BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 600/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN 334 ĐƠN VỊ ĐẠT TIÊU CHUẨN BỆNH VIỆN XUẤT SẮC TOÀN DIỆN NĂM 2009
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1895/QĐ-BYT, ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế bệnh viện;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-BYT ngày 10/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Bảng kiểm tra bệnh viện năm 2009;
Căn cứ Biên bản họp số 133/BB-BYT ngày 10/02/2010 của Hội đồng xét duyệt Bệnh viện xuất sắc toàn diện năm 2009;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 334 bệnh viện, viện có giường bệnh, trung tâm y tế quận, huyện (sau đây gọi tắt là đơn vị) trong toàn quốc đạt tiêu chuẩn Bệnh viện xuất sắc toàn diện năm 2009 (Danh sách kèm theo).
Điều 2. Tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Y tế cho 334 đơn vị đạt tiêu chuẩn Bệnh viện xuất sắc toàn diện năm 2009.
Điều 3. Tiền thưởng kèm theo Bằng khen quy định tại Nghị định số 121/2005/NĐ-CP ngày 30/9/2005 của Chính phủ, được trích từ quỹ thi đua khen thưởng của Bộ Y tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Pháp Chế, Chánh Thanh tra Bộ và các Vụ trưởng, Cục trưởng của Bộ Y tế; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các bộ, ngành và các đơn vị có tên trong Diều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
334 ĐƠN VỊ ĐẠT TIÊU CHUẨN BỆNH VIỆN XUẤT SẮC TOÀN DIỆN NĂM 2009
(Ban hành kèm Quyết định số 600 /QĐ-BYT ngày 12 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế
A. CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ Y TẾ
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ |
1 | Bệnh viện Bạch Mai |
2 | Bệnh viện Hữu nghị Việt-Đức |
3 | Viện Bỏng Lê Hữu Trác |
4 | Bệnh viện Lão khoa Trung ương |
5 | Bệnh viện Nhi Trung ương |
6 | Bệnh viện 74 Trung ương |
7 | Bệnh viện 71 Trung ương |
8 | Bệnh viện C Đà Nẵng |
9 | Bệnh viện Thống Nhất |
10 | Bệnh viện phổi Trung ương |
11 | Bệnh viện Mắt Trung ương |
12 | Bệnh viện Phụ - Sản Trung ương |
13 | Bệnh viện Châm cứu Trung ương |
14 | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1 |
15 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Huế |
16 | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương |
17 | Bệnh viện Tai - Mũi - Họng Trung ương |
18 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên |
19 | Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương |
20 | Bệnh viện Việt Nam -Thụy Điển Uông Bí |
21 | Bệnh viện Răng - Hàm - Mặt Trung ương Hà Nội |
22 | Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hoà |
23 | Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới |
24 | Bệnh viện Răng - Hàm - Mặt Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh |
25 | Bệnh viện đa khoa Trung ương Cần Thơ |
26 | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2 |
27 | Bệnh viện Da liễu Trung ương |
| Bệnh viện E |
B. CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC SỞ Y TẾ
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ |
| 1. HÀ NỘI |
29 | Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn |
30 | Bệnh viện Thanh Nhàn |
31 | Bệnh viện Phụ sản |
32 | Bệnh viện Tim |
33 | Bệnh viện Đa khoa Hà Đông |
34 | Bệnh viện Đa khoa Đống Đa |
35 | Bệnh viện Đa khoa Đức Giang |
36 | Bệnh viện Đa khoa Đông Anh |
37 | Bệnh viện Đa khoa Hòe Nhai |
38 | Bệnh viện Bắc Thăng Long |
39 | Bệnh viện Ung Bướu |
40 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
41 | Bệnh viện Thận |
42 | Bệnh viện Mắt |
43 | Bệnh viện Tâm thần |
44 | Bệnh viện Đa khoa Y học cổ truyền |
45 | Bệnh viện Tâm thần Ban ngày Mai Hương |
46 | Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Đông |
47 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Thường Tín |
48 | Bệnh viện Đa khoa Vân Đình |
49 | Làng Hòa Bình Thanh Xuân |
50 | Bệnh viện Da Liễu |
51 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Ba Vì |
| 2. TP HỒ CHÍ MINH |
52 | Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
53 | Bệnh viện Hùng Vương |
54 | Bệnh viện Từ Dũ |
55 | Bệnh viện Nhân Dân 115 |
56 | Bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới |
57 | Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
58 | Bệnh viện Nguyễn Trãi |
59 | Bệnh viện Tai - Mũi - Họng |
60 | Viện Y Dược học dân tộc |
61 | Bệnh viện Răng - Hàm - Mặt |
62 | Bệnh viện Nhân Dân Gia Định |
63 | Bệnh viện Cấp Cứu Trưng Vương |
64 | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
65 | Bệnh viện Mắt |
66 | Bệnh viện Ung Bướu |
67 | Viện Tim |
68 | Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
69 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
70 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Củ Chi |
71 | Bệnh viện điều dưỡng - PHCN- điều trị bệnh nghề nghiệp |
72 | Bệnh viện Truyền máu Huyết học |
73 | Bệnh viện Quận 4 |
74 | Bệnh viện Quận 5 |
75 | Bệnh viện Quận 10 |
76 | Bệnh viện Quận Bình Thạnh |
| 3. HẢI PHÒNG |
77 | Bệnh viện Phụ sản |
78 | Bệnh viện Đa khoa An Lão |
79 | Bệnh viện Tâm Thần |
80 | Bệnh viện Đa khoa Tiên Lãng |
81 | Bệnh viện Đa khoa Hồng Bàng |
82 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
| 4. ĐÀ NẴNG |
83 | Bệnh viện Đà Nẵng |
84 | Trung tâm Y tế Hải Châu |
85 | Bệnh viện Mắt |
86 | Bệnh viện Tâm Thần |
87 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
88 | Bệnh viện Da Liễu |
89 | Trung tâm Y tế Sơn Trà |
90 | Trung tâm Y tế Cẩm Lệ |
| 5. CẦN THƠ |
91 | Bệnh viện Đa khoa Quận Ô Môn |
92 | Bệnh viện Đa khoa Tp Cần Thơ |
93 | Bệnh viện Tai mũi họng |
94 | Bệnh viện Da Liễu |
95 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
96 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
| 6. NAM ĐỊNH |
97 | Bệnh viện lao và Bệnh phổi |
98 | Bệnh viện Mắt |
99 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
100 | Bệnh viện Tâm thần |
101 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Hải Hậu |
102 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Giao Thủy |
103 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Xuân Trường |
104 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Nghĩa Hưng |
105 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Ý Yên |
| 7. HÀ NAM |
106 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
107 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
108 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Thanh Liêm |
109 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Kim Bảng |
110 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Lý Nhân |
111 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Duy Tiên |
112 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Bình Lục |
| 8. THÁI BÌNH |
113 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
114 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
115 | Bệnh viện điều dưỡng -PHCN |
116 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Tiền Hải |
117 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Quỳnh Phụ |
118 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Kiến Xương |
| 9. HƯNG YÊN |
119 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
120 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
| 10. HẢI DƯƠNG |
121 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
122 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
123 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
124 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Kinh Môn |
125 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Cẩm Giàng |
126 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Gia Lộc |
127 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Thanh Hà |
| 11. NINH BÌNH |
128 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
129 | Trung tâm Y tế huyện Yên Mô |
130 | Trung tâm Y tế Huyện Nho Quan |
| 12. BẮC NINH |
131 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
132 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Tiên Du |
133 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
| 13. BẮC GIANG |
134 | Bệnh viện điều dưỡng và PHCN |
| 14. PHÚ THỌ |
135 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
136 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Cẩm Khê |
137 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Đoan Hùng |
| 15. VĨNH PHÚC |
138 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
139 | Bệnh viện điều dưỡng -PHCN |
140 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Tam Dương |
141 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Vĩnh Tường |
142 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Yên Lạc |
143 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
144 | Bệnh viện Đa khoa Phúc Yên |
| 16. YÊN BÁI |
145 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
146 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố |
| 17. LÀO CAI |
147 | Bệnh viện Đa khoa số II Tỉnh |
148 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
149 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Bảo Thắng |
150 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Bắc Hà |
| 18. ĐIỆN BIÊN |
151 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
| 19. TUYÊN QUANG |
152 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
153 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
154 | Bệnh viện Y dược cổ truyền |
155 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Yên Sơn |
| 20. HOÀ BÌNH |
156 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
157 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Mai Châu |
158 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Lạc Thủy |
159 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Lương Sơn |
160 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Tân Lạc |
161 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Lạc Sơn |
162 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Yên Thủy |
163 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Đà Bắc |
| 21. QUẢNG NINH |
164 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
165 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Bãi Cháy |
166 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
167 | Bệnh viện Bảo vệ sức khỏe tâm thần |
168 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Móng Cái |
169 | Bệnh viện Đa khoa Vân Đồn |
| 22. HÀ GIANG |
170 | Bệnh viện Y Dược cổ truyền |
| 23. CAO BẰNG |
171 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
| 24. BẮC CẠN |
172 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
| 25. LẠNG SƠN |
173 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
174 | Trung tâm Y tế Huyện Hữu Lũng |
175 | Trung tâm Y tế Huyện Lộc Bình |
| 26. LAI CHÂU |
176 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
|
27. THÁI NGUYÊN |
177 | Bệnh viện A |
178 | Bệnh viện C |
179 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
180 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
181 | Bệnh viện điều dưỡng -PHCN |
182 | Bệnh viện Võ Nhai |
183 | Bệnh viện Đại từ |
| 28. THANH HOÁ |
184 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
185 | Bệnh viện Phụ Sản |
186 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
187 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc |
188 | Bệnh viện Nhi |
189 | Bệnh viện Tâm thần |
190 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Hoằng Hóa |
191 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Hà Trung |
192 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Tĩnh Gia |
193 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Quảng Xương |
194 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Thọ Xuân |
195 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Bá Thước |
| 29. NGHỆ AN |
196 | Bệnh viện Hữu nghị đa khoa |
197 | Bệnh viện Nhi |
198 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Nghi Lộc |
199 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Anh Sơn |
200 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Diẽn Châu |
| 30. HÀ TĨNH |
201 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
202 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Thạch Hà |
203 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Nghi Xuân |
204 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Đức Thọ |
205 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Hương Sơn |
| 31. QUẢNG BÌNH |
206 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Bắc Quảng Bình |
207 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Lệ Thủy |
| 32. QUẢNG TRỊ |
208 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
209 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Vĩnh Linh |
210 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Hướng Hóa |
211 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Triệu Hải |
| 33. THỪA THIÊN HUẾ |
212 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
213 | Trung tâm Y tế Huyện Hương Thủy |
214 | Trung tâm Y tế Huyện Phú Vang |
215 | Trung tâm Y tế Huyện Phong Điền |
216 | Trung tâm Y tế Huyện Phú Lộc |
| 34. QUẢNG NAM |
217 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Miền núi phía Bắc |
218 | Bệnh viện Quế Sơn |
| 35. LÂM ĐỒNG |
219 | Trung tâm Y tế Huyện Đơn Dương |
220 | Trung tâm Y tế Huyện Đạ Tẻh |
221 | Trung tâm Y tế Huyện Cát Tiên |
222 | Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch |
| 36. BÌNH ĐỊNH |
223 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Phú Phong |
224 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
225 | Bệnh viện Mắt |
226 | Trung tâm Y tế Huyện An Nhơn |
227 | Trung tâm Y tế Huyện Hoài Nhơn |
| 37. GIA LAI |
228 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ayunpa |
229 | Trung tâm Y tế Huyện K Bang |
| 38. PHÚ YÊN |
230 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
231 | Bệnh viện điều dưỡng -PHCN |
232 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Sơn Hòa |
233 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Tuy An |
234 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Đông Xuân |
| 39. KHÁNH HOÀ |
235 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
236 | Bệnh viện điều dưỡng - PHCN |
237 | Bệnh viện Da Liễu |
238 | Bệnh viện Chuyên khoa Tâm thần |
239 | Trung tâm Y tế Thị xã Cam Ranh |
240 | Trung tâm Y tế Huyện Vạn Ninh |
241 | Trung tâm Y tế Huyện Ninh Hòa |
242 | Trung tâm Y tế Huyện Diên Khánh |
| 40. QUẢNG NGÃI |
243 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Tịnh Sơn |
244 | Bệnh viện Đa khoa Đặng Thùy Trâm |
| 41. ĐẮK LẮK |
245 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
246 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
247 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Cư Kuin |
248 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Krông Bông |
249 | Bệnh viện Đa khoa Huyện M’ Đrắk |
250 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Buôn Đôn |
| 42. TÂY NINH |
251 | Bệnh viện Đa khoa Hòa Thành |
252 | Bệnh viện Đa khoa Gò Dầu |
253 | Bệnh viện Đa khoa Bến Cầu |
254 | Trung tâm Phòng chống Lao-Bệnh phổi |
255 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
| 43. NINH THUẬN |
256 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ninh Xuân |
257 | Bệnh viện điều dưỡng -PHCN tỉnh |
| 44. ĐỒNG NAI |
258 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
259 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Thống Nhất |
260 | Bệnh viện Nhi |
261 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Khánh |
262 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
263 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Xuân Lộc |
| 45. BÌNH DƯƠNG |
264 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
265 | Trung tâm Y tế Công ty cao su Dầu Tiếng |
| 46. VŨNG TÀU |
266 | Bệnh viện Lê Lợi |
267 | Trung tâm Mắt |
| 47. LONG AN |
268 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
269 | Bệnh viện Đa khoa Cần Giuộc |
270 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Mộc Hóa |
| 48. CÀ MAU |
271 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
272 | Bệnh viện Phụ Sản |
273 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cái Nước |
274 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Trần Văn Thời |
275 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Năm Căn |
276 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Đầm Dơi |
| 49. TIỀN GIANG |
277 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
| 50. ĐỒNG THÁP |
278 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
279 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
280 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tháp Mười |
281 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Hồng Ngự |
282 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Lấp Vò |
| 51. SÓC TRĂNG |
283 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
284 | Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội |
285 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Kế Sách |
286 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Long Phú |
287 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Mỹ Tú |
288 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Mỹ Xuyên |
| 52. BẠC LIÊU |
289 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Phước Long |
290 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Giá Rai |
| 53. AN GIANG |
291 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Phú Tân |
292 | Bệnh viện Đa khoa Huyện An Phú |
293 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Tân Châu |
294 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Chợ Mới |
295 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Thoại Sơn |
296 | Bệnh viện Mắt- TMH-RHM |
297 | Bệnh viện Tim Mạch |
| 54. TRÀ VINH |
298 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Cầu Ngang |
| 55. VĨNH LONG |
299 | Bệnh viện Y Dược cổ truyền Thành phố Vĩnh Long |
| 56. HẬU GIANG |
300 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngã Bảy |
| 57. BẾN TRE |
301 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
302 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
303 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Ba Tri |
304 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Châu Thành |
305 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Giồng Trôm |
306 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Thạnh Phú |
| 58. KIÊN GIANG |
307 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh |
308 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
309 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Gồng Riềng |
310 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Vĩnh Thuận |
311 | Bệnh viện Đa khoa Huyện Tân Hiệp |
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ |
| 1. TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM |
312 | Bệnh viện Bưu Điện |
313 | Bệnh viện Đa khoa Bưu Điện |
314 | Bệnh viện điều dưỡng và Phục hồi chức năng Bưu Điện I |
| 2. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
315 | Bệnh viện Nông Nghiệp |
| 3. TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM |
316 | Bệnh viện Dệt May |
| 4. BỘ XÂY DỰNG |
317 | Bệnh viện Xây Dựng |
| 5. CỤC Y TẾ - TỔNG CỤC HẬU CẦN- BỘ CÔNG AN |
318 | Bệnh viện 19/8 |
319 | Bệnh viện 30/4 |
320 | Bệnh viện 199 |
321 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
| 6. CỤC Y TẾ-BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
322 | Bệnh viện Giao thông vận tải Đà Nẵng |
D. CÁC BỆNH VIỆN THUỘC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ |
| 1. HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM |
323 | Bệnh viện Tuệ Tĩnh |
| 2. ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
324 | Bệnh viện Đại học Y Dược Tp Hồ Chí Minh |
| 3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ |
325 | Bệnh viện Trường Đại học Y-Dược Huế |
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ |
| 1. HÀ NỘI |
326 | Bệnh viện Việt Pháp |
327 | Bệnh viện Đa khoa tư nhân Tràng An |
| 2. THANH HÓA |
328 | Bệnh viện Hợp Lực |
| 3. ĐÀ NẴNG |
329 | Bệnh viện Hoàn Mỹ |
330 | Bệnh viện Bình Dân |
| 4. TP. HỒ CHÍ MINH |
331 | Bệnh viện Triều An |
332 | Bệnh viện Tim Tâm Đức |
333 | Bệnh viện Hoàn Mỹ 2 |
334 | Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài Gòn |
(Tổng số 334 đơn vị)
- 1Nghị định 121/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng và Luật Thi đua, khen thưởng sửa đổi
- 2Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 1895/1997/QĐ-BYT ban hành Quy chế bệnh viện do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 2866/QĐ-BYT về Bảng kiểm tra bệnh viện năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 3451/QĐ-BYT năm 2019 về phê duyệt tài liệu "Tiêu chí và hướng dẫn đánh giá công nhận Bệnh viện thực hành nuôi con bằng sữa mẹ xuất sắc" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 600/QĐ-BYT năm 2010 công nhận 334 đơn vị đạt tiêu chuẩn bệnh viện xuất sắc toàn diện năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 600/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/02/2010
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Quốc Triệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/02/2010
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết