Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 590/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN NĂM 2023 CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 590/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ/TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ / TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.002425.000.00.00.H50 | x |
|
2 | Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 1.004539.000.00.00.H50 | x |
|
3 | Dược phẩm | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004593.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Dược phẩm | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004585.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Dược phẩm | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004571.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Dược phẩm | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 1.002339.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Dược phẩm | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 1.002292.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Dược phẩm | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002399.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Dược phẩm | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 1.002258.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Dược phẩm | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.003001.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Giám định y khoa | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 1.000281.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Giám định y khoa | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 1.003662.000.00.00.H50 | x |
|
13 | Giám định y khoa | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 1.002671.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Giám định y khoa | Khám giám định tổng hợp | 1.002118.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Giám định y khoa | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 1.002706.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Giám định y khoa | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 1.002168.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Giám định y khoa | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.000276.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Giám định y khoa | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 1.003691.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Giám định y khoa | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002412.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Giám định y khoa | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 1.002360.000.00.00.H50 | x |
|
21 | Giám định y khoa | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 1.002208.000.00.00.H50 | x |
|
22 | Giám định y khoa | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.000278.000.00.00.H50 | x |
|
23 | Khám bệnh, chữa bệnh | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001077.000.00.00.H50 | x |
|
24 | Khám bệnh, chữa bệnh | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001086.000.00.00.H50 | x |
|
25 | Khám bệnh, chữa bệnh | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003720.000.00.00.H50 | x |
|
26 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cửu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 2.000552.000.00.00.H50 | x |
|
27 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001734.000.00.00.H50 | x |
|
28 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001750.000.00.00.H50 | x |
|
29 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001595.000.00.00.H50 | x |
|
30 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000511.000.00.00.H50 | x |
|
31 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002464.000.00.00.H50 | x |
|
32 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 1.003848.000.00.00.H50 | x |
|
33 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003876.000.00.00.H50 | x |
|
34 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | 1.003746.000.00.00.H50 | x |
|
35 | Khám bệnh, chữa bệnh | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003547.000.00.00.H50 | x |
|
36 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003644.000.00.00.H50 | x |
|
37 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 2.000559.000.00.00.H50 | x |
|
38 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003803.000.00.00.H50 | x |
|
39 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003774.000.00.00.H50 | x |
|
40 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 1.001138.000.00.00.H50 | x |
|
41 | Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.002952.000.00.00.H50 | x |
|
42 | Mỹ phẩm | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 1.003055.000.00.00.H50 | x |
|
43 | Trang thiết bị và công trình y tế | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 1.003006.000.00.00.H50 | x |
|
44 | Y tế Dự phòng | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006425.000.00.00.H50 | x |
|
45 | Y tế Dự phòng | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006422.000.00.00.H50 | x |
|
46 | Y tế Dự phòng | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 1.004477.000.00.00.H50 | x |
|
47 | Y tế Dự phòng | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 1.001386.000.00.00.H50 | x |
|
48 | Y tế Dự phòng | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 1.004488.000.00.00.H50 | x |
|
49 | Y tế Dự phòng | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 1.004461.000.00.00.H50 | x |
|
50 | Y tế Dự phòng | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.004471.000.00.00.H50 | x |
|
51 | Y tế Dự phòng | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006431.000.00.00.H50 | x |
|
52 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003332.000.00.00.H50 |
| x |
53 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003348.000.00.00.H50 |
| x |
54 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003108.000.00.00.H50 |
| x |
55 | Dược phẩm | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 1.004616.000.00.00.H50 |
| x |
56 | Dược phẩm | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 1.004599.000.00.00.H50 |
| x |
57 | Dược phẩm | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 1.003963.000.00.00.H50 |
| x |
58 | Dược phẩm | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 1.004596.000.00.00.H50 |
| x |
59 | Dược phẩm | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004576.000.00.00.H50 |
| x |
60 | Dược phẩm | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 1.004532.000.00.00.H50 |
| x |
61 | Dược phẩm | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 1.004449.000.00.00.H50 |
| x |
62 | Dược phẩm | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 1.004557.000.00.00.H50 |
| x |
63 | Dược phẩm | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 1.003613.000.00.00.H50 |
| x |
64 | Dược phẩm | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 1.004087.000.00.00.H50 |
| x |
65 | Dược phẩm | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 1.004604.000.00.00.H50 |
| x |
66 | Dược phẩm | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.004529.000.00.00.H50 |
| x |
67 | Dược phẩm | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | 1.009407.000.00.00.H50 |
| x |
68 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003709.000.00.00.H50 |
| x |
69 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003800.000.00.00.H50 |
| x |
70 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003748.000.00.00.H50 |
| x |
71 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 1.003516.000.00.00.H50 |
| x |
72 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001846.000.00.00.H50 |
| x |
73 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001393.000.00.00.H50 |
| x |
74 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003628.000.00.00.H50 |
| x |
75 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001866.000.00.00.H50 |
| x |
76 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 1.006780.000.00.00.H50 |
| x |
77 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.000854.000.00.00.H50 |
| x |
78 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000562.000.00.00.H50 |
| x |
79 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003773.000.00.00.H50 |
| x |
80 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003787.000.00.00.H50 |
| x |
81 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001824.000.00.00.H50 |
| x |
82 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003531.000.00.00.H50 |
| x |
83 | Mỹ phẩm | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 1.002600.000.00.00.H50 |
| x |
84 | Mỹ phẩm | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000990.000.00.00.H50 |
| x |
85 | Mỹ phẩm | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000662.000.00.00.H50 |
| x |
86 | Mỹ phẩm | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 1.000793.000.00.00.H50 |
| x |
87 | Trang thiết bị và công trình y tế | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 1.003029.000.00.00.H50 |
| x |
88 | Trang thiết bị và công trình y tế | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 1.003039.000.00.00.H50 |
| x |
89 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 1.002944.000.00.00.H50 |
| x |
90 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 1.002467.000.00.00.H50 |
| x |
91 | Y tế Dự phòng | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003958.000.00.00.H50 |
| x |
92 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 2.000655.000.00.00.H50 |
| x |
93 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 1.003580.000.00.00.H50 |
| x |
94 | Y tế Dự phòng | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 1.004541.000.00.00.H50 |
| x |
95 | Y tế Dự phòng | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 1.000844.000.00.00.H50 |
| x |
96 | Y tế Dự phòng | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 1.004568.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 51 | 45 |
|
|
|
| 96 | |
TT | Nhóm dịch vụ | Tên Dịch vụ/TTHC | Mã TTHC | Toàn trình | Một phần |
1 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003332.000.00.00.H50 | x |
|
2 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003348.000.00.00.H50 | x |
|
3 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003108.000.00.00.H50 | x |
|
4 | Dược phẩm | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 1.004616.000.00.00.H50 | x |
|
5 | Dược phẩm | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 1.004599.000.00.00.H50 | x |
|
6 | Dược phẩm | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 1.003963.000.00.00.H50 | x |
|
7 | Dược phẩm | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 1.004596.000.00.00.H50 | x |
|
8 | Dược phẩm | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004576.000.00.00.H50 | x |
|
9 | Dược phẩm | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 1.004532.000.00.00.H50 | x |
|
10 | Dược phẩm | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 1.004449.000.00.00.H50 | x |
|
11 | Dược phẩm | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 1.004557.000.00.00.H50 | x |
|
12 | Dược phẩm | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 1.003613.000.00.00.H50 | x |
|
13 | Dược phẩm | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 1.004087.000.00.00.H50 | x |
|
14 | Dược phẩm | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 1.004604.000.00.00.H50 | x |
|
15 | Dược phẩm | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.004529.000.00.00.H50 | x |
|
16 | Dược phẩm | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | 1.009407.000.00.00.H50 | x |
|
17 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003709.000.00.00.H50 | x |
|
18 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003800.000.00.00.H50 | x |
|
19 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003748.000.00.00.H50 | x |
|
20 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 1.003516.000.00.00.H50 | x |
|
21 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001846.000.00.00.H50 | x |
|
22 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001393.000.00.00.H50 | x |
|
23 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003628.000.00.00.H50 | x |
|
24 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001866.000.00.00.H50 | x |
|
25 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 1.006780.000.00.00.H50 | x |
|
26 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.000854.000.00.00.H50 | x |
|
27 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000562.000.00.00.H50 | x |
|
28 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003773.000.00.00.H50 | x |
|
29 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003787.000.00.00.H50 | x |
|
30 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 1.001824.000.00.00.H50 | x |
|
31 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003531.000.00.00.H50 | x |
|
32 | Mỹ phẩm | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 1.002600.000.00.00.H50 | x |
|
33 | Mỹ phẩm | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 1.000990.000.00.00.H50 | x |
|
34 | Mỹ phẩm | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000662.000.00.00.H50 | x |
|
35 | Mỹ phẩm | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 1.000793.000.00.00.H50 | x |
|
36 | Trang thiết bị và công trình y tế | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 1.003029.000.00.00.H50 | x |
|
37 | Trang thiết bị và công trình y tế | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 1.003039.000.00.00.H50 | x |
|
38 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 1.002944.000.00.00.H50 | x |
|
39 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 1.002467.000.00.00.H50 | x |
|
40 | Y tế Dự phòng | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003958.000.00.00.H50 | x |
|
41 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 2.000655.000.00.00.H50 | x |
|
42 | Y tế Dự phòng | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 1.003580.000.00.00.H50 | x |
|
43 | Y tế Dự phòng | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 1.004541.000.00.00.H50 | x |
|
44 | Y tế Dự phòng | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 1.000844.000.00.00.H50 | x |
|
45 | Y tế Dự phòng | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 1.004568.000.00.00.H50 | x |
|
46 | Dược phẩm | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004571.000.00.00.H50 | x |
|
47 | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.002425.000.00.00.H50 |
| x |
48 | Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 1.004539.000.00.00.H50 |
| x |
49 | Dược phẩm | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004593.000.00.00.H50 |
| x |
50 | Dược phẩm | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 1.004585.000.00.00.H50 |
| x |
51 | Dược phẩm | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 1.002339.000.00.00.H50 |
| x |
52 | Dược phẩm | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 1.002292.000.00.00.H50 |
| x |
53 | Dược phẩm | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002399.000.00.00.H50 |
| x |
54 | Dược phẩm | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 1.002258.000.00.00.H50 |
| x |
55 | Dược phẩm | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.003001.000.00.00.H50 |
| x |
56 | Giám định y khoa | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 1.000281.000.00.00.H50 |
| x |
57 | Giám định y khoa | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 1.003662.000.00.00.H50 |
| x |
58 | Giám định y khoa | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 1.002671.000.00.00.H50 |
| x |
59 | Giám định y khoa | Khám giám định tổng hợp | 1.002118.000.00.00.H50 |
| x |
60 | Giám định y khoa | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 1.002706.000.00.00.H50 |
| x |
61 | Giám định y khoa | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 1.002168.000.00.00.H50 |
| x |
62 | Giám định y khoa | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.000276.000.00.00.H50 |
| x |
63 | Giám định y khoa | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 1.003691.000.00.00.H50 |
| x |
64 | Giám định y khoa | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 1.002412.000.00.00.H50 |
| x |
65 | Giám định y khoa | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 1.002360.000.00.00.H50 |
| x |
66 | Giám định y khoa | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 1.002208.000.00.00.H50 |
| x |
67 | Giám định y khoa | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 1.000278.000.00.00.H50 |
| x |
68 | Khám bệnh, chữa bệnh | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001077.000.00.00.H50 |
| x |
69 | Khám bệnh, chữa bệnh | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001086.000.00.00.H50 |
| x |
70 | Khám bệnh, chữa bệnh | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003720.000.00.00.H50 |
| x |
71 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 2.000552.000.00.00.H50 |
| x |
72 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001734.000.00.00.H50 |
| x |
73 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001750.000.00.00.H50 |
| x |
74 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.001595.000.00.00.H50 |
| x |
75 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000511.000.00.00.H50 |
| x |
76 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.002464.000.00.00.H50 |
| x |
77 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 1.003848.000.00.00.H50 |
| x |
78 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003876.000.00.00.H50 |
| x |
79 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | 1.003746.000.00.00.H50 |
| x |
80 | Khám bệnh, chữa bệnh | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003547.000.00.00.H50 |
| x |
81 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003644.000.00.00.H50 |
| x |
82 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 2.000559.000.00.00.H50 |
| x |
83 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003803.000.00.00.H50 |
| x |
84 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003774.000.00.00.H50 |
| x |
85 | Khám bệnh, chữa bệnh | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | 1.001138.000.00.00.H50 |
| x |
86 | Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 1.002952.000.00.00.H50 |
| x |
87 | Mỹ phẩm | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 1.003055.000.00.00.H50 |
| x |
88 | Trang thiết bị và công trình y tế | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 1.003006.000.00.00.H50 |
| x |
89 | Y tế Dự phòng | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006425.000.00.00.H50 |
| x |
90 | Y tế Dự phòng | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006422.000.00.00.H50 |
| x |
91 | Y tế Dự phòng | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 1.004477.000.00.00.H50 |
| x |
92 | Y tế Dự phòng | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 1.001386.000.00.00.H50 |
| x |
93 | Y tế Dự phòng | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 1.004488.000.00.00.H50 |
| x |
94 | Y tế Dự phòng | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 1.004461.000.00.00.H50 |
| x |
95 | Y tế Dự phòng | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.004471.000.00.00.H50 |
| x |
96 | Y tế Dự phòng | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006431.000.00.00.H50 |
| x |
|
|
|
| 46 | 50 |
|
|
|
| 96 |
- 1Quyết định 326/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 421/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 384/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 5Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 365/QĐ-UBND công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ trực tuyến một phần cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 7Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp và Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 1103/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 1Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
- 2Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Dược 2016
- 6Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 10Quyết định 326/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 421/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 384/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 14Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 15Quyết định 365/QĐ-UBND công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ trực tuyến một phần cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 16Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp và Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính thông tin danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị tại mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định 384/QĐ-UBND
- Số hiệu: 590/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra