- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 26/2018/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 590/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 29/01/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-STNMT ngày 01/02/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
TT Thanh Nê | Xã An Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (42) | (5) | (6) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 20.200,15 | 694,98 | 509,11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.643,47 | 382,23 | 332,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.117,72 | 305,51 | 261,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.117,54 | 305,51 | 261,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 342,73 | 18,16 | 6,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 852,85 | 24,16 | 18,65 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.232,55 | 34,41 | 36,98 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,62 |
| 8,29 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.503,39 | 311,65 | 176,83 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,01 | 6,93 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,43 | 1,43 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 88,00 | 16,00 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,44 | 3,79 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,45 | 7,02 | 0,40 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.420,30 | 153,40 | 95,80 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,98 | 0,05 | 0,52 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 53,72 | 10,13 | 0,90 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.855,34 |
| 35,57 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,96 | 85,96 |
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,95 | 6,55 | 1,40 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 | 2,13 |
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,42 | 2,13 | 0,78 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,83 | 4,96 | 4,34 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,33 | 6,10 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,50 | 0,98 | 0,28 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 43,75 | 0,61 | 0,68 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 481,97 |
| 36,16 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,02 | 1,04 | 0,01 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,05 | 2,44 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,29 | 1,10 | 0,02 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã An Bồi | Xã Bình Định | Xã Bình Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 20.200,15 | 431,33 | 943,40 | 565,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.643,47 | 298,72 | 700,55 | 382,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.117,72 | 259,47 | 532,84 | 322,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.117,54 | 259,29 | 532,84 | 322,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 342,73 | 8,69 | 6,55 | 3,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 852,85 | 7,51 | 71,43 | 27,80 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.232,55 | 23,01 | 71,11 | 26,13 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,62 | 0,03 | 18,62 | 2,95 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.503,39 | 132,38 | 241,06 | 182,43 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,01 | 2,69 |
| 0,74 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,43 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 88,00 |
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,44 |
|
| 1,75 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,45 | 5,19 | 0,24 | 2,18 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.420,30 | 81,74 | 135,17 | 110,31 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,98 | 0,01 | 0,57 | 0,30 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 53,72 | 0,49 | 0,35 | 0,75 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.855,34 | 36,68 | 90,89 | 53,84 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,96 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,95 | 0,36 | 0,74 | 0,34 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,42 | 0,73 | 0,10 | 2,66 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,83 | 4,02 | 8,69 | 6,88 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,33 |
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,50 | 0,15 | 0,75 | 1,13 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 43,75 | 0,32 | 3,56 | 1,36 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 481,97 |
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,02 |
|
| 0,19 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,05 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,29 | 0,23 | 1,80 | 0,39 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Bình Nguyên | Xã Bình Thanh | Xã Đình Phùng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 20.200,15 | 668,64 | 653,48 | 337,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.643,47 | 471,16 | 417,95 | 237,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.117,72 | 397,81 | 285,38 | 204,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.117,54 | 397,81 | 285,38 | 204,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 342,73 | 16,25 | 3,20 | 2,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 852,85 | 31,19 | 30,98 | 17,39 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.232,55 | 23,83 | 96,44 | 11,95 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,62 | 2,07 | 1,96 | 0,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.503,39 | 197,45 | 235,53 | 98,82 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,01 |
|
| 0,01 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,43 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 88,00 |
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,44 | 0,19 | 0,06 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,45 | 2,42 | 0,01 | 0,10 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.420,30 | 114,41 | 111,22 | 55,38 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,98 | 0,50 |
| 0,39 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 53,72 | 1,54 | 0,63 | 0,62 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.855,34 | 67,98 | 55,81 | 33,31 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,96 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,95 | 0,20 | 0,53 | 0,40 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,42 | 0,53 | 1,27 | 0,31 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,83 | 7,54 | 4,37 | 5,51 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,33 |
| 0,66 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,50 | 0,79 | 0,65 | 0,58 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 43,75 | 1,35 | 2,45 | 0,91 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 481,97 |
| 57,29 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,02 |
| 0,58 | 1,30 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,05 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,29 | 0,03 |
| 1,20 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Hòa Bình | Xã Hồng Tiến | Xã Hồng Thái | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 20.200,15 | 527,66 | 818,89 | 641,59 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.643,47 | 364,62 | 536,84 | 404,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.117,72 | 282,86 | 338,23 | 352,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.117,54 | 282,86 | 338,23 | 352,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 342,73 | 7,57 | 21,07 | 10,33 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 852,85 | 35,28 | 33,97 | 17,25 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.232,55 | 33,69 | 141,49 | 24,03 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,62 | 5,21 | 2,08 | 1,13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.503,39 | 161,89 | 278,50 | 216,58 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,01 | 0,37 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,43 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 88,00 |
| 2,80 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,44 |
| 0,08 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,45 | 3,41 | 2,00 | 0,06 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.420,30 | 89,54 | 106,36 | 109,02 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,98 | 0,10 |
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 53,72 | 2,23 | 2,31 | 1,70 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.855,34 | 53,02 | 47,57 | 43,67 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,96 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,95 | 1,50 | 0,24 | 0,42 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,42 | 0,79 | 1,09 | 3,11 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,83 | 7,97 | 4,82 | 11,49 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,33 | 0,42 | 2,51 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,50 | 0,58 | 0,57 | 0,97 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 43,75 | 1,38 | 1,36 | 1,11 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 481,97 |
| 106,79 | 43,73 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,02 | 0,59 |
| 1,30 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,05 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,29 | 1,15 | 3,56 | 20,06 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Lê Lợi | Xã Minh Hưng | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 20.200,15 | 646,71 | 414,95 | 761,97 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.643,47 | 454,20 | 291,71 | 466,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.117,72 | 402,67 | 248,37 | 354,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.117,54 | 402,67 | 248,37 | 354,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 342,73 | 0,76 | 2,28 | 20,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 852,85 | 29,30 | 12,05 | 35,50 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.232,55 | 16,60 | 28,04 | 55,18 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,62 | 4,88 | 0,97 | 0,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.503,39 | 189,03 | 123,25 | 295,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,01 | 0,01 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,43 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 88,00 |
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,44 |
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,45 | 1,32 | 0,03 | 6,75 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.420,30 | 113,99 | 70,86 | 111,90 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,98 | 0,34 | 0,15 | 0,35 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 53,72 | 1,85 | 2,58 | 1,59 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.855,34 | 53,18 | 38,70 | 63,99 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,96 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,95 | 0,57 | 0,33 | 0,11 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,42 | 1,92 | 0,93 | 0,52 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,83 | 6,97 | 6,07 | 5,89 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,33 | 0,30 |
| 2,66 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,50 | 0,46 | 1,79 | 0,98 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 43,75 | 1,12 | 1,47 | 2,46 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 481,97 | 6,73 |
| 98,22 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,02 | 0,27 | 0,34 | 0,15 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,05 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,29 | 3,48 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Nam Bình | Xã Nam Cao | Xã Quang Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (19) | (20) | (21) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 20.200,15 | 685,36 | 432,63 | 709,95 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.643,47 | 503,35 | 297,82 | 478,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.117,72 | 428,83 | 258,72 | 361,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.117,54 | 428,83 | 258,72 | 361,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 342,73 | 4,20 | 2,23 | 35,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 852,85 | 21,39 | 24,62 | 46,64 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.232,55 | 44,89 | 8,33 | 34,36 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,62 | 4,05 | 3,91 | 0,73 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.503,39 | 181,66 | 133,62 | 230,54 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,01 |
| 0,03 | 0,03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,43 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 88,00 |
|
| 10,00 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,44 | 0,01 | 0,08 | 0,49 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,45 | 1,08 | 2,51 | 1,67 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 | 0,08 |
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.420,30 | 111,78 | 79,82 | 116,39 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,98 | 0,74 |
| 0,96 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 53,72 | 1,45 | 0,71 | 1,12 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.855,34 | 57,94 | 41,14 | 83,45 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,96 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,95 | 1,26 | 0,90 | 0,71 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,42 | 1,95 | 0,28 | 4,55 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,83 | 4,09 | 5,98 | 8,99 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,33 |
| 0,50 | 0,02 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,50 | 0,03 | 0,25 | 0,69 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 43,75 | 1,26 | 0,96 | 1,46 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 481,97 |
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,02 |
| 0,46 | 0,01 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,05 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,29 | 0,35 | 1,19 | 1,16 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Quang Hưng | Xã Quang Lịch | Xã Quang Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (22) | (23) | (24) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 20.200,15 | 407,02 | 447,17 | 480,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.643,47 | 277,40 | 307,12 | 338,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.117,72 | 242,03 | 251,39 | 302,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.117,54 | 242,03 | 251,39 | 302,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 342,73 | 3,39 | 17,96 | 0,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 852,85 | 12,77 | 18,46 | 10,43 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.232,55 | 18,18 | 18,81 | 24,08 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,62 | 1,03 | 0,49 | 0,65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.503,39 | 129,50 | 139,62 | 142,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,01 |
| 5,18 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,43 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 88,00 |
| 1,20 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,44 | 0,07 | 0,03 | 0,07 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,45 | 2,20 | 0,23 | 1,70 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.420,30 | 69,56 | 76,45 | 79,78 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,98 |
| 0,58 | 0,51 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 53,72 | 1,93 | 1,19 | 2,06 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.855,34 | 43,67 | 43,60 | 49,58 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,96 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,95 | 0,19 | 0,58 | 0,32 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,42 | 3,66 | 3,65 | 0,84 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,83 | 6,28 | 4,38 | 6,01 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,33 |
| 0,07 | 0,22 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,50 | 1,15 | 1,14 | 0,32 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 43,75 | 0,58 | 0,87 | 0,67 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 481,97 |
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,02 | 0,21 | 0,47 | 0,02 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,05 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,29 | 0,12 | 0,43 | 0,38 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Quang Trung | Xã Quốc Tuấn | Xã Quyết Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (25) | (26) | (27) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 20.200,15 | 790,83 | 677,47 | 218,82 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.643,47 | 567,87 | 473,03 | 147,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.117,72 | 441,64 | 333,26 | 127,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.117,54 | 441,64 | 333,26 | 127,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 342,73 | 60,61 | 10,44 | 1,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 852,85 | 27,08 | 59,28 | 9,49 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.232,55 | 28,99 | 67,40 | 5,44 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,62 | 9,55 | 2,65 | 3,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.503,39 | 222,47 | 202,51 | 71,67 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,01 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,43 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 88,00 | 4,00 |
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,44 | 0,01 | 0,02 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,45 |
| -0,27 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.420,30 | 131,35 | 107,01 | 44,87 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,98 | 1,03 | 0,31 | 0,34 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 53,72 | 1,52 | 1,40 | 1,08 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.855,34 | 70,57 | 58,93 | 20,25 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,96 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,95 | 0,67 | 0,36 | 0,35 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,42 | 1,89 | 0,53 |
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,83 | 7,49 | 6,20 | 3,92 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,33 |
| 8,56 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,50 | 0,56 | 1,45 | 0,37 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 43,75 | 2,23 | 0,93 | 0,42 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 481,97 |
| 11,37 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,02 | 1,15 | 5,71 | 0,07 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,05 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,29 | 0,50 | 1,93 | 0,05 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Thanh Tân | Xã Thượng Hiền | Xã Trà Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(4 2) | (28) | (29) | (30) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 20.200,15 | 542,88 | 503,82 | 811,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.643,47 | 374,30 | 357,54 | 506,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.117,72 | 304,95 | 290,60 | 411,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.117,54 | 304,95 | 290,60 | 411,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 342,73 | 9,51 | 2,84 | 4,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 852,85 | 29,11 | 34,04 | 33,80 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.232,55 | 29,83 | 29,67 | 54,13 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,62 | 0,90 | 0,40 | 3,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.503,39 | 168,33 | 144,35 | 297,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,01 |
| 0,02 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,43 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 88,00 | 7,16 |
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,44 | 0,20 |
| 0,02 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,45 | 0,22 | 1,86 | 0,71 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.420,30 | 89,07 | 77,67 | 160,07 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,98 | 0,39 |
| 0,41 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 53,72 | 0,61 | 1,47 | 0,04 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.855,34 | 60,59 | 52,78 | 52,02 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,96 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,95 | 0,18 | 0,25 | 0,22 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,42 | 1,71 | 0,87 | 1,74 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,83 | 5,51 | 7,64 | 7,76 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,33 |
|
| 1,15 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,50 | 1,02 | 0,30 | 0,26 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 43,75 | 1,24 | 1,26 | 1,30 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 481,97 |
|
| 64,49 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,02 | 0,44 | 0,24 | 6,82 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,05 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,29 | 0,25 | 1,93 | 8,12 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Vũ An | Xã Vũ Bình | Xã Vũ Công | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (31) | (32) | (33) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 20.200,15 | 321,34 | 418,53 | 497,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.643,47 | 226,57 | 253,08 | 361,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.117,72 | 201,56 | 202,76 | 317,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.117,54 | 201,56 | 202,76 | 317,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 342,73 | 10,01 | 10,87 | 1,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 852,85 | 4,85 | 10,95 | 19,61 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.232,55 | 9,80 | 24,97 | 23,05 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,62 | 0,35 | 3,53 | 0,58 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.503,39 | 94,77 | 164,68 | 134,37 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,01 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,43 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 88,00 |
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,44 |
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,45 | 0,30 | 0,74 | 0,04 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.420,30 | 49,30 | 67,64 | 75,39 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,98 | 0,99 | 3,33 | 0,46 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 53,72 | 0,95 | 1,45 | 1,00 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.855,34 | 36,28 | 37,68 | 48,74 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,96 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,95 | 0,46 | 0,38 | 0,31 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,42 | 1,95 | 1,01 | 2,30 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,83 | 3,56 | 4,67 | 5,02 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,33 |
| 11,10 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,50 | 0,43 | 0,58 | 0,44 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 43,75 | 0,40 | 2,19 | 0,65 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 481,97 |
| 33,70 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,02 | 0,16 | 0,22 | 0,01 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,05 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,29 |
| 0,77 | 0,70 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Vũ Hòa | Xã Vũ Lễ | Xã Vũ Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (34) | (35) | (36) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 20.200,15 | 518,95 | 516,52 | 548,12 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.643,47 | 377,44 | 350,15 | 333,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.117,72 | 325,89 | 309,42 | 285,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.117,54 | 325,89 | 309,42 | 285,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 342,73 | 2,79 | 9,36 | 16,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 852,85 | 12,95 | 15,01 | 8,54 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.232,55 | 32,71 | 14,22 | 17,13 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,62 | 3,10 | 2,14 | 4,89 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.503,39 | 141,45 | 166,23 | 214,98 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,01 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,43 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 88,00 |
|
| 37,79 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,44 | 0,12 |
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,45 | 0,03 | 0,02 | 1,14 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.420,30 | 79,05 | 97,62 | 98,94 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,98 | 0,86 | 0,41 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 53,72 | 0,77 | 1,39 | 0,54 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.855,34 | 54,64 | 58,93 | 65,85 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,96 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,95 | 0,54 | 0,22 | 0,91 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 |
|
| 0,52 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,42 |
| 0,72 | 1,69 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,83 | 4,07 | 5,32 | 5,59 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,33 |
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,50 | 0,37 | 0,58 | 0,68 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 43,75 | 0,76 | 0,60 | 1,33 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 481,97 |
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,02 | 0,24 | 0,43 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,05 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,29 | 0,06 | 0,14 | 0,06 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Vũ Quý | Xã Vũ Sơn | Xã Vũ Tây | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (37) | (38) | (39) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 20.200,15 | 282,45 | 269,67 | 704,40 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.643,47 | 162,10 | 174,63 | 485,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.117,72 | 135,02 | 152,90 | 416,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.117,54 | 135,02 | 152,90 | 416,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 342,'73 | 0,89 | 1,33 | 3,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 852,85 | 14,23 | 6,62 | 19,73 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.232,55 | 11,90 | 13,76 | 44,05 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,62 | 0,07 | 0,01 | 1,84 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.503,39 | 120,13 | 94,87 | 218,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,01 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,43 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 88,00 | 17,13 |
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,44 | 0,07 |
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,45 | 2,34 |
| 0,77 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.420,30 | 53,70 | 55,73 | 110,23 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,98 | 1,07 |
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 53,72 | 1,13 | 1,07 | 1,92 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.855,34 | 38,97 | 35,03 | 72,13 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,96 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,95 | 0,20 | 0,16 | 0,23 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 |
|
| 0,11 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,42 | 0,47 |
| 1,82 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,83 | 3,93 | 1,93 | 5,10 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,33 | 0,21 |
| 0,85 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,50 | 0,13 | 0,37 | 0,71 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 43,75 | 0,56 | 0,55 | 1,06 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 481,97 |
|
| 23,49 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,02 | 0,03 | 0,04 | 0,55 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,05 | 0,19 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,29 | 0,22 | 0,17 | 0,31 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng số | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
Xã Vũ Thắng | Xã Vũ Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(42) | (40) | (41) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 20.200,15 | 441,51 | 358,05 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.643,47 | 313,18 | 236,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.117,72 | 272,67 | 195,57 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11.117,54 | 272,67 | 195,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 342,73 | 1,99 | 3,25 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 852,85 | 9,89 | 10,94 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.232,55 | 27,45 | 26,50 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 97,62 | 1,19 | 0,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.503,39 | 127,98 | 120,62 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,01 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,43 |
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 88,00 |
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,44 | 0,05 | 1,33 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,45 | 0,08 | 2,94 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,08 |
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.420,30 | 73,11 | 56,70 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,98 |
| 0,31 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 53,72 | 0,64 | 0,62 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.855,34 | 46,92 | 51,47 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 85,96 |
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,95 | 0,37 | 0,50 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,76 |
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,42 | 0,92 |
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 209,83 | 3,20 | 3,67 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,33 |
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,50 | 1,58 | 1,45 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 43,75 | 0,70 | 1,63 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 481,97 |
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 23,02 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,05 | 0,42 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 53,29 | 0,35 | 1,08 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Thanh Nê | Xã An Bình | Xã An Bồi | Xã Bình Định | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 408,02 | 55,70 | 15,69 | 6,16 | 6,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 303,36 | 52,76 | 9,56 | 3,23 | 1,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 303,36 | 52,76 | 9,56 | 3,23 | 1,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 53,72 | 2,59 | 5,57 | 2,41 | 2,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,52 | 0,02 | 0,17 | 0,20 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,45 | 0,33 | 0,30 | 0,32 | 1,60 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,96 |
| 0,10 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,43 | 4,60 | 0,23 | 0,07 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,61 | 0,06 |
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,96 |
| 0,10 |
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,71 |
| 0,13 | 0,03 |
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 12,27 | 12,27 |
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,80 |
|
| 0,04 |
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Bình Minh | Xã Bình Nguyên | Xã Bình Thanh | Xã Đình Phùng | Xã Hòa Bình | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 408,02 | 15,95 | 6,89 | 7,18 | 4,17 | 6,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 303,36 | 13,27 | 5,84 | 6,48 | 3,72 | 5,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 303,36 | 13,27 | 5,84 | 6,48 | 3,72 | 5,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 53,72 | 2,50 | 0,38 | 0,58 | 0,20 | 0,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,52 | 0,13 | 0,37 | 0,04 | 0,10 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,45 | 0,05 | 0,30 | 0,08 | 0,15 | 0,07 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,96 |
|
|
|
| 0,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,43 | 0,30 | 0,23 | 0,10 | 0,82 | 0,15 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,61 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,96 |
|
|
|
| 0,07 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,71 |
| 0,13 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 12,27 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,80 |
|
|
| 0,40 |
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Hồng Tiến | Xã Hồng Thái | Xã Lê Lợi | Xã Minh Hưng | Xã Minh Tân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 408,02 | 23,39 | 2,32 | 7,90 | 7,78 | 10,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 303,36 | 17,08 | 1,45 | 4,16 | 6,68 | 8,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 303,36 | 17,08 | 1,45 | 4,16 | 6,68 | 8,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 53,72 | 6,24 | 0,17 | 2,86 | 0,45 | 1,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,52 | 0,04 | 0,13 | 0,50 | 0,30 | 0,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,45 | 0,03 | 0,58 | 0,38 | 0,35 | 0,10 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,96 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,43 | 4,10 |
| 0,62 | 0,20 | 0,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,61 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,96 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,71 |
|
| 0,60 |
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 12,27 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,80 |
|
| 0,02 |
|
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Nam Bình | Xã Nam Cao | Xã Quang Bình | Xã Quang Hưng | Xã Quang Lịch | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 408,02 | 7,71 | 7,79 | 46,12 | 5,13 | 5,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 303,36 | 7,11 | 5,29 | 16,92 | 4,28 | 4,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 303,36 | 7,11 | 5,29 | 16,92 | 4,28 | 4,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 53,72 | 0,30 | 0,49 | 14,10 | 0,45 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,52 |
| 1,00 | 14,15 | 0,20 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,45 | 0,30 | 1,01 | 0,75 | 0,20 | 0,23 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,96 |
|
| 0,20 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,43 | 0,10 | 0,82 | 0,08 | 0,12 | 0,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,61 |
|
| 0,08 |
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,96 |
|
| 0,20 |
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,71 |
| 0,62 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 12,27 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,80 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử đụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Quang Minh | Xã Quang Trung | Xã Quốc Tuấn | Xã Quyết Tiến | Xã Thanh Tân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 408,02 | 3,52 | 13,47 | 4,44 | 3,58 | 6,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 303,36 | 2,82 | 12,07 | 2,25 | 1,43 | 5,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 303,36 | 2,82 | 12,07 | 2,25 | 1,43 | 5,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 53,72 | 0,15 | 0,80 | 1,37 | 0,05 | 0,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,52 |
| 0,20 | 0,20 |
| 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,45 | 0,55 | 0,40 | 0,62 | 2,10 | 0,20 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,96 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,43 |
| 0,23 | 0,57 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,61 |
|
| 0,27 |
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,96 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,71 |
| 0,15 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 12,27 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,80 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Thượng Hiền | Xã Trà Giang | Xã Vũ An | Xã Vũ Bình | Xã Vũ Công | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 408,02 | 9,32 | 3,12 | 1,60 | 13,24 | 4,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 303,36 | 8,62 | 2,22 | 1,30 | 7,76 | 4,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 303,36 | 8,62 | 2,22 | 1,30 | 7,76 | 4,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 53,72 | 0,20 | 0,70 | 0,10 | 0,68 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,52 | 0,20 |
| 0,10 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,45 | 0,30 | 0,20 | 0,10 | 0,30 | 0,10 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,96 |
|
|
| 4,50 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,43 |
| 0,10 | 0,25 |
| 0,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,61 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,96 |
|
|
| 4,50 |
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,71 |
| 0,10 |
|
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 12,27 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,80 |
|
| 0,25 |
|
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử đụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Hòa | Xã Vũ Lễ | Xã Vũ Ninh | Xã Vũ Quý | Xã Vũ Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 408,02 | 3,11 | 5,31 | 13,93 | 20,48 | 11,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 303,36 | 2,71 | 4,91 | 13,53 | 18,07 | 10,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 303,36 | 2,71 | 4,91 | 13,53 | 18,07 | 10,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 53,72 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 1,31 | 0,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,52 |
| 0,20 | 0,20 | 0,10 | 0,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,45 | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 1,00 | 0,20 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,96 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,43 |
|
| 1,50 | 2,48 | 0,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,61 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,96 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,71 |
|
|
| 0,06 |
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 12,27 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,80 |
|
|
| 0,09 |
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Vũ Tây | Xã Vũ Thắng | Xã Vũ Trung | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 408,02 | 7,12 | 18,80 | 16,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 303,36 | 4,52 | 8,26 | 15,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 303,36 | 4,52 | 8,26 | 15,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 53,72 | 1,54 | 0,11 | 0,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,52 | 0,42 | 0,21 | 0,45 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 25,45 | 0,65 | 10,21 | 0,90 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,96 |
|
| 0,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,43 | 0,61 | 0,03 | 0,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 |
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,61 |
|
| 0,20 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,96 |
|
| 0,09 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,71 | 0,61 |
| 0,27 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 12,27 |
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,80 |
|
|
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
| 0,03 |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |
TT Thanh Nê | Xã An Bình | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 333,78 | 54,16 | 6,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 274,63 | 52,22 | 5,86 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,63 | 52,22 | 5,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,69 | 1,59 | 0,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,68 | 0,02 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,80 | 0,33 | 0,30 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,97 |
| 0,10 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,35 | 0,20 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 24,55 | 0,20 |
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,80 |
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,12 | 1,16 |
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,12 | 1,16 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã An Bồi | Xã Bình Định | Xã Bình Minh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 333,78 | 7,96 | 4,23 | 17,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 274,63 | 6,23 | 1,73 | 14,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,63 | 6,23 | 1,73 | 14,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,69 | 1,21 | 1,30 | 2,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,68 | 0,20 | 0,10 | 0,13 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,80 | 0,32 | 1,10 | 0,15 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,97 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,35 | 1,00 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 24,55 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,80 | 1,00 |
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,12 | 0,04 |
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,12 | 0,04 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Bình Nguyên | Xã Bình Thanh | Xã Đình Phùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 333,78 | 7,71 | 8,26 | 4,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 274,63 | 6,59 | 7,11 | 3,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,63 | 6,59 | 7,11 | 3,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,69 | 0,42 | 0,71 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,68 | 0,40 | 0,17 | 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,80 | 0,30 | 0,23 | 0,05 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,97 |
| 0,05 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,35 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 24,55 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,80 |
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,12 |
|
| 0,46 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,12 |
|
| 0,46 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Hòa Bình | Xã Hồng Tiến | Xã Hồng Thái | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 333,78 | 6,23 | 9,27 | 2,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 274,63 | 4,79 | 8,96 | 1,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,63 | 4,79 | 8,96 | 1,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,69 | 1,30 | 0,24 | 0,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,68 |
| 0,04 | 0,14 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,80 | 0,07 | 0,03 | 0,58 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,97 | 0,07 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,35 |
| 16,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 24,55 |
| 10,00 |
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,80 |
| 6,00 |
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,12 | 0,15 |
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,12 | 0,15 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Lê Lợi | Xã Minh Hưng | Xã Minh Tân | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 333,78 | 3,40 | 3,68 | 7,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 274,63 | 1,66 | 2,58 | 5,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,63 | 1,66 | 2,58 | 5,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,69 | 0,86 | 0,45 | 1,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,68 | 0,50 | 0,30 | 0,13 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,80 | 0,38 | 0,35 | 0,25 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,97 |
|
| 0,05 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,35 |
| 3,30 | 4,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 24,55 |
| 3,10 | 3,50 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,80 |
| 0,20 | 1,20 |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,12 | 0,02 |
| 0,10 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,12 | 0,02 |
| 0,10 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Nam Bình | Xã Nam Cao | Xã Quang Bình | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 333,78 | 5,05 | 8,91 | 16,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 274,63 | 4,45 | 6,56 | 14,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,63 | 4,45 | 6,56 | 14,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,69 | 0,30 | 0,59 | 1,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,68 |
| 0,85 | 0,28 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,80 | 0,30 | 0,91 | 0,30 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,97 |
|
| 0,05 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,35 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 24,55 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,80 |
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,12 |
| 0,20 |
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,12 |
| 0,20 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Quang Hưng | Xã Quang Lịch | Xã Quang Minh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 333,78 | 5,13 | 2,88 | 5,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 274,63 | 4,28 | 2,42 | 4,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,63 | 4,28 | 2,42 | 4,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,69 | 0,45 | 0,13 | 0,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,68 | 0,20 | 0,10 | 0,38 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,80 | 0,20 | 0,23 | 0,70 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,97 |
|
| 0,05 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,35 |
| 1,90 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 24,55 |
| 1,60 |
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,80 |
| 0,30 |
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,12 | 0,02 | 0,05 |
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,12 | 0,02 | 0,05 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Quang Trung | Xã Quốc Tuấn | Xã Quyết Tiến | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 333,78 | 10,77 | 3,79 | 1,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 274,63 | 9,37 | 1,60 | 0,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,63 | 9,37 | 1,60 | 0,93 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,69 | 0,80 | 1,37 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,68 | 0,20 | 0,20 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,80 | 0,40 | 0,62 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,97 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,35 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 24,55 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,80 |
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,12 |
| 0,27 |
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,12 |
| 0,27 |
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Thanh Tân | Xã Thượng Hiền | Xã Trà Giang | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 333,78 | 6,08 | 6,92 | 4,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 274,63 | 5,03 | 6,22 | 2,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,63 | 5,03 | 6,22 | 2,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,69 | 0,75 | 0,20 | 0,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,68 | 0,10 | 0,20 |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,80 | 0,20 | 0,30 | 0,30 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,97 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,35 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 24,55 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,80 |
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,12 |
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,12 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Vũ An | Xã Vũ Bình | Xã Vũ Công | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 333,78 | 1,90 | 8,91 | 3,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 274,63 | 1,60 | 3,26 | 3,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,63 | 1,60 | 3,26 | 3,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,69 | 0,10 | 1,00 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,68 | 0,10 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,80 | 0,10 | 0,15 | 0,10 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,97 |
| 4,50 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,35 |
| 0,50 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 24,55 |
| 0,50 |
|
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,80 |
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,12 | 0,25 |
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,12 | 0,25 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Vũ Hòa | Xã Vũ Lễ | Xã Vũ Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 333,78 | 3,11 | 3,31 | 21,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 274,63 | 2,71 | 2,91 | 21,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,63 | 2,71 | 2,91 | 21,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,69 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,68 |
| 0,20 | 0,20 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,80 | 0,30 | 0,10 | 0,10 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,97 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,35 |
|
| 0,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 24,55 |
|
| 0,30 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,80 |
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,12 |
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,12 |
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Vũ Quý | Xã Vũ Sơn | Xã Vũ Tây | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 333,78 | 21,75 | 6,75 | 6,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 274,63 | 19,87 | 6,05 | 3,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,63 | 19,87 | 6,05 | 3,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,69 | 0,68 | 0,20 | 1,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,68 | 0,10 | 0,30 | 0,35 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,80 | 1,00 | 0,20 | 0,65 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,97 | 0,10 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,35 |
| 4,30 | 0,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 24,55 |
| 4,20 | 0,50 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,80 |
| 0,10 |
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,12 | 1,38 |
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,12 | 1,38 |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |
Xã Vũ Thắng | Xã Vũ Trung | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 333,78 | 18,80 | 17,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 274,63 | 8,26 | 16,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,63 | 8,26 | 16,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,69 | 0,11 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,68 | 0,21 | 0,45 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 22,80 | 10,21 | 0,90 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,97 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33,35 |
| 0,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 24,55 |
| 0,65 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,80 |
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 4,12 | 0,03 |
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,12 | 0,03 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã Hồng Thái | Xã Quốc Tuấn | Xã Vũ Trung | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,70 | 1,70 |
|
|
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,70 | 1,70 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,18 |
| 0,16 | 0,02 |
1.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,18 |
| 0,16 | 0,02 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 87/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1001/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 26/2018/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
- 7Quyết định 87/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1001/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 590/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Đặng Trọng Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực