ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 599/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 23 tháng 04 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN TRONG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi tại Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2013 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định sửa đổi, bổ sung 01 (một) thủ tục hành chính thuộc bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trong tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục và nội dung).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 1415/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC BỘ THỦ TỤC CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I.
DANH MỤC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN
1. Hồ sơ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | STT BỘ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
II | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
| |
01 | 07 | Tiếp nhận học sinh ngoài tỉnh cấp trung học cơ sở |
|
PHẦN II.
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN
7. Thủ tục: Tiếp nhận học sinh ngoài tỉnh cấp trung học cơ sở
7.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Học sinh hoặc phụ huynh học sinh đến liên hệ tại Phòng Giáo dục và Đào tạo để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định) cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Học sinh hoặc phụ huynh học sinh trực tiếp nộp hồ sơ tại Phòng Giáo dục và Đào tạo vào thời gian nêu trên. Công chức nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn một lần để người đến nộp hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo qui định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn.
Bước 3: Nhận kết quả.
Công chức nghiệp vụ Phòng Giáo dục và Đào tạo trả kết quả cho học sinh hoặc phụ huynh học sinh theo giấy hẹn.
7.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
7.3.1. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn xin chuyển trường do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký (viết tay);
2. Học bạ (01 bản chính);
3. Bản sao giấy khai sinh (01 bản sao);
4. Giấy giới thiệu do Hiệu trưởng nhà trường nơi đi cấp (01 bản chính);
5. Giấy giới thiệu chuyển trường do Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo nơi đi cấp (01 bản chính);
6. Các giấy tờ hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích trong học tập, thi tuyển sinh, thi tốt nghiệp (nếu có, 01 bản chính);
7. Hộ khẩu hoặc giấy chứng nhận tạm trú dài hạn hoặc Quyết định điều động công tác của cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ tại nơi sẽ chuyển đến với những học sinh chuyển nơi cư trú đến từ tỉnh, thành phố khác (01 bản chính);
8. Giấy xác nhận của chính quyền địa phương nơi học sinh cư trú với những học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về gia đình (01 bản chính).
7.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
7.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
7.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy giới thiệu chuyển đến trường tiếp nhận.
7.8. Lệ phí (nếu có): Không.
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không.
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a) Học sinh chuyển nơi cư trú theo cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ.
b) Học sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về gia đình hoặc có lý do thực sự chính đáng để phải chuyển trường.
c) Thời gian chuyển trường: Việc chuyển trường được thực hiện khi kết thúc học kỳ I của năm học hoặc trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới.
7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giáo dục số 38/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội;
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
- Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông;
- Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học;
- Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Điều lệ trường tiểu học./.
- 1Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2013 công bố 49 nội dung trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2013 công bố 49 nội dung trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi áp dụng chung tại cấp huyện trong tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 599/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Dương Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực