Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5923/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MÊ LINH

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật Quy hoạch; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 5135/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND Thành phố về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mê Linh;

Căn cứ Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 09/8/2024 của UBND huyện Mê Linh về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9056/TTr- STNMT-QHKHSDĐ ngày 12 tháng 11 năm 2024;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mê Linh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5150/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất điều chỉnh:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được duyệt

Diện tích Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Biến động (Tăng +; Giảm -)

1

2

3

4

5

(6) = (5) - (4)

I

Loại đất

 

14.129,30

14.129,30

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.003,95

7.002,77

-1,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.672,05

4.611,13

-60,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.609,27

4.553,30

-55,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.383,84

1.444,25

60,41

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

289,92

289,25

-0,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.053,84

7.055,02

1,18

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

201,75

196,8

-4,95

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

194,09

193,7

-0,39

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.372,52

2.390,96

18,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1353,124

1351,864

-1,26

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,36

30,06

19,7

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.149,79

2.149,22

-0,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

577,42

567,82

-9,6

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

57,08

55,33

-1,75

3

Đất chưa sử dụng

CSD

71,51

71,51

-

* Diện tích tại cột (4) theo Quyết định số 5150/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất điều chỉnh:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích Quy hoạch đến năm 2030 được duyệt

Diện tích Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Biến động tăng (+), giảm (-)

(1)

(2)

(3)

4

5

(6) = (5) - (4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.512,37

1.513,55

1,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

709,53

802,72

93,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

650,5

738,74

88,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

743,34

650,66

-92,68

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

27,08

27,75

0,67

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

458,55

458,55

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

51,94

51,94

-

* Diện tích tại cột (4) theo Quyết định số 5150/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

1.3. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện đến năm 2030 huyện Mê Linh:

Điều chỉnh, bổ sung 05 công trình dự án thực hiện đến năm 2030 huyện Mê Linh (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mê Linh, đã được UBND huyện Mê Linh xác nhận ngày 24/10/2024, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 24/10/2024.

Điều 2. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 5150/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CVP; các đ/c PCVP; P.TNMT;
- Lưu: VT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 5923/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy Ban Nhân Dân Thành phố)

TT

Danh mục các công trình dự án

Diện tích
(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

I

CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

1

Tu bổ, tôn tạo và xây dựng hoàn thiện các hạng mục còn lại khu di tích Quốc gia đặc biệt Đền Hai Bà Trưng, huyện Mê Linh

DDT

30,04

Xã Mê Linh, xã Tráng Việt

Các hạng mục công trình dự kiến đầu tư phù hợp với Quy hoạch phân khu đô thị N1 được UBND thành phố phê duyệt và được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cho ý kiến đồng thuận tại Văn bản số 4691/BVHTTDL-DSVH ngày 01/11/2023. (Phần diện tích hiện trạng là 10,33 ha; phần diện tích quy hoạch thêm là 19,7 ha)

II

Dự án điều chỉnh trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (dự án đã có trong Quyết định số 5150/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mê Linh

2

Khu tái định cư tại xã Chu Phan

ONT

4,8

Xã Chu Phan

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 15).

3

Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đi Cảng Chu Phan

DGT

27,8

Thanh Lâm, Tiến Thắng, Liên Mạc, Tự Lập, Chu Phan, Tiến Thịnh

Nghị quyết số 23/NQ - HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Về cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 36)

4

Xây dựng tuyến đường Tiền Phong – Tự Lập (giai đoạn 1)

DGT

31,9

Văn Khê, Tráng Việt, Mê Linh, Tiền Phong

Nghị quyết số 23/NQ - HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Về cho ý kiến, phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 29)

5

Đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 – Vùng Thủ đô Hà Nội

DGT

145,66

Văn Khê, Đại Thịnh, Thanh lâm, Kim Hoa

Quyết định chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5923/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 5923/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/11/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản