Tre cây Ø8; L = 6m | cây | 0,18 | 0,23 | 0,30 | 0,36 | 0,40 | ||
Dây thép d=10mm | kg | 1,44 | 1,80 | 2,40 | 2,40 | 2,50 | ||
Puly nhôm | cái | 0,04 | 0,05 | 0,060 | 0,060 | 0,070 | ||
Nhân công: 4,5/7 | công | 21,53 | 23,69 | 29,86 | 39,45 | 52,11 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
| ||
Máy rải dây | ca | 0,16 | 0,20 | 0,26 | 0,31 | 0,37 | ||
Tời máy 5 tấn | ca | 0,34 | 0,42 | 0,56 | 0,67 | 0,80 | ||
Máy ép thủy lực 100 tấn | ca | 0,15 | 0,19 | 0,25 | 0,30 | 0,36 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
06.6500 LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮN
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m. Mở cuộn cáp, đưa cáp lên giá đỡ, kiểm tra, đo cắt, lắp khóa treo, khóa hãm, kéo rải căng dây, bịt đầu cáp (bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp đỡ, ống nối …) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: km/dây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | LOẠI CÁP (mm2) | |||||||
≤4x16 | ≤4x25 | ≤4x35 | ≤4x50 | ≤4x70 | ≤4x95 | ≤4x120 | >4x120 | ||||
06.650 | Lắp đặt cáp văn xoắn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xăng | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,45 | 0,45 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
Giẻ lau | kg | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | ||
Băng nhựa | cuộn | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 12,90 | 17,54 | 19,71 | 23,85 | 28,15 | 39,04 | 51,54 | 61,85 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Ghi chú: Nếu lắp đặt loại cáp 2 ruột: Định mức trên nhân với hệ số 0,70
06.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP DÂY CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây, nối cáp mồi với dây bằng rọ cáp, đưa dây lên puly, căng dây lấy độ võng, lắp khóa đỡ, khóa néo, đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc các thanh chính của cột theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn bàn giao.
06.7100 THI CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
Đơn vị tính: km/dây
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN (mm2) | |
<= 70 | > 70 | ||||
06.710 | Kéo rải, căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét | Vật liệu |
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,22 | 0,30 | ||
Tre cây Ø8; L = 6m | cây | 0,18 | 0,25 | ||
Dây thép d=10mm | kg | 1,47 | 2,00 | ||
Puly | cái | 0,02 | 0,03 | ||
Nhân công: 4,5/7 | công | 13,36 | 18,13 | ||
Máy thi công: |
|
|
| ||
Máy rải dây | ca | 0,11 | 0,15 | ||
Tời máy 5 tấn | ca | 0,15 | 0,20 | ||
|
|
|
| 1 | 2 |
06.7200 LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP QUANG
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang, làm sàn thao tác, vận chuyển vật liệu, thiết bị đến độ cao lắp đặt, trong phạm vi 30 m, lắp giá đỡ hộp nối. Lắp cố định hộp nối vào giá đỡ.
- Kiểm tra các sợi cáp quang trước khi hàn, hàn nối sợi cáp quang, kiểm tra chất lượng mối nối, thu dọn, hoàn chỉnh
Đơn vị tính: 1 hộp nối
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | SỐ SỢI CÁP QUANG TRONG HỘP (sợi) | |||||
<=12 | <=16 | <=20 | <=24 | <=48 | >48 | ||||
06.720 | Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao <= 10 mét | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V | m3 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | ||
Thép U-80 | kg | 1,41 | 1,41 | 1,41 | 1,41 | 1,41 | 1,41 | ||
Nhân công 4,0/7: | công | 6,3 | 7,25 | 7,56 | 7,88 | 9,85 | 14,78 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy hàn quang | ca | 0,50 | 0,60 | 0,70 | 0,70 | 0,80 | 0,90 | ||
Máy phát điện 1kW | ca | 0,80 | 0,90 | 1,00 | 1,00 | 1,10 | 1,20 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
07.0000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN
07.1100 PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG
+ Thành phần công việc:
- Phá dỡ kết cấu kiến trúc, mặt đường, hè đường cũ bằng búa, choòng, xà beng, cuốc chim, xếp đồng theo từng loại, đúng nơi quy định hoặc trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
- Nhân công: 3,5/7
07.1110 PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: Công/m2
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | NỀN XI MĂNG | NỀN | ĐAN BÊ TÔNG | |||
KHÔNG CỐT THÉP | CÓ CỐT THÉP | GẠCH LÁ NEM | GẠCH XI MĂNG | GẠCH CHỈ | ||||
07.111 | Nhân công: 3,5/7 | công | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,08 | 0,06 | 0,09 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
07.1120 PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI | MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM | MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA | MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG AP PHAN | MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG |
07.112 | Phá dỡ kết cấu mặt đường | Nhân công: 3,5/7 | công | 1,49 | 1,62 | 1,91 | 2,25 | 3,52 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
07.1130 PHÁ DỠ KẾT CẤU KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | NỀN ĐƯỜNG XẾP ĐÁ HỘC | BÊ TÔNG ĐÁ DĂM | KẾT CẤU GẠCH | |
CÓ CỐT THÉP | KHÔNG CỐT THÉP | ||||||
07.113 | Phá dỡ kết cấu kiến trúc | Nhân công: 3,5/7 | công | 3,00 | 5,60 | 3,90 | 2,20 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
07.1210 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | BÊ TÔNG ĐÁ DĂM | GẠCH ĐÁ | |
CÓ CỐT THÉP | KHÔNG CỐT THÉP | |||||
07.120 | Phá dỡ bằng búa căn | Vật liệu |
|
|
|
|
Que hàn điện | kg | 1,5 |
|
| ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 0,6 | 0,5 | 0,2 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Búa căn khi nén | ca | 0,30 | 0,25 | 0,15 | ||
Máy nén khí 360m3/h | ca | 0,15 | 0,13 | 0,08 | ||
Máy hàn 23kW | ca | 0,23 |
|
| ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
07.1220 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | BÊ TÔNG ĐÁ DĂM | GẠCH ĐÁ | |
CÓ CỐT THÉP | KHÔNG CỐT THÉP | |||||
07.122 | Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan | Vật liệu |
|
|
|
|
Que hàn điện | kg | 1,5 |
|
| ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 2,02 | 1,88 | 1,65 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Máy khoan bê tông ≤ 1,5kW | ca | 1,05 | 0,72 | 0,65 | ||
Máy hàn 23kW | ca | 0,23 |
|
| ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
07.2000 CÔNG TÁC BẢO VỆ CÁP NGẦM
07.2100 BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦM
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | RÃI CÁT ĐỆM (m3) | RÃI LƯỚI NI LÔNG (100m2) | RÃI LƯỚI THÉP (100m2) | XẾP GẠCH CHỈ (1000viên) | TẤM ĐAN BÊ TÔNG (1kg) | |
<=20 | >20 | |||||||
07.210 | Nhân công: 3,0/7 | công | 0,50 | 0,50 | 1,00 | 4,00 | 0,07 | 0,10 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
07.2200 ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁP
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, tiến hành lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy dũa, ren ống, nối ống, uốn ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt bằng coliê, bắt vít hoặc bu lông, sơn ngoài ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu dọn.
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐƯỜNG KÍNH ỐNG (mm) | ||||
<=25 | <=50 | <=75 | <=100 | >100 | ||||
07.220 | Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
Cô liê | cái | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Dây thép mạ | kg | 0,5 |
|
|
|
| ||
Vít bắt F4x60 | cái | 100 |
|
|
|
| ||
Bu lông F6x60 | cái |
| 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 27,0 | 31,77 | 36,74 | 42,49 | 49,29 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
07.2300 ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA ĐƯỜNG
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đối với ống gang:
Đo, sơn, đục rãnh, đặt ống, chèn trát mối nối phía trên đường ống bằng vữa xi măng.
- Đối với ống bê tông
Đo lấy dấu, xuống và dồn ống, đục rãnh lớp mặt, lắp và chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐƯỜNG KÍNH TRONG CỦA ỐNG (mm) | |||
ỐNG GANG MIỆNG BÁT | ỐNG BÊ TÔNG | ||||||
<=120 | <= 220 | <=150 | <=250 | ||||
07.230 | Lắp đặt ống bảo vệ cáp qua đường | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
Sơn | kg | 8,0 | 14,0 |
|
| ||
Giẻ lau | kg | 1,5 | 2,5 |
|
| ||
Xi măng | kg | 12,0 | 16,0 | 250,0 | 375,0 | ||
Amiăng | kg | 6,25 | 8,75 |
|
| ||
Cát vàng | m3 |
|
| 0,5 | 0,8 | ||
| Nhân công: 3,5/7 | công | 16,38 | 22,40 | 38,50 | 49,00 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
07.2400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP
+ Thành phần công việc:
- Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống (bao gồm cả collier giữ ống).
- Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ||||
<=15 | <=20 | <=25 | <=32 | <=40 | ||||
07.240 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
Ống nhựa | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | ||
Cồn rửa | kg | 0,011 | 0,015 | 0,018 | 0,024 | 0,036 | ||
Nhựa dán | kg | 0,031 | 0,042 | 0,052 | 0,083 | 0,088 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 10,00 | 10,50 | 10,70 | 11,00 | 13,80 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐƯỜNG KÍNH (mm) | ||||
<=50 | <=67 | <=76 | <=89 | <=100 | ||||
07.241 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
Ống nhựa | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | ||
Cồn rửa | kg | 0,042 | 0,066 | 0,081 | 0,096 | 0,120 | ||
Nhựa dán | kg | 0,110 | 0,132 | 0,165 | 0,196 | 0,220 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 14,00 | 15,01 | 17,02 | 19,94 | 21,28 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiếp theo
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | ĐƯỜNG KÍNH (mm) | |||
<=110 | <=150 | <=200 | <=250 | ||||
07.242 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
Ống nhựa | m | 100,5 | 100,5 | 100,5 | 100,5 | ||
Măng sông | cái | 12 | 12 | 12 | 12 | ||
Cồn rửa | kg | 0,132 | 0,180 | 0,240 | 0,300 | ||
Nhựa dán | kg | 0,240 | 0,330 | 0,440 | 0,550 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
Nhân công: 3,5/7 | công | 23,41 | 28,73 | 38,31 | 47,89 | ||
|
|
|
| 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: Gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa … đã được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
07.3000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN
+ Quy định áp dụng
- Định mức lắp đặt cáp tính cho độ dài cuộn cáp là 150m. Nếu dài hơn thì định mức nhân công được nhân với các trường hợp sau:
+ Từ 151m đến 250m | hệ số 1,20 |
+ Từ 251m đến 350m | hệ số 1,40 |
+ Từ 351m trở lên | hệ số 1,60 |
- Nếu lắp đặt đường cáp có chiều dài < 20m: Định mức nhân công hệ số 1,20.
- Kéo rải cáp ở đường phố, thị xã đông dân cư: Định mức nhân công hệ số 1,10.
- Mỗi lần luồn cáp qua kiến trúc ngầm (ống nước, ống dầu, đường cáp …) định mức nhân công nhân hệ số 1,15 cho chiều dài đoạn cáp phải kéo luồn qua.
- Dây thép dùng để kéo cáp luồn trong ống đã tính luân chuyển 10 lần.
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, vận chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải, lắp đặt, cố định cáp theo thiết kế (trong tuy nen, trên giá đỡ, trong ống bảo vệ, treo trên dây thép, dưới mương …) đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
07.3100 KÉO RẢI VÀ LẮP CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM
Đơn vị tính: 100m
MÃ SỐ | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m) | |||||||
<=1 | <=2 | <=3 | <=4,5 | <=6 | <=7,5 | <=9 | <=10,5 | |||
07.310 | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,80 | 0,80 | 0,90 | 0,90 | 1,00 | |
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | |
Băng nilông | cuộn | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | |
Nhân công: 4,0/7 | công | 1,78 | 2,07 | 2,75 | 3,58 | 4,54 | 5,78 | 7,26 | 9,54 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị tính: 100m
MÃ SỐ | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m) | ||||||
<=12 | <=15 | <=18 | <=21 | <=24 | <=28 | <=32 | ||||
07.311 | Kéo rải cáp và lắp cố định đường cáp ngầm | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 1,00 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,40 | 1,50 | 1,60 | ||
Giẻ lau | kg | 0,60 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 11,90 | 13,34 | 17,33 | 23,10 | 30,80 | 40,03 | 52,03 | ||
|
|
|
| 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
07.3200 LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP
Đơn vị tính: 100m
MÃ SỐ | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m) | |||||||
<=1 | <=2 | <=3 | <=4,5 | <=6 | <=7,5 | <=9 | <=10,5 | |||
07.320 | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,80 | 0,80 | 0,90 | 0,90 | 1,00 | |
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | |
Côliê | bộ | 8,00 | 8,00 | 8,00 | 8,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 | |
Băng nilông | cuộn | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | |
Nhân công: 4,0/7 | công | 2,48 | 2,75 | 3,58 | 4,68 | 5,50 | 6,88 | 8,53 | 10,32 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị tính: 100m
MÃ SỐ | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m) | ||||||
<=12 | <=15 | <=18 | <=21 | <=24 | <=28 | <=32 | ||||
07.321 | Lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 1,00 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,40 | 1,50 | 1,60 | ||
Giẻ lau | kg | 0,60 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Côliê | bộ | 10,00 | 10,00 | 12,00 | 12,00 | 12,00 | 12,00 | 12,00 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 11,97 | 15,13 | 19,25 | 25,58 | 33,98 | 44,18 | 55,23 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
07.3300 LẮP ĐẶT CÁP TREO TRÊN DÂY THÉP
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m) | ||||
<=1 | <=2 | <=3 | <=4,5 | <=6 | ||||
07.330 | Lắp đặt cáp trên dây thép | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,80 | 0,80 | ||
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | ||
Côliê | bộ | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Dây thép d=4mm | m | 103 | 103 | 103 |
|
| ||
Dây thép d=6mm | m |
|
|
| 103 | 103 | ||
Băng nilông | cuộn | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,40 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 3,72 | 4,13 | 5,23 | 7,01 | 8,80 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m) | |||
<=7,5 | <=9 | <=10,5 | <=12 | ||||
07.331 | Lắp đặt cáp treo trên dây thép | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,90 | 0,90 | 1,00 | 1,00 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | ||
Côliê | bộ | 100 | 100 | 100 | 100 | ||
Dây thép d=4mm | m | 103 | 103 | 103 | 103 | ||
Dây thép d=6mm | m | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | ||
Nhân công: 4,0/7 | công | 11,15 | 16,50 | 19,25 | 22,00 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
07.3400 KÉO DÀI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ
Đơn vị tính: 100m
MÃ SỐ | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m) | |||||||
<=1 | <=2 | <=3 | <=4,5 | <=6 | <=7,5 | <=9 | <=10,5 | |||
07.340 | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,80 | 0,80 | 0,90 | 0,90 | 1,00 | |
Giẻ lau | kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | |
Dây thép d=2mm | m | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,00 |
|
|
| |
Dây thép d=4mm | m |
|
|
|
|
| 11,00 | 11,00 | 11,00 | |
Băng nilông | cuộn | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | |
Nhân công: 4,0/7 | công | 2,89 | 3,30 | 4,13 | 5,50 | 7,01 | 9,08 | 11,14 | 13,48 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m) | ||||||
<=12 | <=15 | <=18 | <=21 | <=24 | <=28 | <=32 | |||
07.341 | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 1,00 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,40 | 1,50 | 1,60 | |
Giẻ lau | kg | 0,60 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
Dây thép d=4mm | m | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,00 | |
Băng nilông | cuộn | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | |
Nhân công: 4,0/7 | công | 15,68 | 20,08 | 28,05 | 34,65 | 42,79 | 52,69 | 63,14 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
07.4000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP
+ Thành phần công việc
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m. Đo cắt, bóc tách (đối với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện quét sơn, lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
07.4100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ = 1KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN 1 RUỘT CÁP (mm2) | ||||||
<=35 | <=70 | <=120 | <=185 | <=240 | <=300 | <=400 | ||||
07.410 | Đầu cáp khô điện áp <= 1kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | Kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | ||
Giẻ lau | Kg | 0,16 | 0,16 | 0,20 | 0,20 | 0,24 | 0,24 | 0,29 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 | Công | 0,79 | 0,91 | 1,03 | 1,14 | 1,28 | 1,44 | 1,73 | ||
07.411 | Đầu cáp điện áp <=1kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phễu cáp | Cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
| Côliê | bộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |
| Dây đồng 25mm2 | m | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
| Chất cách điện | kg | 1,00 | 1,60 | 1,80 | 2,10 | 2,80 | 3,20 | 3,84 | |
| Băng ni lông | cuộn | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | 0,72 | |
| Xăng A92 | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,48 | |
| Cồn công nghiệp | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | |
| Giẻ lau | kg | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,30 | 0,36 | |
| Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | |
| Nhân công 4,5/7 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
07.412 | Phễu tôn | công | 1,43 | 1,66 | 2,14 | 2,61 | 2,85 | 3,42 | 4,10 | |
07.413 | Phễu gang | công | 2,85 | 3,21 | 3,56 | 3,92 | 4,28 | 4,56 | 5,47 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Định mức trên tính cho loại 3 đến 4 ruột. Nếu làm đầu cáp < 3 ruột thì định mức vật liệu, nhân công nhân hệ số 0,8.
07.4200 ĐẦU CÁP LỰC 3KV ĐẾN 15KV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN CÁP (mm2) | ||||||
<=35 | <=70 | <=120 | <=185 | <=240 | <=300 | <=400 | ||||
07.420 | Đầu cáp khô điện áp <= 3kV đến 15kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | Kg | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | ||
Giẻ lau | Kg | 0,16 | 0,16 | 0,20 | 0,20 | 0,24 | 0,24 | 0,29 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
07.421 | Đầu cáp 3-6kV | Công | 0,91 | 1,01 | 1,12 | 1,31 | 1,39 | 1,81 | 2,17 | |
07.422 | Đầu cáp 10-15kV | Công | 1,43 | 1,58 | 1,75 | 1,92 | 2,15 | 2,78 | 3,34 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN CÁP (mm2) | ||||||
<=35 | <=70 | <=120 | <=185 | <=240 | <=300 | <=400 | ||||
07.423 | Đầu cáp điện áp <= 3kV đến 15kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phễu cáp | cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Côliê (thép) | bộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Dây đồng 25mm2 | m | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Chất cách điện | kg | 1,60 | 2,10 | 2,40 | 2,80 | 3,50 | 4,00 | 4,80 | ||
Băng ni lông | cuộn | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,80 | ||
Xăng A92 | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | ||
Cồn công nghiệp | Kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,72 | ||
Giẻ lau | Kg | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,30 | 0,36 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
07.424 | Phễu tôn 3-6kV | Công | 1,55 | 1,79 | 2,38 | 2,85 | 3,09 | 3,45 | 4,14 | |
07.425 | Phễu tôn 10-15kV | Công | 2,02 | 2,26 | 2,85 | 3,45 | 3,80 | 4,19 | 5,03 | |
07.426 | Phễu gang 3-6kV | Công | 3,09 | 3,45 | 3,80 | 4,16 | 4,64 | 5,11 | 6,13 | |
07.427 | Phễu gang 10-15kV | Công | 3,80 | 4,16 | 4,64 | 5,11 | 5,59 | 6,14 | 7,36 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,8.
07.4300 ĐẦU CÁP LỰC 22KV ĐẾN 35KV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN CÁP (mm2) | ||||||
<=35 | <=70 | <=120 | <=185 | <=240 | <=300 | <=400 | ||||
07.430 | Đầu cáp khô 22kV đến 35kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | Kg | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,84 | ||
Giẻ lau | Kg | 0,16 | 0,16 | 0,20 | 0,20 | 0,24 | 0,24 | 0,29 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
07.431 | Đầu cáp 22kV | Công | 1,85 | 2,05 | 2,27 | 2,50 | 2,79 | 3,62 | 4,34 | |
07.432 | Đầu cáp 35kV | Công | 2,41 | 2,67 | 2,95 | 3,24 | 3,63 | 4,70 | 5,64 | |
07.433 | Đầu cáp điện 22kV đến 35kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phễu cáp | cái | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | |
Côliê (thép) | bộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Dây đồng 25mm2 | m | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | ||
Chất cách điện | kg | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 7,20 | ||
Băng ni lông | cuộn | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,80 | ||
Xăng A92 | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | ||
Cồn công nghiệp | Kg | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,72 | 0,72 | 0,72 | 0,86 | ||
Giẻ lau | Kg | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,30 | 0,36 | ||
Giấy ráp | tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Ma tít | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,18 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
07.434 | Phễu tôn 22kV | Công | 2,89 | 3,61 | 4,33 | 4,98 | 5,57 | 6,06 | 7,27 | |
07.435 | Phễu tôn 35kV | Công | 3,47 | 4,33 | 5,20 | 5,98 | 6,68 | 7,28 | 8,73 | |
07.436 | Phễu gang 22kV | Công | 5,41 | 6,02 | 6,65 | 7,26 | 8,59 | 8,77 | 10,52 | |
07.437 | Phễu gang 35kV | Công | 7,03 | 7,83 | 8,65 | 9,43 | 11,16 | 11,40 | 13,68 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,8.
07.4400 ĐẦU CÁP LỰC <= 110KV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN CÁP (mm2) | ||||||
<=35 | <=70 | <=120 | <=185 | <=240 | <=300 | <=400 | ||||
07.440 | Đầu cáp khô điện áp 66kV đến 110kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | Kg | 1,00 | 1,00 | 1,20 | 1,20 | 1,40 | 1,40 | 1,68 | ||
Giẻ lau | Kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 0,96 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
07.441 | Đầu cáp 66kV | Công | 7,33 | 8,06 | 8,86 | 9,72 | 10,89 | 14,11 | 16,93 | |
07.442 | Đầu cáp 110kV | Công | 9,52 | 10,48 | 11,52 | 12,64 | 14,16 | 18,34 | 22,01 | |
07.433 | Đầu cáp điện áp 66kV đến 110kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Côliê (thép) | bộ | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | |
Dây đồng 25mm2 | m | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | ||
Chất cách điện | kg | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 18,00 | 18,00 | 18,00 | 21,60 | ||
Băng ni lông | cuộn | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,60 | ||
Xăng A92 | kg | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Giẻ lau | Kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Giấy ráp mịn | Tờ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Ma tít | kg | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,18 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
07.444 | Đầu cáp 66kV | Công | 14,05 | 15,66 | 17,29 | 18,87 | 22,33 | 22,80 | 27,36 | |
07.445 | Đầu cáp 110kV | Công | 18,28 | 20,35 | 22,48 | 24,53 | 29,02 | 29,64 | 35,57 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: - Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,8.
- Làm đầu cáp lực > 110kV thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,2 so với làm đầu cáp 110kV với tiết diện tương ứng.
Nối cáp bằng phương pháp măng sông đặt trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên trong đổ chất cách điện, bên ngoài là hộp nối bảo vệ bằng gang, giữa hai lớp chì và gang đổ nhựa đường.
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
07.5100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ <=1KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: 1 hộp nối
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN CÁP (mm2) | ||||||
<=35 | <=70 | <=120 | <=185 | <=240 | <=300 | <=400 | ||||
07.510 | Hộp nối cáp khô điện áp <=1kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | Kg | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,90 | ||
Giẻ lau | Kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,48 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 1,90 | 1,94 | 2,14 | 2,37 | 2,57 | 2,79 | 3,35 | ||
07.511 | Hộp nối cáp dầu điện áp <=1kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp nối cáp | Bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Băng cách điện | cuộn | 1,00 | 1,00 | 1,50 | 1,50 | 2,00 | 2,00 | 2,40 | ||
Thiết hàn | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | ||
Nhựa thông | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,06 | ||
Ma tít | kg | 0,20 | 0,20 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,48 | ||
Củi đun | kg | 12,00 | 12,00 | 13,00 | 13,00 | 14,00 | 15,00 | 18,00 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,36 | ||
Giẻ lau | kg | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,70 | 0,70 | 0,84 | ||
Chất cách điện | kg | 1,00 | 1,25 | 1,50 | 2,00 | 2,50 | 3,00 | 3,60 | ||
Dầu biến áp | kg | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 | Công | 5,70 | 6,46 | 7,13 | 7,89 | 8,55 | 9,31 | 11,17 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
07.5200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3KV ĐẾN 15KV
Đơn vị tính: 1 hộp nối
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN CÁP (mm2) | ||||||
<=35 | <=70 | <=120 | <=185 | <=240 | <=300 | <=400 | ||||
07.520 | Hộp nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | Kg | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 0,75 | 0,75 | 0,75 | 0,90 | ||
Giẻ lau | Kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,48 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Hộp nối 3kV-6kV | công | 1,97 | 2,19 | 2,39 | 2,65 | 2,94 | 3,22 | 3,86 | ||
Hộp nối 10-15kV | công | 2,17 | 3,07 | 3,33 | 3,71 | 4,02 | 4,42 | 5,30 | ||
07.521 | Hộp nối cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp nối cáp | Bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Băng cách điện | cuộn | 2,00 | 2,00 | 2,50 | 2,50 | 3,00 | 3,00 | 3,60 | ||
Thiết hàn | kg | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | ||
Nhựa thông | kg | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,06 | ||
Ma tít | kg | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,72 | ||
Củi đun | kg | 15,00 | 15,00 | 16,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 | 20,40 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,44 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | 0,70 | 0,70 | 0,84 | ||
Chất cách điện | kg | 11,00 | 11,00 | 16,00 | 16,00 | 19,00 | 19,00 | 22,80 | ||
Dầu biến áp | kg | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Hộp nối 3-6kV | công | 6,56 | 7,27 | 7,98 | 8,84 | 9,79 | 10,74 | 12,88 | ||
Hộp nối 10-15kV | công | 9,12 | 9,98 | 11,12 | 12,39 | 13,40 | 14,73 | 17,67 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
07.5300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22KV ĐẾN 35KV
Đơn vị tính: 1 hộp nối
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN CÁP (mm2) | ||||||
<=35 | <=70 | <=120 | <=185 | <=240 | <=300 | <=400 | ||||
07.530 | Hộp nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | Kg | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,40 | ||
Giẻ lau | Kg | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,67 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Hộp nối 22kV | công | 3,85 | 4,17 | 4,66 | 5,13 | 5,61 | 6,16 | 7,39 | ||
Hộp nối 35kV | công | 4,62 | 5,02 | 5,59 | 6,16 | 6,73 | 7,38 | 8,86 | ||
07.531 | Hộp nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp nối cáp | Bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Băng cách điện | cuộn | 2,50 | 2,50 | 3,00 | 3,00 | 4,00 | 4,00 | 4,80 | ||
Thiết hàn | kg | 2,00 | 2,00 | 2,50 | 2,50 | 3,00 | 3,00 | 3,60 | ||
Nhựa thông | kg | 0,20 | 0,20 | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,30 | 0,36 | ||
Ma tít | kg | 0,30 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,60 | ||
Củi đun | kg | 15,00 | 15,00 | 16,00 | 16,00 | 17,00 | 17,00 | 20,40 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 16,00 | 16,00 | 20,00 | 20,00 | 25,00 | 25,00 | 30,00 | ||
Giẻ lau | kg | 0,50 | 0,50 | 0,60 | 0,60 | 0,70 | 0,70 | 0,84 | ||
Chất cách điện | kg | 16,00 | 16,00 | 20,00 | 20,00 | 25,00 | 25,00 | 30,00 | ||
Dầu biến áp | kg | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Hộp nối 22kV | công | 12,83 | 13,93 | 15,50 | 17,10 | 18,70 | 20,52 | 24,62 | ||
Hộp nối 35kV | công | 15,39 | 16,72 | 18,62 | 20,52 | 22,42 | 24,61 | 29,53 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
07.5400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66KV ĐẾN 110KV
Đơn vị tính: 1 hộp nối
MÃ HIỆU | CÔNG TÁC XÂY LẮP | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN CÁP (mm2) | ||||||
<=35 | <=70 | <=120 | <=185 | <=240 | <=300 | <=400 | ||||
07.540 | Hộp nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn công nghiệp | Kg | 2,48 | 2,73 | 3,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,80 | ||
Giẻ lau | Kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Hộp nối 66kV | công | 6,92 | 7,62 | 8,38 | 9,23 | 10,09 | 11,08 | 13,29 | ||
Hộp nối 110kV | công | 9,01 | 9,91 | 10,90 | 12,01 | 13,12 | 14,39 | 17,27 | ||
07.541 | Hộp nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp nối cáp | Bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Băng cách điện | cuộn | 7,50 | 7,50 | 9,00 | 9,00 | 12,00 | 12,00 | 14,40 | ||
Thiết hàn | kg | 6,00 | 6,00 | 7,50 | 7,50 | 9,00 | 9,00 | 10,80 | ||
Nhựa thông | kg | 0,60 | 0,60 | 0,75 | 0,75 | 0,90 | 0,90 | 1,08 | ||
Ma tít | kg | 0,90 | 0,90 | 1,20 | 1,20 | 1,50 | 1,50 | 1,80 | ||
Củi đun | kg | 30,00 | 30,00 | 32,00 | 32,00 | 34,00 | 34,00 | 40,80 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 32,00 | 32,00 | 40,00 | 40,00 | 50,00 | 50,00 | 60,00 | ||
Giẻ lau | kg | 1,50 | 1,50 | 1,80 | 1,80 | 2,10 | 2,10 | 2,52 | ||
Chất cách điện | kg | 40,00 | 40,00 | 50,00 | 50,00 | 62,50 | 62,50 | 75,00 | ||
Dầu biến áp | kg | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
Nhân công 4,5/7 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Hộp nối 66kV | công | 16,67 | 18,11 | 20,16 | 22,23 | 24,30 | 26,68 | 32,01 | ||
Hộp nối 110kV | công | 20,01 | 21,74 | 24,21 | 26,68 | 29,15 | 31,99 | 38,38 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú: Làm hộp nối cáp lực > 110kV thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110kV với tiết diện tương ứng.
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp lau sạch phía trong, ngoài đầu cốt và đầu sợi cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 đầu cốt
MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN HAO PHÍ | ĐƠN VỊ | TIẾT DIỆN CÁP (mm2) | |||||||||
<=25 | <=50 | <=70 | <=95 | <=120 | <=150 | <=185 | <=240 | <=300 | <=400 | |||
07.600 | Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Vật liệu khác | % | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
| Nhân công: 4,5/7 | Công | 0,20 | 0,35 | 0,55 | 0,70 | 0,90 | 1,10 | 1,32 | 1,65 | 1,96 | 2,61 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy ép đầu cốt | Ca | 0,25 | 0,25 | 0,30 | 0,30 | 0,35 | 0,40 | 0,45 | 0,50 | 0,70 | 0,90 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Ghi chú: - Đối với tiết diện cáp từ 1,5 mm2 đến 6 mm2 thì nhân công và máy thi công nhân với hệ số 0,6
- Đối với đầu cốt có tiết diện > 400mm2 thì cứ tăng 100mm2 thì định mức nhân công và máy thi công tăng thêm 10% so với định mức <=400mm2
BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng, tạo mặt bằng thi công)
Đường dây đi qua vùng có nhiều cây cối rậm rạp, cần phát dọn để phục vụ thi công được tính theo 5 loại sau đây:
Loại I:
Tuyến đi qua bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.
Loại II:
Tuyến đi qua rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100 m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10 cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.
Vùng có các loại cỏ lau hoặc cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước.
Vùng có các loại cây mắm, cốc, vẹt … trên địa hình khô ráo.
Loại III:
Tuyến đi qua rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm lớn hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.
Vùng có các loại tràm, đước ... trên địa hình khô ráo.
Vùng có các loại cây mắm, cốc, vẹt ... trên địa hình lầy, thụt, nước nổi.
Loại IV:
Tuyến đi qua rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.
Vùng có các loại tràm, đước … trên địa hình lầy, thụt, nước nổi.
Loại V:
Tuyến đi qua rừng nguyên sinh, có nhiều cây to, nhiều tầng lớp, xen lẫn các cây nhỏ với mật độ lớn và có nhiều các loại dây leo, dây chằng, âm u, rậm rạp.
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.
- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10-20cm).
BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)
LOẠI BÙN | ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG CỤ THI CÔNG |
1. Bùn đặc | Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài |
2. Bùn lỏng | Dùng xô và gầu để múc |
3. Bùn rác | Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát |
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến | Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến |
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá đá)
TT | CẤP ĐÁ | CƯỜNG ĐỘ CHỊU ÉP |
1 | Đá cấp 1 | Đá phiến dạng ngọc bích, thạch anh chắc xít, đá lửa, đá sừng, quắc xít, đá phiến chứa silic – quắc xít, đá sừng chứa sắt rất cứng, có cường độ chịu ép > 1.000kg/cm2 |
2 | Đá cấp 2 | Đá trầm tích cuội, đá tảng mắc ma và bị biến chất, quặng ma nhê tít, các lớp thạch anh mạch, đá bazan không bị phong hóa, đá vôi scacnô, dô lô mit chứa silic thạch anh với hàm lượng pirit lớn. - Đá tương đối cứng, cường độ chịu ép > 800kg/cm2 |
3 | Đá cấp 3 | - Cát kết thạch anh, đá vôi, thạch anh rỗng, đá phiến silic hóa, bazan bị phong hóa, đá phiến bị silic hóa yếu. - Đá có độ cứng trung bình, cường độ chịu ép > 600kg/cm2 |
4 | Đá cấp 4 | - Đá vôi không chắc, dô lô mit, thạch cao kết tinh, cao lanh nguyên sinh, apatit kết dính, quặng matit đá phiến lớp, các đá cac bô nát, dô lô mit chặt xít. - Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu ép ≤ 600kg/cm2 |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào tạo vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
CẤP ĐẤT | NHÓM ĐẤT | TÊN ĐẤT | Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất |
I | 1 | - Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ - Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ. (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt | Dùng xẻng xúc dễ dàng |
2 | - Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát - Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo - Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ - Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3 | Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được | |
3 | - Đất sét pha cát - Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm - Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc 150 kg đến 300kg trong 1m3 - Đất cát có ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên. | Dùng xẻng cải tiến ấn đạp bình thường đã ngập xẻng | |
II | 4 | - Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính. - Đất sét, đất sét pha cát ngậm nước nhưng chưa thành bùn - Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn rời rạc như xỉ. - Đất sét nặng kết cấu chặt. - Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành. - Đất màu mềm. | Dùng mai xắn được |
5 | - Đất sét pha màu xám (gồm màu xanh lam, màu xám của vôi) - Đất mặt sườn đồi có ít sỏi. - Đất đỏ ở đồi núi. - Đất sét pha sỏi non. - Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3 - Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3. | Dùng cuốc bàn cuốc được | |
III | 6 | - Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ. - Đất chua, đất kiềm thổ cứng. - Đất mặt đê, mặt đường cũ. - Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy - Đất sét, kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây > 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3. - Đá vôi phong tỏa già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. | Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào. |
7 | - Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn tảng đá, đá trái đến 20% thể tích. - Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ - Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3. | Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg | |
IV | 8 | - Đất lẫn đá tảng, đá trái >20% đến 30% - Đất mặt đường nhựa hỏng. - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành mẳng được (vùng ven biển thường đào để xây tường). - Đất lẫn đá bọt | Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được. |
9 | - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét. - Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm). - Đất sỏi đỏ rắn chắc. | Dùng xà beng, choòng búa mới đào được. |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất bằng máy)
CẤP ĐẤT | TÊN CÁC LOẠI ĐẤT | Dụng cụ tiêu chuẩn xác định |
I | Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất màu, đất đen, đất mùn, cát pha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống. |
|
II | - Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên, không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn. | Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng |
III | - Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có dạng nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ nơi khác đến có đầm nén. | Dùng cuốc chim mới cuốc được |
IV | - Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng, đá ong, đá phong hóa, đá vôi phong hóa có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa. |
|
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)
CẤP ĐẤT | TÊN CÁC LOẠI ĐẤT |
I | - Cát pha lẫn 3 ÷ 10% sét ở trạng thái dèo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến. |
II | - Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bảo hòa nước. Đất cấp I có chứa 10 ÷ 30% sỏi, đá. |
BẢNG QUY ĐỊNH TÍNH KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT
Khi tính khối lượng đất đào cần căn cứ vào kích thước theo bản vẽ thiết kế, kết hợp với các quy định sau:
- Độ mở đáy hố móng tính từ mép kết cấu ra mỗi phía là 30cm hoặc tính từ mép lớp bê tông lót ra mỗi phía là 20cm.
- Độ vát thành hố đào (ta luy) được tính theo bảng sau:
TT | CẤP ĐẤT | TA LUY THEO CHIỀU SÂU HỐ MÓNG | ||
≤ 1,5M | ≤ 3,0M | ≤ 5,0M | ||
I | Đất cấp I |
|
|
|
1.1 | Đất xấu, đất mượn | 1 : 0,75 | 1 : 1 | 1 : 1,25 |
1.2 | Đất cát, cát pha và sỏi ẩm | 1 : 0,5 | 1 : 0,75 | 1 : 1 |
1.3 | Các loại đất khác thuộc nhóm 3 | 1 : 0,5 | 1 : 0,67 | 1 : 0,85 |
II | Đất cấp II | 1 : 0,25 | 1 : 0,5 | 1 : 0,75 |
III | Cấp cấp III | 1 : 0 | 1 : 0,25 | 1 : 0,5 |
IV | Đất cấp IV | 1 : 0 | 1 : 0 | 1 : 0,25 |
V | Đào đá | 1 : 0 | 1 : 0 | 1 : 0 |
Ghi chú:
- Phía trước là độ sâu, số sau là phần làm rộng ra trên miệng hố đào.
- Đối với những vị trí có địa chất phức tạp, độ vát thành ta luy do cơ quan tư vấn thiết kế tính toán, xác định trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
định mức cấp phối vật liệu
I. ĐỊNH MỨC CHUNG.
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông loại thông thường được quy định trong các bảng ở điểm 1 mục II.
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu đã bao gồm hao hụt vật liệu qua các khâu (chưa bao gồm hao hụt vữa bê tông)
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho các mác bê tông 50, 100, 150, 200, 250, 300, 350 và 400 xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu hình khối lập phương kích thước 150x150x150 mm theo TCVN 3118-1993. Khi mác bê tông xác định bằng cường độ nén trên các mẫu trụ có kích thước (đường kính x chiều cao) 150x300 mm thì quy đổi mác bê tông mẫu trụ về mác bê tông mẫu lập phương theo bảng sau:
Cường độ mẫu trụ, daN/cm2 | 80 | 120 | 160 | 200 | 250 | 300 | 350 |
Cường độ mẫu lập phương, daN/cm | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 |
- Đường kính cở hạt lớn nhất của đá (d max) được chọn phải là kích thước lớn nhất và phải bảo đảm đồng thời các yêu cầu sau đây:
+ Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn khối bê tông cần đổ.
+ Không vượt quá 1/3 chiều dầy tấm, bản bê tông cần đổ.
+ Không vượt quá 2/3 kích thước thông thủy giữa các thanh cốt thép liền kề trong khối bê tông cần đổ.
+ Không vượt quá 1/3 đường kính trong của ống bơm bê tông (với bê tông sử dụng công nghệ bơm).
- Độ sụt bê tông được lựa chọn theo yêu cầu công nghệ thi công của đường dây cụ thể:
+ Độ sụt 6-8 cm:
. Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên 45 phút, và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và trung bình.
. Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.
. Khi trộn thủ công tại chỗ, vận chuyển gần, đầm bằng máy hoặc thủ công.
. Trường hợp sử dụng sỏi làm cốt liệu thay cho cốt liệu là đá dăm trong định mức cấp phối một số loại bê tông thông thường thì mức hao phí của loại cốt liệu thay thế và các vật liệu khác trong cấp phối có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng quy định trong mục II.
II. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU 1M3 VỮA BÊ TÔNG ĐÁ DĂM.
1. BÊ TÔNG THƯỜNG
1.1. Xi măng PCB 30:
+ Độ sụt 6 ÷ 8cm.
Số thứ tự | Quy cách vật liệu | Mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1 m3 bê tông | |||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá (m3) | Nước (lít) | |||
1 | Đá dmax – 10mm (Cỡ 0,5 x 1cm) | 100 | 242 | 0,496 | 0,894 | 205 |
150 | 311 | 0,471 | 0,876 | 205 | ||
200 | 383 | 0,439 | 0,866 | 205 | ||
250 | 462 | 0,398 | 0,849 | 210 | ||
300 | 488 | 0,410 | 0,854 | 193 | ||
2 | Đá dmax = 20mm (40 ÷ 70)% cỡ 0,5 x 1 cm | 100 | 230 | 0,494 | 0,903 | 195 |
150 | 296 | 0,475 | 0,881 | 195 | ||
200 | 361 | 0,450 | 0,866 | 195 | ||
250 | 434 | 0,415 | 0,858 | 195 | ||
300 | 458 | 0,424 | 0,861 | 181 | ||
3 | Đá dmax = 40mm (40÷70)% cỡ 1 x 2cm | 100 | 218 | 0,501 | 0,896 | 185 |
150 | 281 | 0,478 | 0,882 | 185 | ||
200 | 342 | 0,455 | 0,867 | 185 | ||
250 | 405 | 0,427 | 0,858 | 185 | ||
300 | 427 | 0,441 | 0,861 | 169 | ||
4 | Đá dmax = 70mm (40÷70)% cỡ 2 x 4cm | 50 | 168 | 0,512 | 0,899 | 175 |
100 | 207 | 0,502 | 0,898 | 175 | ||
150 | 266 | 0,482 | 0,884 | 175 | ||
200 | 323 | 0,458 | 0,874 | 175 | ||
250 | 384 | 0,440 | 0,858 | 175 | ||
300 | 455 | 0,410 | 0,844 | 180 |
1.2. Xi măng PCB 40:
+ Độ sụt 6 ÷ 8cm.
Số thứ tự | Quy cách vật liệu | Mác bê tông | Vật liệu dùng cho 1 m3 bê tông | |||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá (m3) | Nước (lít) | |||
1 | Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5 x 1cm) | 150 | 257 | 0,491 | 0,889 | 205 |
200 | 311 | 0,471 | 0,876 | 205 | ||
250 | 363 | 0,449 | 0,868 | 205 | ||
300 | 416 | 0,422 | 0,860 | 205 | ||
350 | 484 | 0,383 | 0,846 | 213 | ||
400 | 488 | 0,410 | 0,854 | 193 | ||
2 | Đá dmax = 20mm (40 ÷ 70)% cỡ 0,5 x 1 cm | 150 | 246 | 0,495 | 0,891 | 195 |
200 | 296 | 0,475 | 0,881 | 195 | ||
250 | 344 | 0,456 | 0,872 | 195 | ||
300 | 394 | 0,436 | 0,862 | 195 | ||
350 | 455 | 0,400 | 0,851 | 200 | ||
400 | 458 | 0,424 | 0,861 | 181 | ||
3 | Đá dmax = 40mm (40÷70)% cỡ 1 x 2cm | 150 | 233 | 0,496 | 0,891 | 185 |
200 | 281 | 0,477 | 0,882 | 185 | ||
250 | 327 | 0,461 | 0,870 | 185 | ||
300 | 374 | 0,442 | 0,862 | 185 | ||
350 | 425 | 0,418 | 0,851 | 187 | ||
400 | 427 | 0,441 | 0,861 | 169 | ||
4 | Đá dmax = 70mm (40÷70)% cỡ 2 x 4cm | 50 | 140 | 0,512 | 0,899 | 175 |
100 | 173 | 0,502 | 0,898 | 175 | ||
150 | 221 | 0,498 | 0,895 | 175 | ||
200 | 266 | 0,482 | 0,884 | 175 | ||
250 | 309 | 0,467 | 0,873 | 175 | ||
300 | 354 | 0,450 | 0,864 | 175 | ||
350 | 398 | 0,430 | 0,857 | 175 | ||
400 | 455 | 0,401 | 0,844 | 180 |
2. BÊ TÔNG GẠCH VỠ.
2.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |
50 | 75 | |||
2.1.1 | Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp M25 | m3 | 0,525 | - |
2.1.2 | Vữa xi măng hoặc vữa tam hợp M50 | m3 | - | 0,525 |
| Gạch vỡ | m3 | 0,893 | 0,893 |
|
|
| 1 | 2 |
I. QUY ĐỊNH CHUNG
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, vữa trát loại thông thường được quy định trong các bảng ở điểm 1,2 mục II.
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho vữa xây, vữa trát có các mác 10, 25, 50, 75, 100, 125 và 150. Mác vữa được xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày trên các mẫu lập phương kích thước 70,7 x 70,7 x 70,7 mm hoặc trên các nữa mẫu 40x40x40mm sau khi uốn gãy theo TCVN 3121-1979.
- Cát sử dụng trong cấp phối vữa được phân loại theo TCXD-127.1985 và TCVN 1770.1986.
II. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU.
1. Xi măng PCB30.
1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML > 2.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | ||||
25 | 50 | 75 | 100 | 250 | |||
1.11 | - Xi măng | kg | 116,01 | 213,02 | 296,03 | 385,04 | 462,05 |
| - Cát vàng | m3 | 1,19 | 1,15 | 1,12 | 1,09 | 1,05 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Xi măng PCB 40.
2.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML > 2
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác vữa | |||||
25 | 50 | 75 | 100 | 125 | 150 | |||
2.11 | - Xi măng | kg | 88,09 | 163,02 | 227,02 | 297,02 | 361,04 | 425,04 |
- Cát vàng | m3 | 1,19 | 1,16 | 1,13 | 1,11 | 1,08 | 1,06 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số thứ tự | Loại vật liệu | Tỷ lệ hao hụt (% khối lượng gốc) |
1 | Dây dẫn điện | 2,00 |
2 | Sứ cách điện | 0,50 |
3 | Phụ kiện | 0,20 |
4 | Bu lông cột thép | 1,00 |
5 | Cáp các loại | 1,00 |
6 | Thép tròn cuộn | 0,50 |
7 | Thép tròn cây | 2,00 |
8 | Thép tấm | 5,00 |
9 | Thép hình, thép dẹt | 2,50 |
10 | Dây thép buộc | 2,00 |
11 | Cấu kiện bê tông, cọc bê tông cốt thép | 0,20 |
12 | Gỗ ván khuôn (hao hụt lần đầu) | 5,00 |
13 | Xi măng | 1,00 |
14 | Đá mạt 0,5 ÷ 2mm | 5,50 |
15 | Đá dăm 1 ÷ 2mm | 3,50 |
16 | Đá dăm 2 ÷ 8 mm | 2,00 |
17 | Cát vàng | 3,50 |
18 | Cát mịn (xây) | 4,00 |
19 | Gạch vụn | 3,00 |
20 | Gạch chỉ | 3,00 |
21 | Ống thép | 0,50 |
22 | Ống nhựa | 2,00 |
23 | Ống bê tông | 2,50 |
24 | Ống gang | 2,00 |
25 | Sơn | 2,50 |
26 | Đinh | 1,50 |
27 | Bi tum | 7,00 |
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG CÁP ĐIỆN VÀ QUY CÁCH TIẾT DIỆN DÂY DẪN
6.1. BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG CÁP ĐIỆN (theo tiêu chuẩn IEC)
I. CÁP LỰC > 110kV
STT | Tiết diện tiêu chuẩn mm2 | Đường kính tính toán (mm) | Khối lượng |
1 | 2 | 3 | 4 |
| XLPE – 154kV (S: mm2) |
|
|
1 | 200 | 17,0 | 6360 |
2 | 240 | 18,6 | 6840 |
3 | 300 | 20,8 | 7560 |
4 | 400 | 23,6 | 8550 |
5 | 500 | 26,6 | 9860 |
6 | 600 | 29,5 | 11150 |
7 | 800 | 34,3 | 13720 |
8 | 1000 | 38,4 | 15960 |
9 | 1200 | 41,7 | 18020 |
10 | 1400 | 45,0 | 20100 |
11 | 1600 | 48,2 | 22170 |
12 | 2000 XLPE – 275kV (S: mm2) | 53,8 | 26220 |
13 | 600 | 29,5 | 15100 |
14 | 800 | 34,0 | 18100 |
15 | 1000 | 38,0 | 20600 |
16 | 1200 | 41,7 | 23100 |
17 | 1400 | 45,0 | 25400 |
18 | 1600 | 48,2 | 27800 |
II. CÁP KHÔNG CÓ LỚP BẢO VỆ
Trọng lượng (kg/m) | Tiết diện cáp 1 kV (mm2) | |||||||
1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 | 6-70 | 6-240 | 6-35 | 6-70 | 6-25 | 6-50 | 6-16 | 6-35 |
≤ 2 | 95-185 | 300-500 | 50-70 | 95-150 | 35-50 | 70-120 | 25-35 | 50-95 |
≤ 3 | 240-300 | 630 | 95-120 | 185-240 | 70 | 150-185 | 35-50 | 120-150 |
≤ 4,5 | 400 | 800 | 150-185 | 300-400 | 95-120 | 240-300 | 70-95 | 185-240 |
≤ 6 | 500 |
| 240 | 500 | 150 | 400 | 120 | 300 |
≤ 7,5 | 630 |
| 300 |
| 185 | 500 | 150 | 400 |
≤ 9 | 800 |
| 400 |
| 240-300 |
| 185 | 500 |
≤ 10,5 | 1000 |
|
|
|
|
|
|
|
≤ 12 |
|
| 500 |
| 400 |
| 240 |
|
≤ 15 |
|
|
|
| 500 |
| 300 |
|
≤ 18 |
|
|
|
|
|
| 400 |
|
≤ 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 24 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
Trọng lượng (kg/m) | Tiết diện cáp 3 kV (mm2) | Tiết diện cáp 6 kV (mm2) | ||||||
1 lõi | 3 lõi | 1 lõi | 3 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 | 10-70 | 10-185 | 10-16 | 10-35 | 10-70 | 10-150 | 10-35 | 10-16 |
≤ 2 | 95-185 | 240-500 | 25-50 | 50-95 | 95-150 | 185-400 |
| 25-70 |
≤ 3 | 240 | 630 | 70 | 120-185 | 185-240 | 500-630 | 50 | 95-120 |
≤ 4,5 | 300-400 | 800-1000 | 95-120 | 240-300 | 300-400 | 800-1000 | 70-95 | 150-185 |
≤ 6 | 500 |
| 150 | 400 | 500 |
| 120-150 | 240-300 |
≤ 7,5 | 630 |
| 185 | 500 | 630 |
| 185 | 400 |
≤ 9 | 800 |
| 240 |
| 800 |
| 240 | 500 |
≤ 10,5 | 1000 |
| 300 |
|
|
|
|
|
≤ 12 |
|
|
|
| 1000 |
| 300 |
|
≤ 15 |
|
| 400 |
|
|
| 400 |
|
≤ 18 |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
|
≤ 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trọng lượng (kg/m) | Tiết diện cáp 10 kV (mm2) | Tiết diện cáp 15 kV (mm2) | ||||||
1 lõi | 3 lõi | 1 lõi | 3 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 | 16-50 | 10-120 |
|
| 25-50 | 25-95 |
|
|
≤ 2 | 70-150 | 150-240 | 16-25 | 16-50 | 70-120 | 120-300 |
|
|
≤ 3 | 185-240 | 300-500 | 35-50 | 70-95 | 150-185 | 400-500 | 25-35 |
|
≤ 4,5 | 300-400 | 630 | 70 | 120-185 | 240-300 | 630-800 | 50-70 |
|
≤ 6 | 500 |
| 95-120 | 240-300 | 400-500 | 1000 | 95-120 |
|
≤ 7,5 | 630 |
| 150-185 | 400 | 630 |
| 150 |
|
≤ 9 | 800 |
| 240 | 500 |
|
| 185 |
|
≤ 10,5 |
|
|
|
| 800 |
| 240 |
|
≤ 12 | 1000 |
| 300 |
| 1000 |
|
|
|
≤ 15 |
|
| 400 |
|
|
| 300 |
|
≤ 18 |
|
|
|
|
|
| 400 |
|
≤ 21 |
|
| 500 |
|
|
| 500 |
|
≤ 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trọng lượng (kg/m) | Tiết diện cáp 20; 22; 24 kV (mm2) | Tiết diện cáp 35 kV (mm2) | ||||||
1 lõi | 3 lõi | 1 lõi | 3 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 | 35 | 35-70 |
|
|
|
|
|
|
≤ 2 | 50-120 | 95-240 |
|
| 50-70 | 50-95 |
|
|
≤ 3 | 150-185 | 300-500 |
| 35-50 | 95-150 | 120-400 |
|
|
≤ 4,5 | 240-300 | 630-800 | 35-50 | 70-120 | 185-240 | 500-630 |
| 50 |
≤ 6 | 400-500 | 1000 | 70-95 | 150-240 | 300-500 | 800-1000 | 50-70 | 70-150 |
≤ 7,5 | 630 |
| 120-150 | 300 |
|
| 95 | 185 |
≤ 9 | 800 |
| 185 | 400 | 630 |
| 120 | 240 |
≤ 10,5 |
|
|
| 500 | 800 |
| 150 | 300 |
≤ 12 | 1000 |
| 240 |
|
|
| 185 | 400 |
≤ 15 |
|
| 300 |
| 1000 |
| 240 | 500 |
≤ 18 |
|
| 400 |
|
|
| 300 |
|
≤ 21 |
|
| 500 |
|
|
| 400 |
|
≤ 24 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
≤ 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trọng lượng (kg/m) | Cáp 1 kV (mm2) có dây trung tính | Cáp 1 kV (mm2) 3 lõi đồng | ||
Không bảo vệ | Có bảo vệ | Không bảo vệ | Có bảo vệ | |
≤ 1 |
|
| 10-25 | 10 |
≤ 2 | 25-35 | 25 | 35-50 | 16-25 |
≤ 3 | 50-70 | 35-50 | 70 | 35-50 |
≤ 4,5 | 95 | 70 | 95-120 | 70 |
≤ 6 | 120-150 | 95 | 150 | 95-120 |
≤ 7,5 | 185 | 120 | 185-240 | 150 |
≤ 9 |
| 150 | 300 | 185 |
≤ 10,5 | 240 | 185 |
|
|
≤ 12 | 300 | 240 |
| 240 |
≤ 15 |
| 300 |
| 300 |
≤ 18 |
|
|
|
|
≤ 21 |
|
|
|
|
Trọng lượng (kg/m) | Cáp 1 kV 4 lõi | Cáp 1kV có dây trung tính, không bảo vệ | Cáp 1kV không dây trung tính, có bảo vệ | |||
Không bảo vệ | Có bảo vệ | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 | 10-16 | 10-16 |
| 25-50 |
|
|
≤ 2 | 25-35 |
| 25-50 | 70-95 | 25 | 25-50 |
≤ 3 | 50 | 25-35 | 70 | 120-150 | 35-50 | 70 |
≤ 4,5 | 70-95 | 50 | 95 | 185-300/150 | 70 | 95-120 |
≤ 6 | 120 | 70-95 | 120-150 | 300/185 | 95 | 150-185 |
≤ 7,5 | 150 | 120 | 185 |
| 120 | 240-300/150 |
≤ 9 | 185 | 150 |
|
| 150 | 300/185 |
≤ 10,5 | 240 |
| 240 |
| 185 |
|
≤ 12 |
| 185 |
|
|
|
|
≤ 15 | 300 | 240 |
| 240-300/150 |
|
|
≤ 18 |
| 300 |
| 300/185 |
|
|
≤ 21 |
|
|
|
|
|
|
III. CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG KIM LOẠI
Trọng lượng (kg/m) | Tiết diện cáp 1 kV (mm2) | |||||||
1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 | 1,5-70 | 1,5-185 | 1,5-25 | 1,5-50 | 1,5-16 | 1,5-35 | 1,5-10 | 1,5-25 |
≤ 2 | 95-150 | 240-400 | 35-50 | 70-95 | 25-35 | 50-70 | 16-35 | 35-70 |
≤ 3 | 185-240 | 500 | 75-95 | 120-150 | 50-70 | 95-120 | 50 | 95 |
≤ 4,5 | 300-400 |
| 120 | 185-240 | 95 | 150-185 | 70 | 120-150 |
≤ 6 | 500 |
| 150-185 | 300-400 | 120 | 240-300 | 95 | 185 |
≤ 7,5 |
|
| 240 | 500 | 150-185 | 400 | 120 | 240-300 |
≤ 9 |
|
| 300 |
|
| 500 | 150 |
|
≤ 10,5 |
|
|
|
| 240 |
| 185 | 400 |
≤ 12 |
|
| 400 |
| 300 |
|
|
|
≤ 15 |
|
| 500 |
| 400 |
| 240 | 500 |
≤ 18 |
|
|
|
|
|
| 300 |
|
≤ 21 |
|
|
|
| 500 |
| 400 |
|
≤ 24 |
|
|
|
|
|
| 500 |
|
Trọng lượng (kg/m) | Tiết diện cáp 10 kV (mm2) | Tiết diện cáp 15 kV (mm2) | ||||||
1 lõi | 3 lõi | 1 lõi | 3 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 | 16-35 | 10-95 |
|
| 25-35 | 25-70 |
|
|
≤ 2 | 50-120 | 120-240 |
|
| 50-95 | 95-185 |
|
|
≤ 3 | 150-185 | 300-500 | 16-25 | 10-35 | 120-185 | 240-400 |
| 25 |
≤ 4,5 | 240-300 |
| 35-50 | 50-95 | 240-300 | 500 | 35-50 | 35-70 |
≤ 6 |
|
| 70-95 | 120-185 | 400 |
| 70 | 95-150 |
≤ 7,5 | 400 |
| 120 | 240 | 500 |
| 95-120 | 185-240 |
≤ 9 |
|
| 150 | 300 |
|
| 150 |
|
≤ 10,5 |
|
| 185 | 400 |
|
| 185 | 300 |
≤ 12 |
|
| 240 |
|
|
|
| 400 |
≤ 15 |
|
| 300 |
|
|
| 240 |
|
≤ 18 |
|
| 400 |
|
|
| 300 |
|
≤ 21 |
|
|
|
|
|
| 400 |
|
≤ 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trọng lượng (kg/m) | Tiết diện cáp 20 kV (mm2) | Tiết diện cáp 35 kV (mm2) | ||||||
1 lõi | 3 lõi | 1 lõi | 3 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 |
| 35-50 |
|
|
|
|
|
|
≤ 2 | 35-95 | 70-185 |
|
| 50 | 50-95 |
|
|
≤ 3 | 120-150 | 240-400 |
|
| 70-120 | 120-240 |
|
|
≤ 4,5 | 185-300 | 500 | 35-50 | 35-50 | 150-240 | 300-500 |
|
|
≤ 6 | 400 |
| 70-95 | 70-95 | 300 |
|
|
|
≤ 7,5 | 500 |
| 120 | 120-185 | 400-500 |
| 50 | 50-95 |
≤ 9 |
|
|
|
|
|
| 70 |
|
≤ 10,5 |
|
| 150 | 240 |
|
| 95 | 120-150 |
≤ 12 |
|
| 185 | 300 |
|
| 120 | 185 |
≤ 15 |
|
| 240 | 400 |
|
| 150-185 | 240-300 |
≤ 18 |
|
| 300 |
|
|
| 240 | 400 |
≤ 21 |
|
| 400 |
|
|
| 300 |
|
≤ 24 |
|
|
|
|
|
| 400 |
|
CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG BĂNG BẢO VỆ
Trọng lượng (kg/m) | Tiết diện cáp 1 kV (mm2) | |||||||
1 lõi | 2 lõi | 3 lõi | 4 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 | 6-70 | 6-150 | 6-16 | 6-16 | 6-10 | 6-16 | 6-10 | 6-16 |
≤ 2 | 95-150 | 185-300 | 25-35 | 25-70 | 16-25 | 25-50 | 16 | 25-35 |
≤ 3 | 185-240 | 400-500 | 50-70 | 95 | 35-50 | 70 | 25-35 | 50-70 |
≤ 4,5 | 300 |
| 95 | 120-150 | 70 | 95-120 | 50 | 95 |
≤ 6 | 400-500 |
| 120-150 | 185-240 | 95-120 | 150-185 | 70-95 | 120-150 |
≤ 7,5 |
|
| 185 | 300-400 | 150 | 240-300 | 120 | 185 |
≤ 9 |
|
| 240 |
| 185 |
|
| 240 |
≤ 10,5 |
|
| 300 | 500 |
| 400 | 150 | 300 |
≤ 12 |
|
|
|
| 240 |
| 185 |
|
≤ 15 |
|
| 400 |
| 300 | 500 | 240 | 500-630 |
≤ 18 |
|
| 500 |
| 400 |
| 300 |
|
≤ 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 24 |
|
|
|
| 500 |
| 500 |
|
≤ 28 |
|
|
|
|
|
| 630 |
|
Trọng lượng (kg/m) | Tiết diện cáp 3 kV (mm2) | Tiết diện cáp 6 kV (mm2) | ||||||
1 lõi | 3 lõi | 1 lõi | 3 lõi | |||||
Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | Đồng | Nhôm | |
≤ 1 | 10-70 | 10-15 | 16-35 | 10-16 | 10-50 | 10-120 |
|
|
≤ 2 | 95-150 | 185-400 | 50 | 25-50 | 70-120 | 150-240 | 10 | 10-16 |
≤ 3 | 185-240 | 500 | 70-95 | 70-95 | 150-185 | 300-500 | 16-35 | 25-50 |
≤ 4,5 | 300-400 |
| 120 | 120-185 | 240-300 |
| 50-70 | 70-120 |
≤ 6 | 500 |
| 150-185 | 240 | 400 |
| 95 | 150-185 |
≤ 7,5 |
|
|
| 300-400 | 500 |
| 120-150 | 240-300 |
≤ 9 |
|
| 240 | 500 |
|
| 185 |
|
≤ 10,5 |
|
|
|
|
|
|
| 400 |
≤ 12 |
|
| 300 |
|
|
| 240 |
|
≤ 15 |
|
| 400 |
|
|
| 300 |
|
≤ 18 |
|
|
|
|
|
| 400 |
|
≤ 21 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
MỤC LỤC
(Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện)
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC XÂY LẮP |
| PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG |
| PHẦN II: ĐỊNH MỨC |
01.0000 | Chương I – CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG THI CÔNG |
01.1000 | Công tác phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công |
01.2000 | Công tác chặt cây |
01.3000 | Công tác đào gốc cây, bụi cây |
01.4000 | Làm đường tạm |
01.5000 | Đào san đất mặt bằng |
01.6000 | Làm kho tạm |
|
|
02.0000 | Chương II – CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN BỐC DỠ |
02.1000 | Vận chuyển thủ công |
02.2000 | Vận chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công |
02.3000 | Bốc dỡ vật liệu, phụ kiện |
|
|
03.0000 | Chương III – CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP HỐ MÓNG |
03.1000 | Đào đất móng cột bằng thủ công |
03.2000 | Đào đất móng cột bằng máy |
03.3000 | Đào đất để đắp, đào bùn |
03.4000 | Đắp đất, đắp cát công trình |
03.5000 | Đào phá đá mặt bằng, hố móng công trình |
|
|
04.0000 | Chương IV. CÔNG TÁC BÊ TÔNG |
| A. BÊ TÔNG ĐÁ DĂM |
04.1000 | Thi công bằng thủ công |
04.2000 | Thi công bằng máy kết hợp với thủ công |
| B. BÊ TÔNG GẠCH VỠ |
04.3000 | Đổ bê tông lót móng cột bằng gạch vỡ |
04.4000 | Lắp đặt các cấu kiện bê tông đúc sẵn |
04.5000 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép |
04.6000 | Công tác ván khuôn |
04.7000 | Xây kè đá, xếp đá và tường chắn |
04.8000 | Công tác đóng cọc |
|
|
05.0000 | Chương V – CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN |
05.1000 | Phân loại cột thép hình |
05.2000 | Lắp ráp cột thép hình |
05.3000 | Dựng cột thép hình đã lắp sẵn |
05.4000 | Vừa lắp vừa dựng cột thép hình |
05.5000 | Lắp dựng cột bê tông |
05.6000 | Lắp đặt xà |
05.7000 | Lắp tiếp địa cột điện |
05.8000 | Đóng các cọc tiếp địa |
05.9000 | Sơn sắt thép các loại |
| Chương VI: |
06.0000 | CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY |
06.1000 | Lắp đặt sứ |
06.2000 | Lắp cách điện polymer/compusit/silicon |
06.3000 | Lắp đặt phụ kiện |
06.4000 | Công tác ép nối dây |
06.5000 | Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật |
06.6000 | Rải căng dây lấy độ võng |
06.7000 | Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét |
|
|
07.0000 | Chương VII – CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN |
07.1000 | Công tác phá dỡ |
07.2000 | Công tác bảo vệ cáp ngầm |
07.3000 | Công tác lắp đặt đường dây cáp điện |
07.4000 | Làm và lắp đặt đầu cáp |
07.5000 | Lắp đặt hộp nối cáp |
07.6000 | Ép đầu cốt |
| CÁC PHỤ LỤC |
Phụ lục I | Bảng phân loại rừng |
Phụ lục II | Bảng phân loại bùn |
Phụ lục III | Bảng phân cấp đá |
Phụ lục IV | Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng thủ công) |
Phụ lục V | Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng máy) |
Phụ lục VI | Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đóng cọc) |
Phụ lục VII | Bảng quy định tính khối lượng công tác đào đất |
Phụ lục VIII | Công tác bê tông định mức cấp phối vật liệu |
Phụ lục IX | Định mức cấp phối vữa xây |
Phụ lục X | Định mức hao hụt vật liệu |
Phụ lục XI | Bảng tra trọng lượng cáp điện và quy cách tiết diện dây dẫn |
Quyết định 6061/QĐ-BCT năm 2008 về việc công bố định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác xây lắp đường dây tải điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 6061/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2008
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Đỗ Hữu Hào
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra