Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 595/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 c ủa UBND tỉnh Vĩnh Phúc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 1106/TTr- SGTVT ngày 03 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải, trong đó 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Chi tiết tại Phụ lục 01, 02, 03, 04 ban hành kèm theo).

Nội dung cụ thể của 07 thủ tục hành chính tại Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin - GTĐT tỉnh;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Lưu: VT, KSTT 4,5.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 


PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 595/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

TT

Tên th tc hành chính

Thi hạn giải quyết

Đa đim thc hin

Cách thc thc hiện

Phí, l phí

Căn cpháp lý

Ghi chú

1

Chp thun hot động vui chơi, gii trí ới nước ti vùng nước trên tuyến đưng thuỷ ni đa, vùng nước cng bin hoc khu vc hàng hi

- Thi hn S Giao thông vn ti gửi văn bn lấy ý kiến đến Chi cục Đưng thy nội địa khu vc hoc Cng vụ hàng hải khu vực: 02 (hai) ngày làm vic, k t khi nhn đưc h sơ hp l.

- Thi hn Chi cc Đưng thy nội đa khu vc hoc Cng v hàng hi khu vực có văn bn tr lời: 02 (hai) ngày làm vic, kể từ ngày nhận đưc văn bản ly ý kiến của S Giao thông vn tải.

- Thi hn S Giao tng vn ti ra văn bản chp thun: 02 (hai) ngày làm vic, k từ ngày nhn đưc văn bản trả li của Chi cục Đường thy nội đa khu vc hoc Cng vụ hàng hi khu vc, hoc k t ngày hết thời gian quy định xin ý kiến

Trung tâm Phục vHành chính công tỉnh

Nộp trc tiếp hoc gi qua hệ thng bưu chính hoc qua hệ thống dch vụ công trc tuyến

Không có

Nghđnh số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính ph; Quyết đnh số 290/-BGTVT ngày 22/3/2024 của B Giao thông vn ti

Nhng nội dung còn li của TTHC được thc hin ti mục 1, Phn II Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của B GTVT

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 595/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

Không có

Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 2, Phần II Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT

2

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

Không có

Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 3, Phần II Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT

3

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

Không có

Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 4, Phần II Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT

4

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

Không có

Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 5, Phần II Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

Không có

Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 6, Phần II Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT

6

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến

Không có

Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 7, Phần II Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT

 

PHỤ LỤC 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 595/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Thủ tục: Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thuỷ nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QLVT, PT&NL

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ Dự thảo Văn bản gửi văn bản (kèm theo một bộ bản sao hồ sơ quy định) đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực nếu vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia (nếu đủ điều kiện theo quy định)

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng QLVT, PT&NL

0,5 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện gửi Văn bản xin ý kiến Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng QL QLVT, PT&NL

0,25 ngày

Văn bản đã duyệt, trình lãnh đạo Sở

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Văn bản xin ý kiến của Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, phát hành Văn bản

Văn thư

0,25 ngày

- Văn bản xin ý kiến Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực - Hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

 

Chi cục đường thuỷ nội địa khu vực có Văn bản trả lời trong vòng 02 ngày kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị của Sở GTVT

 

Bước 7

Tổng hợp ý kiến của Chi cục đường thuỷ nội địa; thực hiện tham mưu ban hành Văn bản:

+ Dự thảo Văn chấp thuận (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo ý kiến của Chi cục đường thuỷ nội địa).

Chuyên viên Phòng QL VT,PT&NL

01

Đủ điều kiện cấp Văn bản chấp thuận

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 8

Duyệt hồ sơ, trình ký Văn bản

Trưởng phòng QL QL VT,PT&NL

0,25

Văn bản đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở

 

Bước 9

Ký duyệt Văn bản

Lãnh đạo Sở

0,25

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Văn bản chấp thuận

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu

rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 10

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư

0,25

Văn bản thoả thuận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 11

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày

 

 

 

PHỤ LỤC 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 595/QĐ-CT ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

2,5 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Quyết định công bố

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện được phân công

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công

0,5 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Quyết định công bố

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư

0,5 ngày

Quyết định công bố (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

 

 

2. Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,25 ngày

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ In kết quả (Quyết định công bố) (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Quyết định công bố

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện được phân công

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND huyện được phân công

0,25 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Quyết định công bố

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư

0,25 ngày

Quyết định công bố (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,25 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Tổng thời gian thực hiện

02 ngày

 

 

3. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ In kết quả (Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện) (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

1,5 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện được phân công

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND huyện được phân công

0,25 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư

0,25 ngày

Giấy chứng nhận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

 

 

4. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

4.1. Trường hợp thay đổi tên phương tiện, thay đổi thông số kỹ thuật, thay đổi chủ sở hữu phương tiện

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ In kết quả (Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện) (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

1,5 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện được phân công

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND huyện được phân công

0,25 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư

0,25 ngày

Giấy chứng nhận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

 

 

4.2. Trường hợp cần chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ In kết quả (Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện) (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

1,5 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện được phân công

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND huyện được phân công

0,25 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư

0,25 ngày

Giấy chứng nhận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

 

 

5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ In kết quả (Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện) (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

1,5 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện được phân công

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND huyện được phân công

0,25 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư

0,25 ngày

Giấy chứng nhận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

Thông báo cho công dân/tổ

chức đến nhận kết quả

 

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

 

 

6. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ:

Khi tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ)

- Chuyển phòng chuyên môn xử lý

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,25 ngày

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

- Thẩm định hồ sơ;

+ In kết quả (Giấy chứng nhận xoá đăng ký phương tiện) (nếu đủ điều kiện theo quy định);

+ Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định).

Chuyên viên Phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,5 ngày

Kết quả:

- Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận

- Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

Hồ sơ không đầy đủ (khi tiếp nhận qua Dịch vụ công ích/Trực tuyến): Có Văn bản yêu cầu bổ sung trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Bước 4

Duyệt hồ sơ, trình ký

Trưởng phòng QL Đô thị/ Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo UBND huyện được phân công

 

Bước 5

Ký duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND huyện được phân công

0,25 ngày

- Nếu kết quả đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận

- Nếu không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Văn thư

0,25 ngày

Giấy chứng nhận (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 7

Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức

Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,25 ngày

Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả

 

 

Tổng thời gian thực hiện

02 ngày

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 595/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 595/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Việt Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản