Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6059/QĐ-UBND | Long An, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 880/TTr-SKHCN ngày 15/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 68 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An (kèm theo 165 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
1. Cập nhật nội dung các TTHC được chuẩn hóa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6059/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA (SỬA ĐỔI)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC | Cách thức thực hiện | Quyết định đã công bố của tỉnh | Quyết định đã công bố của Bộ (nội dung) | |||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến |
|
| ||||||||
| I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. | 1 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | 3.000259 | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ; UBND tỉnh | X | X | Một phần | Quyết định số 3447/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 | Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/03/2024 |
2. | 2 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ. | 1.008377 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ; UBND tỉnh | X | X | Toàn trình | Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 04/4/2024 | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 |
3. | 3 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. | 1.008379 | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ; UBND tỉnh | X | X | Một phần | Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Quyết định số 763/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2020 |
4. | 4 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | 2.002709 | Không quy định (Thời gian thực tế giải quyết thủ tục hành chính trong 114 ngày làm việc) | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ; UBND tỉnh | X | X | Một phần | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
5. | 5 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | 2.002710 | 29 ngày làm việc | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ; UBND tỉnh | X | X | Một phần | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
6. | 6 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 2.002711 | 30 ngày | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ; UBND tỉnh | X | X | Một phần | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
7. | 7 | Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước | 2.002722 | Không quy định (Thời gian thực tế giải quyết thủ tục hành chính trong 86 ngày làm việc | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
8. | 8 | Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. | 2.002723 | 25 ngày làm việc | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
9. | 9 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước | 2.002724 | 15 ngày | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 |
10. | 10 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | 2.002502 | 35 ngày làm việc | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 7429/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 | Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022 |
11. | 11 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | 2.000079 | 45 ngày làm việc | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 |
12. | 12 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | 2.002144 | 45 ngày làm việc | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 |
13. | 13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | 2.002248 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Phí: - Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 |
14. | 14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | 2.002249 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí: - Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 |
15. | 15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | 2.002544 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 7377/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 |
16. | 16 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | 2.002546 | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (trường hợp không có thay đổi). - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định (trường hợp có thay đổi). | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 7377/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 |
17. | 17 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | 2.002548 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 7377/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 |
18. | 18 | Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. | 1.012353 | - Trường hợp dự án đầu tư không có quy mô lớn, công nghệ phức tạp: 23 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định - Trường hợp dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp: 43 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 3127/QĐ-UBND ngày 04/4/2024 | Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 |
19. | 19 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 1.011818 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 |
20. | 20 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | 1.011820 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 |
21. | 21 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 1.011819 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 |
22. | 22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. | 1.001786 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Phí 3.000.000 đồng. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 9421/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 |
23. | 23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | 1.001770 | 10 ngày làm việc | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 |
24. | 24 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | 1.001747 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Thay đổi tên tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi địa chỉ trụ sở chính tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Thay đổi vốn tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Thay đổi người đứng đầu tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 9421/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 |
25. | 25 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | 1.001716 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí 3.000.000 đồng. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 9421/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 |
26. | 26 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | 1.001693 | 10 ngày làm việc | Phí: 1.000.000 đồng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 |
27. | 27 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | 1.001677 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng; - Thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng; - Thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng; - Thay đổi thông tin của tổ chức khoa học và công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng; - Thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 9421/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 |
28. | 28 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 1.011814 | Trong thời hạn 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 3 ngày: giảm từ 25 ngày xuống còn 22 ngày theo Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023) | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 |
29. | 29 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. | 1.011815 | Trong thời hạn 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Giảm 3 ngày: giảm từ 25 ngày xuống còn 22 ngày theo Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023) | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 |
30. | 30 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. | 1.011816 | Trong thời hạn 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Giảm 3 ngày: giảm từ 25 ngày xuống còn 22 ngày theo Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023) | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 |
31. | 31 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | 2.001143 | - Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ; UBND tỉnh | X | X | Một phần | Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 |
32. | 32 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | 2.001137 | - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ; UBND tỉnh | X | X | Một phần | Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 |
33. | 33 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | 1.002690 | - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ; UBND tỉnh | X | X | Một phần | Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 |
34. | 34 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | 2.001643 | - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 |
35. | 35 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | 1.006427 | 40 ngày làm việc | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 |
36. | 36 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 2.001179 | 10-20 ngày | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ; UBND tỉnh | X | X | Toàn trình | Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 |
37. | 37 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 2.002278 | 10-15 ngày làm việc | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 |
38. | 38 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 2.001525 | 05-10 ngày làm việc | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 5268/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 | Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 |
39. | 39 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 1.011812 | Trong thời hạn 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 |
| II | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN - 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40. | 01 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | 2.002379 | 08 ngày làm việc | Lệ phí: 200.000 đồng/ 1 chứng chỉ. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
41. | 02 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002380 | 15 ngày làm việc | - Phí thẩm định cấp giấy phép: + Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/thiết bị. + Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang di động: 2.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X- quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 thiết bị. * Ghi chú: “Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép tiến hành một công việc có nhiều nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành đồng thời nhiều công việc bức xạ, thì mức thu phí được tính như sau: a) Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 2 đến 3 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành từ 2 đến 3 công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 95% mức thu quy định tại biểu trên; b) Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 4 đến 5 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 4 đến 5 công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 90% mức thu quy định tại biểu trên; c) Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng từ 6 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 6 công việc bức xạ trở lên thì áp dụng mức thu bằng 85% mức thu quy định tại biểu trên”. - Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu phí bằng 90% mức thu phí quy định hiện hành. - Kể từ ngày 01/01/2026 trở đi, áp dụng mức thu phí theo quy định hiện hành. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
42. | 03 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002381 | 09 ngày làm việc | - Phí thẩm định cấp giấy phép: thu bằng 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép của Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. - Kể từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025, áp dụng mức thu phí bằng 90% mức thu phí quy định hiện hành. - Kể từ ngày 01/01/2026 trở đi, áp dụng mức thu phí theo quy định hiện hành. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
43. | 04 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002382 | 10 ngày làm việc | Không có | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
44. | 05 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002383 | 10 ngày làm việc | Không có | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
45. | 06 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002384 | 10 ngày làm việc | Không có | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
46. | 07 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | 2.002385 | 04 ngày làm việc | Không có | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 8610/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 | Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 |
| III | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG - 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47. | 01 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. | 2.001209 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 150.000 đồng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 13351/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 |
48. | 02 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | 2.001207 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 150.000 đồng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 13351/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 |
49. | 03 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | 2.001277 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 150.000 đồng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 13351/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 |
50. | 04 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. | 2.002253 | Trong thời hạn 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc: từ 15 ngày làm việc xuống 14 ngày làm việc theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh) | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 13351/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 |
51. | 05 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. | 2.001208 | Trong thời hạn 20 ngày và 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 13351/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
52. | 06 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. | 2.001100 | Trong thời hạn 20 ngày và 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 13351/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
53. | 07 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. | 2.001501 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 13351/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 | Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 |
54. | 08 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | 2.001259 | Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 13351/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
55. | 09 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | 1.001392 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 13351/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 |
56. | 10 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia. | 2.001269 | Theo kế hoạch hàng năm của Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia - Bộ Khoa học và Công nghệ; trên thực tế có thể giải quyết trong 34 ngày làm việc. | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Một phần | Quyết định số 13351/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ KH&CN |
57. | 11 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. | 2.000212 | Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc: từ 05 ngày làm việc xuống 04 ngày làm việc theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh) | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 13351/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 | Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 |
58. | 12 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. | 1.000449 | Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Giảm 01 ngày làm việc: từ 05 ngày làm việc xuống 04 ngày làm việc theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND tỉnh) | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 13351/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 | Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/8/2020 |
| IV | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ - 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59. | 01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 1.011938 | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Phí: 250.000 đồng. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 9849/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 |
60. | 02 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 1.011939 | Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 9849/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 |
61. | 03 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | 1.011937 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Phí: 250.000 đồng. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 9849/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 |
| V | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62. | 01 | Cấp giấy phép bưu chính | 1.003659 | 15 ngày làm việc (Giảm 2 ngày làm việc: giảm từ 17 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc theo 12517/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND tỉnh) | - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 5966/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 | Quyết định số 882/QĐ- BTTTT ngày 10/5/2022 |
63. | 02 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. | 1.003687 | 10 ngày làm việc | * Phí: - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng. - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 5966/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 | Quyết định số 882/QĐ- BTTTT ngày 10/5/2022 |
64. | 03 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. | 1.003633 | 10 ngày làm việc | Phí: 5.375.000 đồng. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 5966/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 | Quyết định số 882/QĐ- BTTTT ngày 10/5/2022 |
65. | 04 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | 1.004379 | 07 ngày làm việc | Phí: 500.000 đồng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 5966/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 | Quyết định số 882/QĐ- BTTTT ngày 10/5/2022 |
66. | 05 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | 1.004470 | 10 ngày làm việc | Phí: + Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. + Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 5966/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 | Quyết định số 882/QĐ- BTTTT ngày 10/5/2022 |
67. | 06 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | 1.005442 | 07 ngày làm việc | Phí: 500.000 đồng | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 5966/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 | Quyết định số 882/QĐ- BTTTT ngày 10/5/2022 |
68. | 07 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | 1.010902 | 10 ngày làm việc | Không | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Khoa học và Công nghệ | X | X | Toàn trình | Quyết định số 5966/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 | Quyết định số 882/QĐ- BTTTT ngày 10/5/2022 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và Công nghệ)
- 3Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 6059/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An
- Số hiệu: 6059/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra