- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 602/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 07 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/04/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 31/TTr-STP ngày 26/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa, bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh.
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ thủ tục hành chính bổ sung về thời gian giải quyết (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHUẨN HÓA, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TỰ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHUẨN HÓA (09 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | |||||||
I | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC) | |||||||
1 | 1.009832 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp; UBND tỉnh. | 2 | Có | Không | - Luật Giám định Tư pháp năm 2012; - Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
II | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHUẨN HÓA (08 TTHC) | |||||||
1 | 1.001122 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | 27 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh). - Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn quản lý lĩnh vực giám định tư pháp; Sở Tư pháp; UBND tỉnh. | 2 | Có | Không | - Luật Giám định Tư pháp năm 2012; - Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020; - Thông tư số 11/2020/TT- BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. |
2 | 2.000894 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh | 09 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh). - Cơ quan giải quyết: Cơ quan chuyên môn quản lý lĩnh vực giám định tư pháp; Sở Tư pháp; UBND tỉnh. | 2 | Có | Không | - Luật Giám định Tư pháp năm 2012; - Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. |
3 | 2.000890 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp; UBND tỉnh. | 2 | Có | Không | - Luật Giám định Tư pháp năm 2012; - Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. |
4 | 2.000823 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp. | 2 | Có | Không | - Luật Giám định Tư pháp năm 2012; - Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. |
5 | 2.000568 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 38 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp; UBND tỉnh. | 2 | Có | Không | - Luật Giám định Tư pháp năm 2012; - Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. |
6 | 1.001216 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 14 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp; UBND tỉnh. | 2 | Có | không | - Luật Giám định Tư pháp năm 2012; - Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. |
7 | 2.000555 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp. | 2 | Có | Không | - Luật Giám định Tư pháp năm 2012; - Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. |
8 | 1.001117 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (quầy Sở Tư pháp). - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp. | 2 | Có | Không | - Luật Giám định Tư pháp năm 2012; - Luật Giám định tư pháp sửa đổi, bổ sung năm 2020; - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ (04 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
1 | 1.009474 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp |
2 | 1.001135 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | |
3 | 1.001145 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động | |
4 | 2.000571 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TỰ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (06 TTHC)
1. TTHC 1: Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp (Mã số TTHC: 1.009832)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần 1 | Sở Tư pháp | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định và in phôi Thẻ | 10 ngày/20 ngày |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý | 0.5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP) | Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý | 0.5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở TP) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp và in phôi Thẻ trình lãnh đạo Phòng | 7.0 ngày |
B5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP) | Xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở TP | Ký duyệt hồ sơ | 1.0 ngày |
B7 | Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn | Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | 0.5 ngày |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Chuyển hồ sơ cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | |
Phần 2 | UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 10 ngày/20 ngày |
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ | 6.0 ngày |
B11 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
B12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét thống nhất việc xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
B13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp và Thẻ Giám định viên tư pháp. | 1.0 ngày |
B14 | Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
B15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | 0.5 ngày |
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 20 ngày |
2. TTHC 2: Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp (Mã số TTHC: 1.001122)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần 1 | UBND tỉnh | Ban hành Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | 14 ngày/27 ngày |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B3 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng chuyên môn | 10.0 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày |
B6 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký ban hành Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên Tư pháp | 1.0 ngày |
B7 | Văn thư, chuyên viên VP.UBND tỉnh | Phát hành, lưu trữ hồ sơ; chuyển Quyết định cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 1.0 ngày |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) để Sở Tư pháp thực hiện việc in Thẻ | |
Phần 2 | Sở Tư pháp | In Thẻ giám định viên tư pháp | 06 ngày/27 ngày |
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn Sở TP | 0.5 ngày |
B10 | Chuyên viên phòng chuyên môn (Sở TP) | In thẻ Giám định viên Tư pháp, dự thảo tờ trình UBND tỉnh ký thẻ trình lãnh đạo Phòng chuyên môn | 3.0 ngày |
B11 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở TP) | Kiểm tra thẻ, thông qua dự thảo tờ trình UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B12 | Lãnh đạo Sở TP | Ký duyệt tờ trình | 1.0 ngày |
B13 | Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở TP) | Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | 1.0 ngày |
B14 | Công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Chuyển cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | |
Phần 3 | UBND tỉnh | Ký ban hành Thẻ Giám định viên tư pháp | 07 ngày/27 ngày |
B15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B16 | Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thẩm định hồ sơ, dự thảo phiếu trình, trình lãnh đạo phòng chuyên môn | 4.0 ngày |
B17 | Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua phiếu trình, trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B18 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Thông qua phiếu trình, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B19 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Thẻ Giám định viên tư pháp | 1.0 ngày |
B20 | Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn (VP.UBND tỉnh) | Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
B11 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 27 ngày |
3. TTHC 3: Miễn nhiệm giám định viên tư pháp (Mã số TTHC: 2.000894)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B3 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | 5.0 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng Chuyên môn (VP.UBND tỉnh) | Thông qua dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B5 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | 1.0 ngày |
B6 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Quyết định miễn nhiệm Giám định viên tư pháp | 1.0 ngày |
B7 | Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn (VP.UBND tỉnh) | - Phát hành, lưu trữ và điều chỉnh danh sách Giám định viên tư pháp trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh sách chung về Giám định viên tư pháp. - Chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 1.0 ngày |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 09 ngày |
4. TTHC 4: Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp (Mã số TTHC: 2.000890)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần 1 | Sở Tư pháp | Tham mưu dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 18 ngày/25 ngày |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý | 0.5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP) | Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý |
|
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở TP) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp trình lãnh đạo Phòng xem xét | 15.0 ngày |
B5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP) | Xem xét, xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 1.0 ngày |
B7 | Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn | Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | 1.0 ngày |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Chuyển hồ sơ do Sở Tư pháp đề nghị cho công chức Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | |
Phần 2 | UBND tỉnh | Ban hành Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 07 ngày/25 ngày |
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ | 4.0 ngày |
B11 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
B12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét thống nhất việc xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
B13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | 1.0 ngày |
B14 | Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
B15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | |
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 25 ngày |
5. TTHC 5: Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp (Mã số TTHC:2.000568)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần 1 | Sở Tư pháp | Tham mưu dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 25 ngày/38 ngày |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý | 0.5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP) | Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý | |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở TP) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp trình lãnh đạo Phòng xem xét | 21.5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP) | Xem xét, xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 1.0 ngày |
B7 | Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn | Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | 1.0 ngày |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Chuyển hồ sơ do Sở Tư pháp đề nghị cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | |
Phần 2 | UBND tỉnh | Ban hành Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 13 ngày/38 ngày |
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ | 9.0 ngày |
B11 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
B12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét thống nhất việc xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
B13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 1.0 ngày |
B14 | Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 1.0 ngày |
B15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | |
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 38 ngày |
6. TTHC 6: Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh (Mã số TTHC: 1.001216)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Phần 1 | Sở Tư pháp | Tham mưu dự thảo Quyết định chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 07 ngày/14 ngày |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm Hành chính công hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm Hành chính công phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý | 0.5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP) | Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý | |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở TP) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp trình lãnh đạo Phòng xem xét | 5.0 ngày |
B5 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn (Sở TP) | Xem xét, xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 0.5 ngày |
B7 | Văn thư, chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở TP) | Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở TP) | 0.5 ngày |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Chuyển hồ sơ do Sở Tư pháp đề nghị cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy VP.UBND tỉnh) | |
Phần 2 | UBND tỉnh | Ban hành Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 07 ngày/14 ngày |
B9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
B10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ | 4.0 ngày |
B11 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
B12 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét thống nhất việc xử lý hồ sơ | 0.5 ngày |
B13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 1.0 ngày |
B14 | Văn thư; Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Phát hành, lưu trữ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | 0.5 ngày |
B15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) |
|
B16 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở TP) | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 14 ngày |
II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (03 TTHC)
1. TTHC 1: Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp (Mã số TTHC: 2.000823)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý | 0.5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý | 0.5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, tham mưu cấp Giấy đăng ký hoạt động | 22.0 ngày |
B5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký ban hành | 0.5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt TTHC | 1.0 ngày |
B7 | Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn | Phát hành, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 25 ngày |
2. TTHC 2: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp (Mã số TTHC: 2.000555)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý. | 0.5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, tham mưu cấp lại Giấy đăng ký hoạt động | 2.5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét trình Lãnh đạo Sở ký ban hành | 0.5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 0.5 ngày |
B7 | Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn | Phát hành, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày |
3. TTHC 3: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất (Mã số TTHC: 1.001117)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp xử lý. | 0.5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ, phân công cho chuyên viên xử lý. | 0.5 ngày |
B4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 2.5 ngày |
B5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành. | 0.5 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết. | 0.5 ngày |
B7 | Văn thư; Chuyên viên Phòng chuyên môn | Phát hành, lưu trữ và chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
B8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 05 ngày |
- 1Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa và bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 602/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực