Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 600/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06/5/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 23 về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 834/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi; số 1198/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 23/5/2024 và Báo cáo số 229/BC-UBND ngày 28/6/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3561/TTr-STNMT ngày 25/7/2024 và Báo cáo số 208/BC-STNMT ngày 19/8/2024; 19/8/2024; ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 thành phố Quảng Ngãi:

Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác; với tổng diện tích 8,86ha (trong đó diện tích đất lúa 0,62ha), được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06/5/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quảng Ngãi và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND thành phố Quảng Ngãi:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 thành phố Quảng Ngãi để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính pháp lý đăng ký danh mục công trình, dự án; về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm đối với nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh; theo dõi kết quả thực hiện của UBND thành phố Quảng Ngãi và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.

b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND thành phố Quảng Ngãi và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN912.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01/CH

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xâ Nghĩa Phú

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+ …+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.969,95

22,69

24,94

26,40

49,13

1,29

222,54

1,10

19,63

308,00

62,27

279,74

262,03

861,43

43,97

165,65

608,37

325,78

434,58

1.243,09

750,73

75,38

293,51

887,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.465,70

11,15

0,12

10,15

11,62

 

93,13

 

 

123,37

 

210,82

101,88

283,72

7,28

33,92

160,60

120,24

148,30

453,98

275,71

1,34

66,05

352,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.346,70

11,15

0,12

10,15

11,62

 

86,73

 

 

123,37

 

210,82

101,88

283,72

7,28

26,40

157,43

120,24

138,28

429,31

275,71

1,34

66,05

285,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.750,93

11,17

24,40

14,83

36,97

1,29

124,04

1,10

19,63

89,52

0,09

60,60

153,55

528,85

29,78

113,28

191,77

197,81

196,42

298,69

257,56

15,23

144,47

239,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

859,87

0,37

0,42

1,42

0,54

 

5,37

 

 

61,73

3,07

8,32

5,96

24,64

6,91

1,84

151,06

3,58

81,99

178,78

96,26

11,99

60,20

155,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

97,43

 

 

 

 

 

 

 

 

29,94

18,55

 

 

 

 

 

20,55

 

 

 

25,69

2,70

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

532,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84,37

 

6,93

212,09

70,55

 

22,79

135,93

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,57

 

 

3,97

0,17

 

 

1,27

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

212,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

40,56

 

0,64

24,22

 

 

0,02

0,36

 

78,03

24,96

43,19

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

4,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.65

 

0,93

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

46,76

 

 

 

 

 

 

 

 

3,40

 

 

 

 

 

16,61

 

3,79

0,94

17,87

 

 

 

4,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.382,08

232,10

299,24

400,90

346,26

51,44

505,45

51,41

232,49

592,99

233,80

333,59

356,86

441,89

342,78

575,02

374,93

380,47

215,38

521,44

836,12

249,73

497,97

309,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

60,33

 

0,02

1,60

 

0,91

29,35

3,69

1,55

1,90

0,26

 

 

 

1,66

 

17,82

 

 

0,04

0,28

1,24

0,01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

9,94

0,56

0,72

2,34

0,83

0,20

0,06

0,01

2,28

1,15

 

0,40

0,13

0,29

0,20

 

 

0,36

0,04

0,16

0,09

 

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76,75

 

 

 

 

 

74,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,44

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,14

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

159,97

4,43

3,25

11,36

3,58

1,61

11,48

0,93

1,69

39,72

0,22

2,70

0,38

0,13

 

19,38

4,02

4,12

0,37

2,03

30,19

15,26

0,89

2,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,52

0,11

0,01

7,54

1,48

 

1,53

0,21

4,52

2,23

1,03

 

0,43

0,40

1,81

 

1,70

 

 

3,91

0,51

7,10

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,58

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

1,25

 

 

 

 

 

 

13,34

 

2,27

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.052,93

96,60

55,74

153,98

138,52

20,55

156,37

18,83

72,35

208,59

72,04

113,74

94,42

163,36

80,07

258,86

230,02

164,64

102,06

216,97

289,47

73,00

136,52

136,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.641,62

53,39

43,09

106,78

91,22

13,90

90,53

13,08

54,02

133,69

34,81

56,15

44,53

85,82

42,82

142,17

79,81

103,70

41,89

130,47

129,72

25,34

64,58

60,11

-

Đất thủy lợi

DTL

379,58

2,88

4,09

5,33

11,16

0,03

26,68

0,05

0,08

14,63

4,92

15,66

12,67

15,37

0,08

55,95

20,93

22,24

20,13

39,14

36,58

17,18

17,10

36,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,69

0,22

0,52

18,96

0,54

0,01

 

2,16

2,26

 

 

 

0,36

 

0,25

3,91

 

0,36

0,22

 

3,37

0,25

0,30

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

35,03

0,43

0,05

3,20

7,27

0,11

4,18

0,16

4,36

1,31

0,51

0,13

0,15

0,24

0,13

5,14

0,36

3,16

0,12

0,22

3,49

0,10

0,09

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

171,63

35,67

4,00

5,08

16,41

3,26

16,11

1,69

6,07

18,33

2,78

2,44

2,83

4,32

3,16

11,63

2,45

7,18

2,09

6,35

8,82

1,65

5,77

3,54

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,29

1,94

 

1,06

0,22

1,18

 

0,40

2,04

3,94

1,20

0,84

1,09

3,80

 

9,32

2,04

3,56

1,56

1,87

2,81

 

0,39

3,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5.50

0,02

0,01

1,95

0,24

0,01

1,42

0,06

 

0,24

 

0,32

 

0,02

0,01

0,05

0,19

 

0.15

0,35

0,08

 

0,35

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,91

0,03

0,81

0,46

 

0,14

0,04

0,02

 

0,06

0,06

0,04

0,01

 

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

0,02

0,10

0,02

 

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,26

 

 

 

 

0,26

0,67

0,01

 

0,50

 

 

0,24

0,82

6,54

0,05

 

 

0,01

 

2,96

 

0,10

0.10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,28

 

 

 

 

 

1,00

 

 

0,44

 

 

 

 

 

0,25

 

0,14

 

 

 

 

0,04

4,41

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

91,09

0,57

0,46

1,45

0,95

0,61

0,57

1,18

1,21

5,49

 

1,64

0,37

1,57

0,44

1,73

8,16

2.63

0,36

0,14

48,20

 

11,67

1,69

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

596,17

1,19

0,48

3,48

8,35

0,03

14,77

 

0,93

28,13

26,94

36,31

31,88

51,06

25,20

28,53

111,43

21,53

35,01

37,97

50,83

26,76

29,03

26,33

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

0,01

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,85

 

 

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,82

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,15

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

20,23

0,14

2,23

1,55

1,58

0,01

 

 

 

0,97

 

 

0,03

 

0,84

 

4,49

 

 

 

1,34

0,35

6,70

 

-

Đất chợ

DCH

13,62

0,12

 

3,65

0,53

0,99

0,40

 

1,38

0,86

0,82

0,21

0,16

0,34

0,59

0,12

0,15

0,12

0,50

0,44

0,35

1,35

0,40

0,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,50

0,89

0,43

0,93

0,91

0,16

1,50

0,17

0,44

1,02

0,37

0,73

0,53

1,50

0,07

0,06

0,19

1,01

0,41

1,39

2,34

0,32

0,55

0,58

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

275,02

8,00

8,61

13,32

9,56

0,26

7,87

0,15

3,02

25,83

1,54

1,94

1,03

5,64

2,08

22,90

12,19

10,66

0,74

0,17

122,22

3,48

12,79

1,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.695,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92,87

172,83

81,59

97,12

46,15

185,42

89,78

174,81

76,48

163,96

181,53

80,26

132,05

120,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.087,48

114,76

71,10

163,19

188,51

20,91

202,31

25,81

87,04

213,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,08

1,59

3,30

4,00

1,22

6,35

0,23

1,40

5,57

7,93

0,29

0,51

0,69

0,32

0,21

4,24

0,62

1,02

0,23

1,01

0,91

1,24

0,71

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,10

2,50

0,01

3,29

0,87

0,48

0,55

0,08

0,98

0,62

 

0,04

0,59

0,18

 

0,02

0,03

 

0,06

2,17

0,25

 

0,13

0,25

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,24

0,19

0,29

0,60

0,14

0,01

0,25

0,13

 

1,87

0,32

0,53

0,56

1,89

0,26

1,44

0,72

1,07

0,71

0,79

1,33

0,79

0,85

0,50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.782,81

1,47

152,68

35,40

0,64

 

17,93

 

52,96

87,92

64,86

38,05

176,43

167,69

210,24

81,23

15,00

8,34

19,80

126,04

200,85

67,04

213,12

45,12

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27,02

1,00

3,08

2,63

 

 

1,71

 

0,09

0,15

 

0,87

0,08

3,37

0,03

1,47

0,40

1,30

1,14

2,51

3,88

 

0,23

3,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

382,74

0,01

1,04

6,04

0,38

 

2,52

0,02

3,76

2,97

37,71

8,17

0,02

80,54

48,63

124,57

2,60

3,48

5,22

6,59

33,48

10,31

0,28

4,40

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

3.404,74

254,80

325,22

433,34

395,77

52,73

730,51

52,53

255,88

903,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

89,89

 

 

 

 

 

74,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,44

13,14

 

 

 

 

 

 

3

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

591,17

9,78

10,82

 

46,23

 

49,6

 

 

26,1

 

9,62

4,84

34,08

 

1,71

38,18

40,42

 

 

235,08

8,41

76,3

 

4

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

16,38

 

 

1,37

 

 

 

 

 

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,44

 

2,03

5

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

497,16

 

5,12

15,42

17,83

 

1,81

 

 

25,49

 

16,67

17,8

9,13

18,68

265,43

 

25,51

3,72

 

19,98

 

47,64

6,93

6

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.841,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,77

202,08

235,91

421,78

88,66

247,61

234,83

241,08

152,35

258,42

317,03

102,03

86,63

152,09

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xâ Nghĩa Phú

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) …+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.049,73

5,24

11,25

13,01

47,28

0,14

47,49

 

0,09

53,98

0,11

15,06

6,73

29,22

3,95

232,80

145,20

69,72

14,24

40,31

161,59

20,59

117,59

14,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

329,97

4,12

 

9,31

11,76

 

32,18

 

 

39,33

 

9,09

1,01

1,50

0,42

6,81

30,71

41,24

11,57

0,71

42,56

0,08

77,25

10,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

327,40

4,12

 

9,31

11,76

 

31,77

 

 

39,33

 

9,09

1,01

1,50

0,42

5,12

30,71

41,24

11,23

0,71

42,56

0,08

77,25

10,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

464,61

0,46

10,06

3,45

35,40

0,14

10,85

 

0,09

12,95

0,11

5,88

5.57

26,35

2,61

219,66

13,09

28,45

2,31

2,43

31,81

10,12

39,77

3,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

97,03

0,66

1,19

0,25

0,12

 

4,46

 

 

1,70

 

0,09

0,15

1,37

0,92

6,33

39,70

0,03

0,31

0,20

32,27

5,94

0,57

0,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

68,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61,70

 

0,05

 

6,93

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

88,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,97

47,83

3,99

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

183,33

4,19

6,08

4,83

10,75

0,42

4,33

0,04

2,13

15,71

0,50

4,14

3,67

5,83

1,57

31,37

7,54

12,89

2,80

9,67

45,53

3,24

3,97

2,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,89

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,77

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,95

 

 

 

 

 

 

 

1,12

0,01

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

0,13

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

86,33

2,32

3,46

3,23

4,84

0,05

3,03

 

0,08

5,14

0,08

1,36

1,43

3,98

0,24

10,36

6,39

9,93

1,43

4,10

20,19

2,06

1,35

1,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

22,59

1,56

0,73

1,23

2,02

 

0,16

 

0,01

2,65

 

0,48

0,63

0,85

0,24

2,57

2,90

2,69

0,32

0,07

1,09

1,36

0,95

0,08

-

Đất thủy lợi

DTL

26,79

0,20

1,40

0,64

0,51

 

2,44

 

0,07

2,11

 

0,42

0,09

2,62

 

3,32

1,98

4,91

1,10

3,72

0,47

0,05

 

0,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

0,03

 

 

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,25

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,21

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,89

0.56

1,33

1,36

0,31

 

0,43

 

 

0,38

0,08

0,46

0,54

0,28

 

4,41

1,26

2,33

0,01

0,10

18,62

0,57

0,40

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,73

 

 

0,06

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,06

 

0,09

0,03

 

 

0,10

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,77

2,11

1,73

0,88

6,77

0,93

2,88

1,07

0,78

0,69

0,81

0,02

0,12

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,19

0,79

0,37

1,23

4,87

0,30

0,53

0,03

0,81

1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

 

0,03

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

 

 

 

 

0,04

 

0,01

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

59,04

1,08

2,25

0,04

0,86

 

0,68

 

 

9,30

 

 

0,13

0,12

0,45

13,80

0,12

 

0,20

4,49

22,57

0,12

2,50

0,33

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,12

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,02

0,02

0,08

0,01

 

0,31

0,12

 

0,40

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) ...+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.035,62

5,24

11,25

13,01

47,28

0,14

47,49

 

0,09

53,98

0,11

15,06

6,73

29,22

3,95

218,69

145,20

69,72

14,24

40,31

161,59

20,59

117,59

14,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

329,97

4,12

 

9,31

11,76

 

32,18

 

 

39,33

 

9,09

1,01

1,50

0,42

6,81

30,71

41,24

11,57

0,71

42,56

0,08

77,25

10,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

327,40

4,12

 

9,31

11,76

 

31,77

 

 

39,33

 

9,09

1,01

1,50

0,42

5,12

30,71

41,24

11,23

0,71

42,56

0,08

77,25

10,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

450,50

0,46

10,06

3,45

35,40

0,14

10,85

 

0,09

12,95

0,11

5,88

5,57

26,35

2,61

205,55

13,09

28,45

2,31

2,43

31,81

10,12

39,77

3,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

97,03

0,66

1,19

0,25

0,12

 

4,46

 

 

1,70

 

0,09

0,15

1,37

0,92

6,33

39,70

0,03

0,31

0,20

32,27

5,94

0,57

0,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

68,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61,70

 

0,05

 

6,93

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

88,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,97

47,83

3,99

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

33,98

1,62

1,30

2,49

1,77

0,11

1,20

0,01

0,15

10,96

0,50

0,25

0,85

2,13

0,24

2,81

1,17

4,00

0,78

0,11

0,10

0,45

0,90

0,08

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã Tịnh An

Xã Tịnh Ấn Đông

Xã Tịnh Ấn Tây

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tịnh Khê

Xã Tịnh Kỳ

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)… +(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,19

0,02

 

3,70

0,10

 

 

 

 

0,09

2,73

0,29

 

1,10

 

12,45

0,63

0,29

0,19

0,12

3,37

0,88

 

0,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

1,00

 

 

 

 

0,41

0,12

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,64

 

 

1,57

0,06

 

 

 

 

 

2,63

0,10

 

0,44

 

6,26

0,33

0,29

0,01

0,12

1,64

 

 

0,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10,29

 

 

1,34

0,05

 

 

 

 

 

2,63

0,10

 

0,33

 

3,26

0,33

0,29

0,01

0,12

1,64

 

 

0,19

-

Đất thủy lợi

DTL

2,35

 

 

0,23

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,77

 

 

0,47

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2,02

 

 

 

 

1,32

0,75

 

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,13

 

0,50

 

3,17

0,30

 

0,18

 

 

0,01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,80

0,02

 

1,66

0,03

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Trong ngân sách Nhà nước

 

 

 

 

1

Khu hành chính tập trung thành phố Quảng Ngãi

8,70

0,49

phường Trương Quang Trọng; xã Tịnh An

Tờ bản đồ số 17 phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đố 4, 8 xã Tịnh An

(1) Nghị quyết: Số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.

(2) Quyết định phê duyệt KHSDĐ năm 2024 của UBND tỉnh; Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 29/12/2023.

(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã có ý kiến tại công văn số 4843/SNNPTNT-TTBVTV ngày 8/11/2023

2

Đầu tư, nâng cấp các Trường Tiểu học trên địa bàn thành phố (phần mở rộng)

0,16

0,13

phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 8 (Tỷ lệ 1/2000)

(1) Nghị quyết: Số 18/2022/NQ-HĐND ngày 7/7/2022.

(2) Quyết định phê duyệt KHSDĐ năm 2022 của UBND tỉnh; Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 09/8/2022.

(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã có ý kiến tại công văn số 324/SNNPTNT-TTBVTV ngày 24/01/2024

TỔNG CỘNG

8,86

0,62

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 600/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 600/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/08/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản