Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6057/QĐ-UBND | Long An, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vị chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vị chức năng, nhiệm của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04/4/2025 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vị chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm vụ của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1880/TTr-SYT ngày 09/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 39 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (trong đó: 14 thủ tục cấp tỉnh, 12 thủ tục cấp huyện, 08 thủ tục cấp xã, 05 thủ tục thực hiện nhiều cấp), 02 thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Trẻ em và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Long An (kèm theo 254 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Y tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố:
1. Cập nhật nội dung các TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố này.
2. Sở Y tế triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
3. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
4. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Y tế chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6057/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 39 TTHC
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Quyết định công bố của Bộ Y tế | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến |
| |||||||
* | CẤP TỈNH: 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 09 | |||||||||
1 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 1.001806 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | TTPVHCC tỉnh | Sở Y tế | X | X | Toàn trình | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
2 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.000135 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | TTPVHCC tỉnh | Sở Y tế | X | X | Toàn trình | Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04/4/2025 của Bộ Y tế |
3 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế | 2.000062 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | TTPVHCC tỉnh | Sở Y tế | X | X | Toàn trình | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 2.000056 | 15 ngày làm việc | Không | TTPVHCC tỉnh | Sở Y tế | X | X | Toàn trình | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp | 2.000051 | 15 ngày làm việc | Không | TTPVHCC tỉnh | Sở Y tế | X | X | Toàn trình | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
6 | Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội | 1.012991 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | TTPVHCC tỉnh | Sở Y tế | X | X | Toàn trình | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội | 1.012992 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | TTPVHCC tỉnh | Sở Y tế | X | X | Toàn trình | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
8 | Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | 1.012993 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | TTPVHCC tỉnh | Sở Y tế | X | X | Toàn trình | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
9 | Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội | 1.012990 | 10 ngày làm việc | Không | Các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | Các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | X | X |
| Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
II | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 05 | |||||||||
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000025 | 22 ngày làm việc | Không | TTPVHCC tỉnh | Sở Y tế; UBND tỉnh | X | X | Toàn trình | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000027 | 14 ngày làm việc | Không | TTPVHCC tỉnh | Sở Y tế; UBND tỉnh | X | X | Toàn trình | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000032 | 14 ngày làm việc | Không | TTPVHCC tỉnh | Sở Y tế; UBND tỉnh | X | X | Toàn trình | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 2.000036 | 14 ngày làm việc | Không | TTPVHCC tỉnh | Sở Y tế; UBND tỉnh | X | X | Toàn trình | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | 1.000091 | 25 ngày làm việc | Không | TTPVHCC tỉnh | Sở Y tế; UBND tỉnh | X | X | Toàn trình | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
** | CẤP HUYỆN: 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 11 | |||||||||
1 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế | 1.000669 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | TTHCC cấp huyện | Phòng Y tế | X | X | Toàn trình | Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04/4/2025 của Bộ Y tế |
2 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế | 2.000298 | 15 ngày làm việc | Không | TTHCC cấp huyện | Phòng Y tế | X | X |
| Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế | 2.000294 | 15 ngày làm việc | Không | TTHCC cấp huyện | Phòng Y tế | X | X |
| Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
4 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp | 1.000684 | 15 ngày làm việc | Không | TTHCC cấp huyện | Phòng Y tế | X | X |
| Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
5 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 2.000777 | 02 ngày | Không | TTHCC cấp huyện | Phòng Y tế; UBND cấp huyện | X | X | Một phần | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
6 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 1.001776 | 22 ngày làm việc | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã (TTHC liên thông) | UBND cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch UBND cấp huyện | X | X | Một phần | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
7 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001758 | 06 ngày làm việc | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã (TTHC liên thông) | UBND cấp xã; Phòng Y tế | X | X | Một phần | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
8 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.001753 | 08 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng Y tế nơi cư trú cũ của đối tượng gửi đến) | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã (TTHC liên thông) | UBND cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch UBND cấp huyện | X | X | Một phần | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
9 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 1.001731 | 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã (TTHC liên thông) | UBND cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch UBND cấp huyện | X | X | Toàn phần | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
10 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1.001739 | 05 ngày làm việc | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã (TTHC liên thông) | UBND cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch UBND cấp huyện | X | X | Một phần | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
11 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 2.000744 | 03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã) | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã (TTHC liên thông) | UBND cấp xã; Phòng Y tế; Chủ tịch UBND cấp huyện | X | X | Toàn phần | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
II | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ: 01 | |||||||||
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 2.001661 | 11 ngày làm việc | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | UBND cấp xã; Phòng Y tế | X | X | Một phần | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
*** | CẤP XÃ: 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 04 | |||||||||
1 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 2.000355 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | UBND cấp xã | X |
|
| Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
2 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001699 | 25 ngày làm việc | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | UBND cấp xã | X | X | Một phần | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
3 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001653 | 05 ngày làm việc | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | UBND cấp xã | X | X | Một phần | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
4 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2.000751 | Thời hạn giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã là 02 ngày làm việc. | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | UBND cấp xã | X | X | Một phần | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
II | LĨNH VỰC TRẺ EM: 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 2.001947 | 07 ngày làm việc | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | Sở Y tế, cơ quan Công an các cấp, UBND cấp huyện,UBND cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã | X | X |
| Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ Y tế |
2 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1.004941 | 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | UBND cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em). | X | X |
| Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ Y tế |
3 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 2.001944 | 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | UBND cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em). | X | X |
| Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ Y tế |
4 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 2.001942 | 25 ngày làm việc | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | Sở Y tế hoặc UBND cấp huyện; UBND cấp xã. | X | X |
| Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ Y tế |
**** | TTHC NHIỀU CẤP: 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |||||||||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000286 | - 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện. - 34 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh. | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Y tế; Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã; - Cơ quan phối hợp: Phòng Y tế | X | X | Một phần | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000282 | Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định. | Không | Cơ sở trợ giúp xã hội | Chính quyền (hoặc công an), Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội. | X | X | Một phần | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
3 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 2.000477 | 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Không | Cơ sở trợ giúp xã hội | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ sở trợ giúp xã hội. | X | X | Một phần | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế |
II | LĨNH VỰC TRẺ EM: 02 | |||||||||
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 1.004946 | 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã | Sở Y tế; Cơ quan công an các cấp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã | X |
|
|
|
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1.004944 | 05 ngày làm việc | Không | Bộ phận 1 cửa cấp xã; cơ sở trợ giúp xã hội. | Sở Y tế hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã. | X | X |
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 02
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Tên Văn bản quy định nội dung bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| CẤP TỈNH | ||||
1 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | 2.000141 | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế | Bảo trợ xã hội | Sở Y tế |
| CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Y tế | 2.000291 | Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế | Bảo trợ xã hội | Phòng Y tế |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc quyền giải của Sở Y tế Thái Bình
- 2Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội)
- 3Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội)
Quyết định 6057/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội, trẻ em và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Long An
- Số hiệu: 6057/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra