Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 603/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 11 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 428/TTr-STP ngày 07/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ nội dung về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch tại mục X phần II ban hành kèm theo Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp; Khoa học và công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ngành; Ủy ban nhân dân các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 603/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
3 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
4 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
5 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
1. Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã thì chuyển về Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh (03 cơ sở); - Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 3 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi Công an tỉnh | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp- Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt văn bản gửi Công an tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào số, phát hành văn bản gửi Công an tỉnh xác minh | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công an tỉnh |
| 44 ngày trường hợp xác minh thông thường (60 ngày trường hợp xác minh phức tạp) |
Bước 7 | Nhận Văn bản của Công an tỉnh; báo cáo Lãnh đạo Phòng, hoàn thiện hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 8 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp- Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 9 | Xét duyệt kết quả thủ tục hành chính tại Sở | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư + Chuyên viên | 0,5 ngày |
Bước 11 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (03 cơ sở); - Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 53 ngày đối với hồ sơ xác minh thông thường hoặc 68 ngày đối với hồ sơ xác minh phức tạp |
2. Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam ở trong nước
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (03 cơ sở); - Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 03 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi Công an tỉnh | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp- Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt văn bản gửi Công an tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào số, phát hành văn bản gửi Công an tỉnh xác minh | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công an tỉnh |
| 30 ngày |
Bước 7 | Nhận Văn bản của Công an tỉnh; thẩm tra kết quả xác minh; xây dựng Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư + Chuyên viên được phân công thẩm định | 3,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định kết quả, hồ sơ, trình ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp- Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 9 | Xét duyệt, ký Tờ trình gửi Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phát hành, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 11 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày |
Bước 11.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 03 ngày |
Bước 11.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11.5 | Phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Bộ Tư pháp |
| 20 ngày |
Bước 13 | Chủ tịch nước |
| 30 ngày |
Bước 14 | Thông báo và tổ chức Lễ trao quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam; Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Chuyên viên phòng chuyên môn. - Lãnh đạo phòng chuyên môn. - Lãnh đạo Sở Tư pháp. | 09 ngày |
Bước 15 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho. | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (03 cơ sở) - Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ | 1 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 105 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
3. Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm Trung tâm phục vụ hành chính xã thì chuyển về Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (03 cơ sở) - Trung tâm Trung tâm phục vụ hành chính cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 3 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi Công an tỉnh | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp- Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt văn bản gửi Công an tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào số, phát hành văn bản gửi Công an tỉnh xác minh | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công an tỉnh |
| 20 ngày |
Bước 7 | Nhận Văn bản của Công an tỉnh; thẩm tra kết quả xác minh xây dựng Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư + Chuyên viên được phân công thẩm định | 3,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định kết quả, hồ sơ, trình ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo phòng phòng Hành chính tư pháp- Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 9 | Ký tờ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phát hành, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 11 | Văn phòng UBND tỉnh |
| 05 ngày |
Bước 11.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 3 ngày |
Bước 11.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11.5 | Phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Bộ Tư pháp |
| 20 ngày |
Bước 13 | Chủ tịch nước |
| 20 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả từ Bộ Tư pháp, vào sổ chuyển cho phòng chuyên môn lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư + Công chức được phân công | 09 ngày |
Bước 15 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (03 cơ sở); - Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 85 ngày |
4. Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công xã thì chuyển về Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (03 cơ sở); - Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 03 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở thông báo để đăng, văn bản gửi Công an tỉnh | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp- Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký duyệt thông báo để đăng, văn bản gửi Công an tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 5 | Vào số, phát hành thông báo để đăng và văn bản gửi Công an tỉnh xác minh | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 6 | Công an tỉnh | 18,5 ngày | |
Bước 7 | Nhận Văn bản của Công an tỉnh; thẩm tra kết quả xác minh xây dựng Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư + Chuyên viên được phân công thẩm định | 3,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định kết quả, hồ sơ, trình ký duyệt tờ trình | Lãnh đạo phòng phòng Hành chính tư pháp- Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 9 | Ký tờ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phát hành, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày |
Bước 11 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 05 ngày |
Bước 11.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 3 ngày |
Bước 11.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11.5 | Phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 12 | Bộ Tư pháp |
| 20 ngày |
Bước 13 | Chủ tịch nước |
| 20 ngày |
Bước 14 | Nhận kết quả từ Bộ Tư pháp, vào sổ chuyển cho phòng chuyên môn lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư + Công chức được phân công | 1 ngày |
Bước 15 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (03 cơ sở); - Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: 75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
5. Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
5.1. Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
|
| ||||
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã thì chuyển về Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (03 cơ sở); - Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 03 ngày |
|
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi Bộ Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp- Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Xét duyệt văn bản gửi Bộ Tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Vào số, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp | Văn thư | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Bộ Tư pháp/Cơ quan đã cấp giấy tờ chứng minh |
| 10 ngày |
|
Bước 7 | Nhận kết quả tra cứu, xác minh, kiểm tra lại hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng | Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
|
Bước 8 | Thẩm định kết quả, hồ sơ, trình ký duyệt | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp- Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
Bước 9 | Ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
Bước 10 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư + Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
Bước 11 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc |
|
5.2. Trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam, nhưng có giấy tờ làm cơ sở để xác định có quốc tịch Việt Nam theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 30 Nghị định số 191/2025/NĐ-CP
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
|
| ||||
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã thì chuyển về Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (03 cơ sở); - Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 03 ngày |
|
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở văn bản gửi Bộ Tư pháp | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp- Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Xét duyệt văn bản gửi Bộ Tư pháp | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Vào số, phát hành văn bản gửi Bộ Tư pháp | Văn thư | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Bộ Tư pháp |
| 10 ngày |
|
Công an tỉnh |
| 45 ngày (60 ngày trường hợp phức tạp) |
| |
| ||||
| ||||
Bước 7 | Nhận kết quả tra cứu, xác minh, kiểm tra lại hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng | Chuyên viên được phân công thẩm định | 01 ngày |
|
Bước 8 | Thẩm định kết quả, hồ sơ, trình ký duyệt | Lãnh đạo phòng Hành chính tư pháp- Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
Bước 9 | Ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
Bước 10 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư + Chuyên viên | 0,5 ngày |
|
Bước 11 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm phục vụ hành chính cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết: 53 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (hồ sơ xác minh thông thường) hoặc 68 ngày làm việc (hồ sơ xác minh phức tạp) |
| |||
| ||||
|
Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 603/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra