ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 595/QĐ-UBND | An Giang, ngày 25 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2021-2022 CỦA GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Khung Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang;
Căn cứ tình hình thực tế tổ chức các hoạt động giáo dục trong điều kiện dịch bệnh Covid-19 tại địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 673/TTr-SGDĐT ngày 21 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Khung thời gian cụ thể như sau:
Nội dung | Mầm non | Tiểu học | THCS và THPT | THCS và THPT (hệ GDTX) |
Kết thúc học kỳ II | Trước ngày 29/07/2022 | Trước ngày 29/07/2022 | Trước ngày 25/6/2022 (riêng Khối 9, Khối 12: Trước ngày 22/5/2022) | Đơn vị quyết định |
Tổng kết năm học | Trước ngày 05/8/2022 | Trước ngày 05/8/2022 | Trước ngày 30/6/2022 (riêng Khối 9, Khối 12: Trước ngày 31/5/2022) | Đơn vị quyết định |
- Xét công nhận hoàn thành Chương trình tiểu học trước ngày 05 tháng 8 năm 2022.
Điều 2. Các nội dung khác vẫn tiếp tục triển khai thực hiện theo đúng Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Khung Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 thuộc Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi Điểm b Khoản 3, Khoản 5 Điều 1 Quyết định 1572/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Công văn 1255/SGDĐT-KHTC năm 2022 về thu thập, cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_lần 2
- 6Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 2708/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2502/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 thuộc Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 về khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi Điểm b Khoản 3, Khoản 5 Điều 1 Quyết định 1572/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Cà Mau ban hành
- 6Công văn 1255/SGDĐT-KHTC năm 2022 về thu thập, cập nhật dữ liệu năm học 2021-2022 trên Hệ thống cơ sở dữ liệu giáo dục và đào tạo của Thành phố Hồ Chí Minh_lần 2
- 7Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2708/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 2502/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Khung Kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang
- Số hiệu: 595/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực