Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 592/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 18 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 84/NQ-H Đ ND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng n ăm 2022; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 730/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trà My; số 2806/QĐ- UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 của tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của UBND huyện Nam Trà My tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 29/02//2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr- STNMT ngày 14/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Trà My với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Nam Trà My chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định;
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về stn để theo dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Trà My triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tài Chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Nam Trà My và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Trà Cang | Trà Don | Trà Dơn | Trà Leng | Trà Linh | Trà Mai | Trà Nam | Trà Tập | Trà Vân | Trà Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 82.638,25 | 10.570,58 | 7.520,54 | 10.546,64 | 11.568,50 | 6.313,53 | 10.309,80 | 9.505,11 | 7.746,03 | 4.540,62 | 4.016,90 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 80.030,43 | 10.231,03 | 7.301,37 | 10.184,54 | 11.258,08 | 6.107,13 | 9.795,58 | 9.233,72 | 7.557,86 | 4.424,96 | 3.936,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.742,23 | 385,28 | 166,11 | 137,53 | 23,22 | 191,90 | 139,34 | 350,96 | 119,57 | 141,15 | 87,17 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6,63 |
| 3,51 |
|
|
| 2,12 | 1,00 |
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN | 487,31 | 150,75 | 61,67 | 54,20 | 1,78 | 23,33 | 73,48 | 33,20 | 47,47 | 35,30 | 6,13 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 1.248,29 | 234,53 | 100,93 | 83,33 | 21,44 | 168,57 | 63,74 | 316,76 | 72,10 | 105,85 | 81,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.632,02 | 752,68 | 126,57 | 606,72 | 381,27 | 587,53 | 410,86 | 528,33 | 919,57 | 1.033,75 | 284,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.707,18 | 3.061,57 | 1.282,89 | 107,85 | 60,70 | 1.164,98 | 199,60 | 2.064,62 | 1.366,18 | 939,33 | 459,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 29.599,09 | 1.329,45 | 4.025,46 | 1.344,86 | 6.070,57 | 1.090,19 | 6.112,06 | 5.034,97 | 1.181,97 | 930,38 | 2.479,18 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 15.007,79 | 2.477,62 |
| 4.106,43 | 3.243,20 | 2.718,95 | 42,23 |
| 2.419,36 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.338,26 | 2.224,31 | 1.700,31 | 3.881,06 | 1.478,02 | 353,46 | 2.891,37 | 1.252,72 | 1.551,19 | 1.380,33 | 625,49 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5.817,81 | 1.356,66 | 750,61 | 971,16 | 74,19 | 258,07 | 498,56 | 498,84 | 623,18 | 566,46 | 220,08 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,86 | 0,12 | 0,03 | 0,09 | 1,10 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,02 | 0,02 | 0,12 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,00 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.327,18 | 326,10 | 208,61 | 348,90 | 234,50 | 199,86 | 353,51 | 271,39 | 187,99 | 115,58 | 80,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,26 | 1,00 |
|
|
|
| 1,99 |
| 9,27 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,09 | 0,20 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,09 | 0,80 | 0,15 | 0,10 | 0,15 | 0,15 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,61 |
| 4,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,56 | 0,01 | 0,09 | 0,22 | 0,45 | 0,13 | 6,12 | 0,56 | 3,90 | 0,43 | 0,65 |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,20 |
|
|
|
|
|
| 1,20 |
|
|
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,40 |
| 3,23 |
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.291,01 | 179,13 | 101,30 | 257,45 | 142,30 | 118,19 | 183,64 | 145,60 | 52,31 | 64,05 | 47,04 |
| Đất giao thông | DGT | 608,09 | 85,49 | 54,74 | 55,59 | 65,09 | 69,79 | 121,27 | 62,62 | 23,86 | 30,18 | 39,46 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 4,95 | 0,33 | 0,75 | 0,18 | 1,98 | 0,03 | 0,32 | 0,15 | 0,90 | 0,10 | 0,21 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,44 | 0,04 | 0,23 | 0,28 | 0,06 | 0,03 | 0,13 | 0,05 | 0,23 | 0,35 | 0,04 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,03 | 0,18 | 0,23 | 0,24 | 0,12 | 0,10 | 1,26 | 0,22 | 0,30 | 0,23 | 0,15 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 36,91 | 3,26 | 3,60 | 2,54 | 3,89 | 2,53 | 11,49 | 2,44 | 2,87 | 1,78 | 2,51 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 5,01 | 0,62 | 0,05 | 0,23 | 0,96 | 0,22 | 1,79 | 0,32 | 0,40 | 0,11 | 0,31 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 590,51 | 87,88 | 36,62 | 195,90 | 64,99 | 44,88 | 39,80 | 70,75 | 20,20 | 27,48 | 2,01 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,15 | 0,01 | 0,02 |
| 0,01 | 0,01 | 0,10 |
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,47 |
|
|
|
|
| 0,47 |
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,51 |
| 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 34,99 | 1,32 | 4,55 | 2,49 | 5,20 | 0,60 | 2,06 | 9,05 | 3,55 | 3,82 | 2,35 |
| Đất chợ | DCH | 4,95 |
|
|
|
|
| 4,95 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,71 | 0,69 | 0,07 | 0,09 | 0,03 | 0,13 | 0,65 | 0,58 | 0,22 | 0,12 | 1,13 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,46 |
|
|
|
|
| 1,46 |
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 366,73 | 61,65 | 35,35 | 30,60 | 19,00 | 38,47 | 46,34 | 41,02 | 46,38 | 20,87 | 27,05 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,76 | 0,46 | 0,58 | 0,43 | 0,35 | 0,63 | 5,30 | 1,43 | 1,86 | 0,36 | 0,36 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,78 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,02 | 0,03 | 5,51 | 0,05 | 0,02 | 0,03 | 0,03 |
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 610,61 | 82,94 | 63,20 | 59,92 | 72,20 | 42,19 | 101,53 | 80,80 | 73,93 | 29,57 | 4,33 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 280,64 | 13,45 | 10,56 | 13,20 | 75,92 | 6,54 | 160,71 |
| 0,18 | 0,08 |
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 10.713,81 | 3.061,57 | 1.286,40 | 107,85 | 60,70 | 1.164,98 | 201,72 | 2.065,62 | 1.366,18 | 939,33 | 459,46 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 46.937,35 | 3.553,76 | 5.725,77 | 5.225,92 | 7.548,59 | 1.443,65 | 9.003,43 | 6.287,69 | 2.733,16 | 2.310,71 | 3.104,67 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 15.007,79 | 2.477,62 |
| 4.106,43 | 3.243,20 | 2.718,95 | 42,23 |
| 2.419,36 |
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 4,61 |
| 4,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 366,73 | 61,65 | 35,35 | 30,60 | 19,00 | 38,47 | 46,34 | 41,02 | 46,38 | 20,87 | 27,05 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Trà Cang | Trà Don | Trà Dơn | Trà Leng | Trà Linh | Trà Mai | Trà Nam | Trà Tập | Trà Vân | Trà Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích |
| 270,78 | 72,30 | 24,57 | 34,47 | 32,08 | 20,80 | 13,80 | 22,42 | 14,85 | 29,84 | 5,65 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 236,21 | 72,10 | 21,79 | 30,96 | 22,08 | 17,85 | 11,73 | 14,24 | 14,29 | 25,52 | 5,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14,38 | 2,20 | 1,24 | 0,81 | 0,09 | 3,42 | 1,11 | 5,21 | 0,30 |
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN | 3,13 |
| 0,25 | 0,36 |
| 1,92 | 0,60 |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 11,25 | 2,20 | 0,99 | 0,45 | 0,09 | 1,50 | 0,51 | 5,21 | 0,30 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 46,40 | 1,80 | 0,89 | 12,51 | 3,36 | 7,88 | 3,82 | 3,24 | 2,83 | 8,07 | 2,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 93,86 | 66,83 | 2,53 | 3,15 | 8,00 | 1,67 | 1,80 | 4,35 | 2,70 | 0,18 | 2,65 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,53 | 0,27 | 3,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 78,04 | 1,00 | 13,87 | 14,49 | 10,63 | 4,88 | 5,00 | 1,44 | 8,46 | 17,27 | 1,00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,70 | 0,20 | 2,78 | 2,64 | 10,00 | 2,95 | 2,07 | 8,18 | 0,56 | 4,32 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,60 | 0,20 |
| 0,23 | 0,53 | 0,30 | 0,02 | 0,32 |
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,89 |
|
| 0,06 | 0,32 | 0,19 |
| 0,32 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,48 | 0,20 |
|
| 0,15 | 0,11 | 0,02 |
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ nhà hỏa táng | NTD | 0,23 |
|
| 0,17 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,27 |
| 0,23 | 1,34 | 0,36 | 0,20 | 1,54 | 0,50 | 0,10 |
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,19 |
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,10 |
|
|
2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 27,64 |
| 2,55 | 1,07 | 9,11 | 2,36 | 0,51 | 7,36 | 0,36 | 4,32 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,87 |
|
| 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Trà Cang | Trà Don | Trà Dơn | Trà Leng | Trà Linh | Trà Mai | Trà Nam | Trà Tập | Trà Vân | Trà Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 236,32 | 72,10 | 21,79 | 30,96 | 22,08 | 17,85 | 11,84 | 14,24 | 14,29 | 25,52 | 5,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 14,38 | 2,20 | 1,24 | 0,81 | 0,09 | 3,42 | 1,11 | 5,21 | 0,30 |
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | 3,13 |
| 0,25 | 0,36 |
| 1,92 | 0,60 |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa còn lại | LUK/PNN | 11,25 | 2,20 | 0,99 | 0,45 | 0,09 | 1,50 | 0,51 | 5,21 | 0,30 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 46,40 | 1,80 | 0,89 | 12,51 | 3,36 | 7,88 | 3,82 | 3,24 | 2,83 | 8,07 | 2,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 93,97 | 66,83 | 2,53 | 3,15 | 8,00 | 1,67 | 1,91 | 4,35 | 2,70 | 0,18 | 2,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,53 | 0,27 | 3,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 78,04 | 1,00 | 13,87 | 14,49 | 10,63 | 4,88 | 5,00 | 1,44 | 8,46 | 17,27 | 1,00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Trà Cang | Trà Don | Trà Dơn | Trà Leng | Trà Linh | Trà Mai | Trà Nam | Trà Tập | Trà Vân | Trà Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng cộng |
| 0,87 |
|
| 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,87 |
|
| 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,87 |
|
| 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,87 |
|
| 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1179/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 941/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 752/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
- 12Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 14Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 15Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 16Quyết định 2774/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 1085/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 1179/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 941/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 752/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 592/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra