Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 595/QĐHC-CTUBND

Sóc Trăng, ngày 20 tháng 06 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ CHUẨN 1M2 NHÀ, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29/11/2005;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đt đai;

Căn cứ Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thôngsố 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá chuẩn 1m2 nhà, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Bảng đơn giá chuẩn 1m2 nhà, công trình và vật kiến trúc xây dựng mới quy định tại Điều 1 được áp dụng trong các trường hợp sau đây:

- Tính giá bán nhà ở và công trình thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ về mua bán và kinh doanh nhà ở.

- Tính bồi thường thiệt hại về nhà gắn với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.

- Tính lệ phí trước bạ nhà ở và công trình.

- Những trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

(Đính kèm Bảng đơn giá chuẩn 1m2 nhà, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 569/QĐHC-CTUBND ngày 13/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Bảng đơn giá chuẩn 1m2 nhà, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 4. Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện bảng đơn giá; đồng thời theo dõi, tổng hợp đề nghị của các ngành, các cấp trong quá trình thực hiện, nếu thấy cần thiết thì kiến nghị UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Lưu: XD, TH, KT, VX, NC, HC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hiếu

 

BẢNG ĐƠN GIÁ

CHUẨN 1M2 NHÀ, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 595/QĐHC-CTUBND, ngày 20/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)

I. Căn cứ pháp lý để lập đơn giá:

- Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ về mua bán và kinh doanh nhà ở;

- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư;

- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Quyết định số 1939/QĐHC-CTUBND ngày 18/12/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố hệ thống định mức, đơn giá xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

- Quyết định số 608/QĐHC-CTUBND ngày 20/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố hệ số điều chỉnh nhân công, máy thi công khi áp dụng đơn giá xây dựng công trình do Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng công bố theo mức lương tối thiểu quy định tại Nghị định số 108/2010/NĐ-CP, ngày 29/10/2010 của Chính phủ.

II. Cơ sở tính toán:

- Bản vẽ thiết kế thi công điển hình mẫu nhà ở và công trình.

- Dự toán nhà, công trình áp theo giá vật tư tại Công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng thời điểm 9/2011 của Sở Xây dựng.

III. Phương pháp tính:

- Bốc khối lượng theo thiết kế chi tiết của từng loại nhà, công trình và vật kiến trúc. Đơn giá chuẩn 1m2 nhà, công trình bằng giá trị dự toán xây lắp sau thuế chia cho tổng diện tích nhà, công trình.

IV. Nội dung đơn giá:

1. Phân loại nhà ở và công trình.

Loại nhà ở và công trình được phân loại dựa trên giải pháp thiết kế xây dựng, gồm: cột, dầm, khung, sàn, tường kết cấu mái, cửa và nền của nhà ở và công trình. Trong bảng đơn giá 1m2 nhà, công trình và vật kiến trúc được phân ra các loại sau:

A. Nhà tạm.

B. Nhà kiên cố 1 tầng.

C. Nhà trệt mái bằng và nhà có số tầng từ 2 đến 4 tầng.

D. Nhà có số tầng từ 5 đến 8 tầng.

E. Biệt thự.

F. Các loại công trình.

G. Đơn giá cấu kiện, vật kiến trúc.

2. Áp dụng đơn giá để tính giá nhà và công trình:

Đối với nhà ở và công trình phù họp với mô tả trong Bảng đơn giá thì áp dụng theo đơn giá của loại nhà tương ứng, đối với nhà ở và công trình có một vài bộ phận không đúng theo mô tả trong Bảng giá thì tính lại đơn giá bộ phận đó theo đơn giá bộ phận cấu kiện để điều chỉnh (tăng hoặc giảm) cho phù hợp với thực tế, cụ thể cách xác định giá nhà có bộ phận hoặc cấu kiện không phù hợp với mô tả trong bảng đơn giá như sau:

(Đơn giá chuẩn x diện tích nhà) + ((chênh lệch đơn giá cấu kiện hoặc bộ phận sai khác (dương hoặc âm) x khối lượng cấu kiện hoặc bộ phận sai khác))

b) Đối với công trình không có trong Bảng giá này thì áp dụng như sau:

- Nhà trẻ, mẫu giáo, bệnh viện: áp dụng theo đơn giá công trình nhà làm việc (trụ sở) có thiết kế tương tự.

- Trạm xăng dầu:

+ Nhà giao dịch trạm xăng tính theo đơn giá nhà làm việc có thiết kế tương tự;

+ Nhà che trạm bơm tính theo công trình nhà xưởng có thiết kế tương tự,

+ Móng trạm bơm và bể chứa tính theo đơn giá bộ phận cấu kiện.

c) Những cấu kiện, vật kiến trúc khác tính theo khối lượng thực tế nhân với đơn giá bộ phận, cấu kiện, vật kiến trúc ...

3. Xác định giá nhà ở và công trình:

a) Xác định giá nhà ở và công trình xây mới.

Giá nhà ở và công trình xây mới được xác định dựa trên loại nhà và công trình, diện tích sàn xây dựng của nhà ở và công trình, cụ thể như sau:

Gxm = S x D

Trong đó:

- Gxm: là giá trị của nhà ở hoặc công trình xây mới.

- S: là diện tích sàn xây dựng của nhà ở hoặc công trình.

- D: là đơn giá 1m2 sàn xây dựng mới.

b) Xác định giá nhà ở và công trình theo hiện trạng.

Giá nhà ở và công trình hiện trạng được xác định dựa trên loại nhà và công trình, diện tích sàn xây dựng và tỷ lệ còn lại của nhà ở và công trình, cụ thể như sau:

Ght = S x D x K

Trong đó:

- Ght: là giá trị của nhà ở hoặc công trình tại thời điểm xác định.

- S: là diện tích sàn xây dựng của nhà ở hoặc công trình.

- D: là đơn giá 1m2 sàn xây dựng mới.

- K: là tỷ lệ giá trị còn lại của nhà ở hoặc công trình.

Bảng đơn giá 1m2 nhà ở và công trình chỉ mô tả loại nhà và công trình, chưa quy định cấp nhà và công trình.

Trường hợp cần xác định loại và cấp công trình thì áp dụng theo QCVN 03:2009/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật đô thị, ban hành theo Thông tư số 33/2009/TT-BXD ngày 30/9/2009 của Bộ Xây dựng.

4. Đơn giá chuẩn 1m2 nhà, công trình:

PHỤ LỤC 1: ĐƠN GIÁ CHUẨN 1M2 NHÀ, CÔNG TRÌNH

STT

Mô tả kết cấu chính của các loại nhà và công trình

Đơn giá sàn xây dựng (đồng/m2 )

A

Nhà tm

 

1

Nền đất, vách lá hoặc tole, mái lá hoặc tole, cửa tạm

663.716

2

Nền láng vữa ximăng, vách lá hoặc tole, mái lá hoặc tole, cửa tạm

785.785

3

Nền gạch tàu, vách lá hoặc tole, mái lá hoặc tole, cửa tạm

720.497

4

Nền đất, vách ván, mái lá hoặc tole, cửa tạm

804.003

5

Nền láng vữa ximăng, vách ván, mái lá hoặc tole, cửa tạm

926.072

6

Nền lát gạch tàu, vách ván, mái lá hoặc tole, cửa tạm

980.560

7

Nhà tiền chế cột thép, nền gạch tàu hoặc láng vữa ximăng, vách tole, mái tole.

990.927

B

Nhà kiên cố 1 tầng

 

I

Nhà độc lập cột gỗ, cột bêtông đúc sẵn, cột gạch, hoặc nhà tiền chế

 

1

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.529.195

2

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.431.333

3

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.746.676

4

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.648.814

5

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.623.413

6

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.525.107

7

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa st, cửa nhôm

2.707.811

8

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.805.674

II

Nhà liên kế cột gỗ, cột bêtông đúc sẵn, cột gạch, hoặc nhà tiền chế

 

1

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.199.300

2

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.114.202

3

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.388.414

4

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.303.316

5

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.281.228

6

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.195.745

7

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.354.618

8

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

2.439.716

III

Nhà độc lập khung cột BTCT

 

1

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.688.631

2

Nn lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.584.084

3

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

4.003.460

4

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.898.913

5

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.722.115

6

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.617.568

7

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.932.563

8

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

4.037.110

IV

Nhà liên kế khung cột BTCT

 

1

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.207.505

2

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.116.595

3

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.481.270

4

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.390.359

5

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.236.622

6

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.145.712

7

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.419.620

8

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.510.531

C

Nhà trệt mái bằng hoặc nhà có số tầng từ 2 đến 4 tầng

 

I

Nhà độc lập, khung cột BTCT

 

1

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

4.265.450

2

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

4.203.480

3

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

4.393.309

4

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

4.331.535

5

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái bng BTCT, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

5.175.418

6

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

4.346.638

7

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

4.284.661

8

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

4.412.900

9

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

4.474.913

10

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái bằng BTCT, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

5.268.494

II

Nhà liên kế, khung cột BTCT

 

1

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.709.087

2

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, không trần, cửa gỗ nhốm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.655.200

3

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.820.269

4

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.766.552

5

Nn lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái bằng BTCT, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

4.500.363

6

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.779.685

7

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.725.792

8

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.837.304

9

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa sắt, cửa nhôm

3.891.229

10

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái bằng BTCT, cửa gỗ nhóm III, IV, cửa st, cửa nhôm

4.581.299

D

Nhà có số tầng từ 5 đến 8 tầng

 

I

Nhà độc lập

 

1

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

4.409.287

2

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, không trn, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

4.375.853

3

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

4.383.675

4

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

4.357.687

5

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái bằng BTCT, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

4.829.901

6

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

4.458.696

7

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, không trần, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

4.431.464

8

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

4.471.646

9

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

4.505.831

10

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái bằng BTCT, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

5.023.191

II

Nhà liên kế

 

1

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

3.834.163

2

Nn lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái tole, không trn, cửa gnhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

3.805.090

3

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, có trần, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

3.811.891

4

Nền lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

3.789.293

5

Nn lót gạch bông, gạch tàu, tường gạch 10, mái bng BTCT, cửa gnhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

4.199.914

6

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, có trần, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

3.877.127

7

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái tole, không trần, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

3.853.447

8

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, không trần, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

3.888.388

9

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái ngói, có trn, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

3.918.114

10

Nền lót gạch Ceramic, tường gạch 10, mái bằng BTCT, cửa gỗ nhóm I, II, cửa sắt, cửa nhôm

4.367.992

E

Biệt thự

 

I

Biệt thự cao cấp

 

1

Biệt thự đơn lập, khung BTCT, tường 20, cửa g nhóm I, II, nhôm cao cp, mái ngói, nền lát đá Granit

7.920.521

2

Biệt thự song lập, khung BTCT, tường 20, cửa gỗ nhóm I, II, nhôm cao cấp, mái ngói, nền lát đá Granit

7.342.624

II

Biệt thự bình thường

 

1

Biệt thự đơn lập, khung BTCT, tường 10, cửa g nhóm III, nhôm, st mái ngói (hoặc tole), nền lát gạch Ceramic

6.300.507

2

Biệt thự song lập, khung BTCT, tường 20, cửa g nhóm III, nhôm cao cp, mái ngói, nền lát gạch Ceramic

5.867.334

F

Các loại công trình khác

 

I

Nhà làm việc, bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo

4.088.571

II

Nhà xưởng, kho lạnh

 

1

Cột BTCT, kèo thép hoặc gỗ, vách tường, nền bêtông

2.836.882

2

Cột BTCT, kèo thép hoặc gỗ, có vách lửng, nền bêtông

2.670.785

3

Cột BTCT, kèo thép, không vách, nn bêtông

2.504.154

4

Khung thép tin chế, vách tole, nn bêtông

1.985.449

5

Khung thép tiền chế, vách tường hoặc tường lửng vách tole, nền bêtông

2.022.355

III

Nhà xưởng, nhà kho thông dụng

 

1

Cột BTCT hoặc thép hình tiền chế, kèo thép hoặc gỗ, vách tường, mái tole hoặc firô-ciment, nền bêtông lót, láng vữa ximăng

2.327.460

2

Cột BTCT hoặc thép hình tiền chế, kèo thép hoặc gỗ, vách tường, mái tole hoặc firô-ciment, nền bêtông lót, bêtông nền đá 1x2 xoa nhẵn mặt

2.403.596

3

Cột + kèo BTCT hoặc cột bêtông đúc sẵn hoặc cột thép, kèo thép/kèo gỗ, vách tole, mái tole hoặc firô-ciment, nền bêtông lót, láng ximăng hoặc gạch tàu

982.479

4

Cột + kèo BTCT hoặc cột bêtông đúc sẵn hoặc cột thép, kèo thép/kèo gỗ, vách tường/tường lửng + tole, mái tole hoặc firôciment, nền bêtông lót, láng ximăng hoặc gạch tàu

1.190.089

5

Kết cấu bán kiên cố (kho tạm), nền ximăng hoặc gạch tàu

511.290

5. Đơn giá cấu kiện, vật kiến trúc:

PHỤ LỤC 2: ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN, VẬT KIẾN TRÚC

1/ Đơn giá nhà có sàn ván (sàn gác lửng) có chiều cao tầng <2,8m:

- Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4): 500.000 đồng/m2

2/ Đơn giá sàn trên mặt nước:

Quy cách loại sàn nền

Đơn giá (đồng/m2)

- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ tạp)

207.350

- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ nhóm 4)

398.750

- Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4)

857.293

- Trụ BTCT, đà BTCT, sàn lót đan ximăng

1.398.320

- Trụ đà và mặt sàn bng BTCT

1.924.960

3/ Hàng rào các loại:

Quy cách loại hàng rào

Đơn giá (đồng/m2)

- Trụ đà bằng BTCT, tường xây gạch lững có gắn lam, bông trang trí...., hoặc lưới B40

608.147

- Trụ đà bằng BTCT, tường xây gạch dày 10

730.318

- Trụ đà bng BTCT, rào song st

625.931

- Trụ đà bằng BTCT, rào kẽm gai hoặc khung lưới kẽm B40

524.160

- Trụ sắt, song sắt hoặc khung lưới kẽm B40

335.400

- Hàng rào khung lưới B40 cọc BTCT

121.680

- Hàng rào khung lưới B40 cọc đá, cọc BTCT đúc sn

112.320

- Hàng rào khung lưới B40 cọc g

101.400

- Hàng rào kẽm gai cọc gỗ

60.840

- Hàng rào kẽm gai cọc đá, cọc BTCT đúc sn

73.320

- Hàng rào bằng cây kiểng các loại (đ/md)

40.560

- Hàng rào bằng tre nứa, gỗ tạp (đ/md)

31.200

4/ Chuồng trại chăn nuôi gia súc:

Quy cách chuồng trại

Đơn giá (đồng/m2)

a. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp tole

 

- Nn lót gạch tàu

773.760

- Nn láng ximang

820.560

b. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp lá

 

- Nn lót gạch tàu

558.480

- Nn láng ximang

605.280

c. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp tole

 

- Nền lót gạch tàu .

385.320

- Nn láng ximang

430.560

d. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp lá

 

- Nn lót gạch tàu

302.640

- Nn láng ximang

349.440

đ. Cột gỗ, rào chắn bằng lá, mái lợp lá

 

- Nền lót gạch tàu

260.520

- Nên láng ximang

307.320

5/ Hồ chứa nước xây tô trên mặt đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng BTCT:

Quy cách thành hồ

Đơn giá (đồng/m2)

- Xây tô tường 10

1.733.258

- Xây tô tường 20

2.284.880

- Tường BTCT

3.954.810

6/ Hầm, hồ xây âm dưới đất:

Quy cách thành hồ

Đơn giá (đồng/m2)

- Xây tô tường 10

2.029.690

- Xây tô tường 20

2.585.700

- Tường BTCT

4.231.930

7/ Sân/nền:

Quy cách

Đơn giá (đồng/m2)

- Lót gạch tàu, đal ximang

101.500

- Láng ximang (có lót BT đá 4x6)

122.111

- Láng ximang (có lót BT gạch vỡ)

97.539

- Láng ximăng không có BT lót

27.163

- Lót gạch hoa

147.900

- Nền bêtông dày trung bình 10cm

132.158

- Nền đắp đất sét dày trung bình 15 cm

18.947

8/ Trần và Mái nhà:

Quy cách

Đơn giá (đồng/m2)

- Trn giy ép cứng

118.560

- Trần ván ép

125.840

- Trần Fibro ximang

124.800

- Trần cốt ép

104.000

- Trần gỗ ván

186.160

- Trn g ván có tm cách âm acostic

332.800

- Trần gỗ ván (ván ép) có tấm cách nhiệt sirofort

244.400

- Trần ván ép bọc simili, mút dày 5cm, nẹp phân ô bằng gỗ

229.840

- Trần ván ép chia ô nhỏ có giằng chìm hoặc nẹp nổi trang trí

143.520

- Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 50x50cm

125.000

- Trần bằng tấm thạch cao hoa văn 60x60cm

120.000

- Trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm, tấm trần nhựa (20-25)cm

125.000

- Trần lambris gỗ dày 1cm

314.880

- Trn lambris g dày 1,5cm

364.080

- Mái tole + kết cấu đỡ mái bằng gỗ

211.362

- Mái tole + kết cấu đỡ mái bng thép

274.700

- Mái ngói + kết cấu đỡ mái bng g

410.040

- Mái ngói + kết cấu đỡ mái bng thép

596.300

- Mái lá

168.840

9/ Bờ kè các loại:

Quy cách

Đơn giá (đồng/m2)

a. Trụ đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch

 

- Tường 10

772.740

- Tường 20

1.081.200

- Ghép đal BTCT

985.600

b. Kè xây đá hộc

381.980

c. Kè BTCT

985.600

10/ Giếng nước sạch các loại:

Quy cách

Đơn giá (đồng/m2)

- Giếng đào thủ công, ống BTCT 800

600.000

- Giếng đào thủ công, ống BTCT 1000

748.160

- Giếng đóng máy, ống thép 49

105.210

- Giếng đóng máy, ống nhựa 49

55.110

- Giếng khoan bơm tay (cây nước)

3.907.800 (đ/cây)

11/ Nhà vệ sinh các loại:

Quy cách

Đơn giá

ĐVT

- Tường gạch, mái tole/fibro ximăng, xí bệt, có hầm cầu xây gạch, nền lát gạch ceramic nhám, hồ nước bằng gạch

5.449.093

đ/m2

- Tường gạch, mái tole/fibro ximăng, xí xm, có hm cu xây gạch, nền lát gạch ceramic nhám, hồ nước bằng gạch

5.174.510

đ/m2

- Tường gạch, mái tole/fibro ximăng, không chậu xí, không hm cầu, nền lát gạch ceramic nhám, hồ nước bằng gạch

3.311.472

đ/m2

- Tường gạch, mái tole/fibro ximăng, xí bệt, có hm cu bng ng bêtông đúc sẵn, nền lát gạch ceramic nhám, hồ nước bằng gạch

4.073.320

đ/m2

- Tường gạch, mái tole/fibro ximăng, xí xổm, có hầm cầu bằng ống bêtông đúc sẵn, nền lát gạch ceramic nhám, hồ nước bằng gạch

3.931.051

đ/m2

- Nhà tạm, có hầm cầu (đ/cái)

1.007.500

đ/cái

- Nhà tạm, không có hầm cầu (đ/cái)

241.800

đ/cái

12/ Cầu:

Quy cách

Đơn giá (đồng/md)

a. Cầu BTCT (đà, mặt cầu đổ toàn khối)

 

- Rộng 1m

3.148.370

- Rộng 1.2m

3.777.150

- Rộng 1.5m

4.721.810

- Rộng 2m

6.295.250

- Rộng 2.5m

7.864.220

- Rộng 3.0m

9.443.620

- Rộng 3.5m

11.028.980

b. Cầu BTCT (đà đổ tại chỗ, mặt cầu lót đan)

 

- Rộng 1m

2.915.157

- Rộng 1.2m

3.497.361

- Rộng 1.5m

4.372.046

- Rộng 2m

5.828.935

- Rộng 2.5m

7.281.685

- Rộng 3.0m

8.744.093

- Rộng 3.5m

10.212.019

c. Cầu móng trụ bằng BTCT, mặt lót ván

2.014.480

d. Cầu móng trụ bằng gỗ, mặt lót ván

1.259.050

e. Cầu móng trụ bằng gỗ, mặt lót cây gỗ tạp

881.335

13/ Các loại kết cấu khác không nằm trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực tế để tính đơn giá, như sau:

Quy cách

Đơn giá

ĐVT

- Khối bêtông không cốt thép

1.639.100

đ/m3

- Khối bêtông có cốt thép

4.273.280

đ/m3

- Khối xây gạch ống

1.190.735

đ/m3

- Khối xây gạch thẻ

1.975.220

đ/m3

- Khối xây đá hộc

667.400

đ/m3

- Mặt đường nhựa

132.860

đ/m2

- Mặt đường cấp phối đá dăm

105.120

đ/m2

- Tường xây tô gạch thẻ dày 20cm

485.486

đ/m2

- Tường xây tô gạch thẻ dày 10cm

312.679

đ/m2

- Tường xây tô gạch ống dày 20cm

334.857

đ/m2

- Tường xây tô gạch ống dày 10cm

220.938

đ/m2

- Trát vữa tường

48.406

đ/m2

- Lót gạch Ceramic

176.635

đ/m2

- Lót nền sàn gạch granit

229.680

đ/m2

- Lót nền sàn đá granit tự nhiên

1.297.309

đ/m2

- Ốp tường/cột gạch ceramic

176.628

đ/m2

- Ốp tường/cột gạch granit

285.958

đ/m2

- Ốp tường/cột đá granit tự nhiên

1.437.389

đ/m2

- Sơn nước (sơn lót + sơn phủ), bả mastic

79.538

đ/m2

- Sơn nước (sơn lót + sơn phủ), không bả mastic

32.732

đ/m2

- Quét vôi 3 nước

8.078

đ/m2

- Tam cấp, bậc thang lót đá Granit tự nhiên

1.119.327

đ/m2

- Vách tole

142.991

đ/m2

- Vách ván

170.180

đ/m2

- Vách lá

100.500

đ/m2

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 595/QĐHC-CTUBND năm 2012 về Bảng đơn giá chuẩn 1m2 nhà, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 595/QĐHC-CTUBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/06/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Nguyễn Trung Hiếu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/06/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản