Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 594/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2261/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân xã, phường trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (trước đây) liên quan đến công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ (24 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1. | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp | 04 ngày làm việc | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
2. | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng. | 03 ngày làm việc | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
3. | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
4. | Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | - Trường hợp địa phương bố trí được đất để trồng rừng: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng: + Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. + Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Nộp trực tiếp, trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
5. | Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Nộp trực tiếp, trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | Điều 4, điểm a khoản 1 Điều 7, khoản 1, 3 Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ. |
6. | Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 55 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ. |
7. | Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | - Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
8. | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | - Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống; - Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống; - Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện. | - Thông tư số 22/2021/TT- BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
9. | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư. | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ. |
10. | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
11. | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý. | 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
12. | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh. | 40 ngày làm việc. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
13. | Miễn giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 15 ngày làm việc. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. |
14. | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
15. | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Toàn trình | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
16. | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức. | 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Toàn trình | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
17. | Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý. | 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
18. | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng. | a) Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 12 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Môi trường nhận được hồ sơ hợp lệ. b) Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản: 20 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Môi trường nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Toàn trình | Không | Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ. |
19. | Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ | a) Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. b) Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố hoặc qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp Mức độ: Toàn trình | Không | Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP; khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản 16, khoản 17, khoản 18 Điều 1 và khoản 8 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ-CP |
20. | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm quyết định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố hoặc qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp Mức độ: Một phần | Không | Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP, khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1 và khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ- CP. |
21. | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyên mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Toàn trình | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
22. | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và in CITES | - Thời gian cấp mã số: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, không quá 30 ngày. - Đối với các loài động vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở: + Thời gian Cơ quan cấp mã số gửi văn bản đề nghị xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. + Thời gian Cơ quan khoa học CITES Việt Nam trả lời bằng văn bản: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Cơ quan cấp mã số. - Thời gian cơ quan cấp mã số gửi thông tin về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam để đăng tải mã số đã cấp lên Cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp mã số cơ sở nuôi, trồng. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Một phần | Không | - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ. |
23. | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Toàn trình | Không | Điều 7 Thông tư 26/2022/TT- BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
24. | Xác nhận bảng kê lâm sản | - Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Mức độ: Toàn trình | Không | - Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ. - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1. | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân | 12 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường Mức độ: Một phần | Không | - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
2. | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường Mức độ: Một phần | Không | - Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
3. | Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công | 09 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường Mức độ: Một phần | Không | - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 16/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- 1Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định 339/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyế định 2137/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định 340/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
- 15Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc pham vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND
- 20Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 21Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Cần Thơ
- 23Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
- 24Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 25Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 26Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm, Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 27Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 28Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học; Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân xã, phường trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 594/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Trần Chí Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra