- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2017/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum, ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 537/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, tại các khu vực sau:
1. Giá đất ở đô thị tại Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, Phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum.
2. Giá đất ở nông thôn đoạn Quốc lộ 24 mới tại xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum.
(chi tiết có phụ lục Bảng giá đất bổ sung kèm theo).
3. Điều chỉnh tên đoạn đường của Quốc lộ 24 cũ, đoạn qua xã Đăk Bla, thành phố Kon Tum tại mục III của Bảng giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Kon Tum như sau: “từ cầu Đăk Kơ Wet-Hết thôn Kon Rơ Lang” thành “từ giáp Quốc lộ 24 mới - Hết thôn Kon Rơ Lang”
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn các đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá | |
| |||
I | Đất ở đô thị |
| |
| Giá đất khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, thành phố Kon Tum |
| |
1 | Khu tái định cư 1 | Mặt cắt (6-6) | 2.539 |
Mặt cắt (2-2) | 3.066 | ||
Mặt cắt (2-2) lô góc | 3.066 | ||
2 | Khu tái định cư 2 | Mặt cắt (6-6) | 2.539 |
3 | Khu tái định cư 3 | Mặt cắt (2-2) | 3.066 |
Mặt cắt (6-6) | 2.539 | ||
Mặt cắt (2-2) lô góc | 3.066 | ||
4 | Khu tái định cư 4 | Mặt cắt (2-2) | 3.066 |
5 | Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 1) | Mặt cắt (7-7) | 2.673 |
Mặt cắt (3-3) lô góc | 3.373 | ||
Mặt cắt (5-5) | 2.673 | ||
Mặt cắt (7-7) lô góc | 2.940 | ||
6 | Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 2) | Mặt cắt (5-5) | 2.673 |
Mặt cắt (3-3) lô góc | 3.373 | ||
Mặt cắt (7-7) | 2.673 | ||
Mặt cắt (2-2) lô góc | 4.307 | ||
Mặt cắt (2-2) | 3.915 | ||
7 | Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 3) | Mặt cắt (5-5) lô góc | 2.940 |
Mặt cắt (5-5) | 2.673 | ||
Mặt cắt (2-2) lô góc | 4.307 | ||
Mặt cắt (2-2) | 3.915 | ||
Mặt cắt (7-7) | 2.673 | ||
Mặt cắt (7-7) lô góc | 2.940 | ||
8 | Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 4) | Mặt cắt (5-5) | 2.673 |
Mặt cắt (2-2) lô góc | 4.307 | ||
Mặt cắt (2-2) | 3.915 | ||
Mặt cắt (5-5) lô góc | 2.940 | ||
9 | Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 5) | Mặt cắt (2-2) lô góc | 4.307 |
Mặt cắt (5-5) | 2.673 | ||
Mặt cắt (3-3) lô góc | 3.373 | ||
Mặt cắt (3-3) | 3.066 | ||
Mặt cắt (2-2) | 3.915 | ||
10 | Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 6) | Mặt cắt (3-3) lô góc | 3.373 |
Mặt cắt (5-5) | 2.673 | ||
Mặt cắt (2-2) lô góc | 4.307 | ||
Mặt cắt (2-2) | 3.915 | ||
Mặt cắt (3-3) | 3.066 | ||
Mặt cắt (3-3) lô góc | 3.373 | ||
11 | Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 7) | Mặt cắt (3-3) lô góc | 3.373 |
Mặt cắt (3-3) | 3.066 | ||
Mặt cắt (5-5) lô góc | 2.940 | ||
Mặt cắt (6-6) | 2.539 | ||
Mặt cắt (13-10) | 2.673 | ||
12 | Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 8) | Mặt cắt (3-3) | 3.066 |
Mặt cắt (3-3) lô góc | 3.373 | ||
Mặt cắt (5-5) lô góc | 2.940 | ||
Mặt cắt (10-10) | 2.673 | ||
13 | Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 9) | Mặt cắt (3-3) | 3.066 |
Mặt cắt (3-3) lô góc | 3.373 | ||
Mặt cắt (7-7) lô góc | 2.940 | ||
Mặt cắt (6-6) | 2.539 | ||
Mặt cắt (10-10) | 2.673 | ||
Mặt cắt (5-5) lô góc | 2.940 | ||
14 | Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 1) | Mặt cắt (B-B) lô góc | 4.307 |
Mặt cắt (B-B) | 3.915 | ||
Mặt cắt (5-5) lô góc | 2.793 | ||
Mặt cắt (6-6) | 2.539 | ||
15 | Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 2) | Mặt cắt (B-B) lô góc | 4.307 |
Mặt cắt (B-B) | 3.915 | ||
Mặt cắt (2-2) lô góc | 4.307 | ||
Mặt cắt (2-2) | 3.915 | ||
Mặt cắt (6-6) | 2.412 | ||
Mặt cắt (5-5) lô góc | 2.793 | ||
16 | Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 3) | Mặt cắt (5-5) lô góc | 2.940 |
Mặt cắt (5-5 ) | 2.673 | ||
Mặt cắt (3-3) | 3.066 | ||
Mặt cắt (2-2) lô góc | 4.307 | ||
Mặt cắt (2-2) | 3.915 | ||
Mặt cắt (6-6) | 2.539 | ||
17 | Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 4) | Mặt cắt (2-2) lô góc | 4.092 |
Mặt cắt (2-2) | 3.915 | ||
18 | Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 5) | Mặt cắt (5-5) | 2.673 |
Mặt cắt (A-A) lô góc | 2.793 | ||
Mặt cắt (3-3) lô góc | 3.373 | ||
Mặt cắt (6-6 ) | 2.539 | ||
19 | Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 6) | Mặt cắt (10-10) | 2.673 |
Mặt cắt (5-5) lô góc | 2.940 | ||
Mặt cắt (A-A) lô góc | 2.940 | ||
Mặt cắt (A-A) | 2.673 | ||
20 | Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 7) | Mặt cắt (5-5) lô góc | 2.940 |
Mặt cắt (6-6) | 2.539 | ||
Mặt cắt (10-10) | 2.673 | ||
Mặt cắt (A-A) lô góc | 2.940 | ||
Mặt cắt (A-A) | 2.673 | ||
21 | Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 8) | Mặt cắt (5-5) lô góc | 2.940 |
Mặt cắt (6-6) | 2.539 | ||
Mặt cắt (10-10) | 2.673 | ||
Mặt cắt (7-7) lô góc | 2.940 | ||
Mặt cắt (5-5) | 2.673 | ||
22 | Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 9) | Mặt cắt (B-B) lô góc | 4.307 |
Mặt cắt (B-B) | 3.915 | ||
23 | Khu nhà ở xã hội | Đất xã hội | 1.500 |
24 | Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 1) | Mặt cắt (5-5) lô góc | 2.940 |
Mặt cắt (6-6) | 2.539 | ||
Mặt cắt (7-7) lô góc | 2.940 | ||
Mặt cắt (3-3) lô góc | 3.373 | ||
Mặt cắt (3-3) | 3.066 | ||
25 | Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 2) | Mặt cắt (5-5) lô góc | 2.940 |
Mặt cắt (6-6) | 2.539 | ||
Mặt cắt (3-3) lô góc | 3.373 | ||
Mặt cắt (3-3) | 3.066 | ||
26 | Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 3) | Mặt cắt (3-3) lô góc | 3.373 |
Mặt cắt (7-7) | 2.673 | ||
Mặt cắt (4-4) lô góc | 4.307 | ||
Mặt cắt (5-5) | 2.673 | ||
27 | Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 4) | Mặt cắt (11-11) lô góc | 3.373 |
Mặt cắt (9-9) | 3.066 | ||
Mặt cắt (5-5) | 2.673 | ||
28 | Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 5) | Mặt cắt (9-9) lô góc | 3.373 |
Mặt cắt (7-7) | 2.673 | ||
Mặt cắt (3-3) lô góc | 3.373 | ||
Mặt cắt (5-5) | 2.673 | ||
29 | Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 6) | Mặt cắt (A-A) | 2.673 |
Mặt cắt (11-11) lô góc | 3.373 | ||
Mặt cắt (11-11) | 3.066 | ||
II | Đất ở tại nông thôn |
| |
| Quốc lộ 24 mới tại xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum |
| |
| Xã Đăk Blà |
| |
| Từ cầu Đăk Kơ Wet - Hết thôn Kon Rơ Lang | 380 | |
| Từ ranh giới thôn Kon Rơ Lang và thôn Kon Rẻ Plâng Hết cầu đôi (cầu Đăk Rê) | 230 | |
| Từ cầu đôi (cầu Đăk Rê) - Hết ranh giới xã Đăk Blà | 130 |
- 1Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND và 61/2016/QĐ-UBND
- 4Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định về giá đất tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định 50/2014/QĐ-UBND và Quyết định 14/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 5Quyết định 20/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 6Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 7Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (bổ sung lần 4)
- 8Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2017/QĐ-UBND
- 9Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND và 61/2016/QĐ-UBND
- 9Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND
- 10Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định về giá đất tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định 50/2014/QĐ-UBND và Quyết định 14/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 11Quyết định 20/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 12Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 13Quyết định 16/2018/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá đất 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND (bổ sung lần 4)
- 14Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2017/QĐ-UBND
Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 60/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực