- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 13/2022/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 290/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 595/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 c ủa UBND tỉnh Vĩnh Phúc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 1106/TTr- SGTVT ngày 03 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải, trong đó 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Chi tiết tại Phụ lục 01, 02, 03, 04 ban hành kèm theo).
Nội dung cụ thể của 07 thủ tục hành chính tại Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 595/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thuỷ nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | - Thời hạn Sở Giao thông vận tải gửi văn bản lấy ý kiến đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Giao thông vận tải. - Thời hạn Sở Giao thông vận tải ra văn bản chấp thuận: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không có | Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 1, Phần II Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 595/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không có | Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 2, Phần II Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT |
2 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không có | Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 3, Phần II Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT |
3 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không có | Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 4, Phần II Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT |
4 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không có | Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 5, Phần II Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không có | Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 6, Phần II Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT |
6 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không có | Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 7, Phần II Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 595/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; + Dự thảo Văn bản gửi văn bản (kèm theo một bộ bản sao hồ sơ quy định) đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực nếu vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia (nếu đủ điều kiện theo quy định) + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QLVT, PT&NL | 0,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện gửi Văn bản xin ý kiến Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QL QLVT, PT&NL | 0,25 ngày | Văn bản đã duyệt, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Văn bản xin ý kiến của Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, phát hành Văn bản | Văn thư | 0,25 ngày | - Văn bản xin ý kiến Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực - Hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
| Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực có Văn bản trả lời trong vòng 02 ngày kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị của Sở GTVT |
| |||
Bước 7 | Tổng hợp ý kiến của Chi cục đường thuỷ nội địa; thực hiện tham mưu ban hành Văn bản: + Dự thảo Văn chấp thuận (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo ý kiến của Chi cục đường thuỷ nội địa). | Chuyên viên Phòng QL VT,PT&NL | 01 | Đủ điều kiện cấp Văn bản chấp thuận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 8 | Duyệt hồ sơ, trình ký Văn bản | Trưởng phòng QL QL VT,PT&NL | 0,25 | Văn bản đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 9 | Ký duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,25 | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Văn bản chấp thuận - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 | Văn bản thoả thuận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 595/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; + In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 2,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Quyết định công bố - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện được phân công |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công | 0,5 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Quyết định công bố - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn thư | 0,5 ngày | Quyết định công bố (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
|
|
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; + In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Quyết định công bố - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện được phân công |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 0,25 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Quyết định công bố - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn thư | 0,25 ngày | Quyết định công bố (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
|
|
3. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; + In kết quả (Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 1,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện được phân công |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 0,25 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn thư | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
|
|
4. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
4.1. Trường hợp thay đổi tên phương tiện, thay đổi thông số kỹ thuật, thay đổi chủ sở hữu phương tiện
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; + In kết quả (Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 1,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện được phân công |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 0,25 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn thư | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
|
|
4.2. Trường hợp cần chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; + In kết quả (Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 1,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện được phân công |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 0,25 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn thư | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
|
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; + In kết quả (Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 1,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện được phân công |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 0,25 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn thư | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
|
|
6. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ) - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày | In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; + In kết quả (Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện) (nếu đủ điều kiện theo quy định); + Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,5 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp | Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện được phân công |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND huyện được phân công | 0,25 ngày | - Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận - Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Văn thư | 0,25 ngày | Giấy chứng nhận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
|
|
- 1Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 427/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và quy trình giải quyết nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 13/2022/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa của ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 290/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 11Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 427/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và quy trình giải quyết nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 595/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 595/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực