- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực Thủy sản và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế về phí, lệ phí lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 590/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 18 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 2387/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế về phí, lệ phí lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực Thủy sản và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 119/TTr-SNNPTNT ngày 14 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận.
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Quy trình nội bộ giải quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 4 Mục I - Lĩnh vực Trồng trọt Bảo vệ thực vật;
- Các Quy trình nội bộ giải quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 Mục IX - Lĩnh vực Thú y;
- Các Quy trình nội bộ giải quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 10, 11, 12, 13 Mục II - Lĩnh vực Chăn nuôi;
- Các Quy trình nội bộ giải quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 23, 36 Mục IV - Lĩnh vực Lâm nghiệp;
- Các Quy trình nội bộ giải quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 43, 44 Mục VII - Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản;
- Các Quy trình nội bộ giải quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 98 Mục XI - Lĩnh vực Thủy sản.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VA PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. | Quyết định số 1556/QĐ-UBND |
2 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. | ngày 10/8/2021. |
II. LĨ NH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT | ||
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | -nt- |
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||
1 | Xóa đăng ký tàu cá |
|
2 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 02/3/2022; Quyết định số 2387/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | |
6 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá (Thực hiện tại đơn vị) | |
7 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá (Thực hiện tại đơn vị) |
|
8 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 27/01/2022; Quyết định số 2387/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. |
IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y | ||
1 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
3 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 |
10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
12 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
14 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | ||
1 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh | Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
2 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 08/5/2022 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Thanh tra Pháp chế xử lý hồ sơ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng Thanh tra Pháp chế | - Kiểm tra hồ sơ; - Tham mưu lãnh đạo Chi cục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 1,0 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | Ký cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. | 1,0 ngày |
Bước 5 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 3 ngày |
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: - Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì trả lại cho tổ chức, cá nhân; - Hồ sơ đầy đủ thành phần thì chuyển cho phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng Hành chính - Tổng hợp của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Chuyển phòng nghiệp vụ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng nghiệp vụ | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu Chi cục Chăn nuôi và Thú y yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ; - Hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá, trình lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | 9,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | Trình dự thảo Quyết định đến lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Ký Quyết định và chuyển Lãnh đạo Chi cục. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển Phòng nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 7 | Phòng nghiệp vụ | Thực hiện việc đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở: - Cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá tổ chức, cá nhân khắc phục và gửi báo cáo khắc phục bằng văn bản về Chi cục Chăn nuôi và Thú y để được thẩm định và đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết); - Cơ sở đáp ứng điều kiện dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo Chi cục. | 06 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Chi cục | Trình lãnh đạo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT dự thảo giấy chứng nhận. | 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Ký giấy chứng nhận, chuyển Lãnh đạo Chi cục. | 03 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển giấy chứng nhận Phòng Hành chính - Tổng hợp. | 0,5 ngày |
Bước 11 | Phòng HC-TH | Lấy số, lưu hồ sơ và chuyển Giấy chứng nhận cho công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: - Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì trả lại cho tổ chức, cá nhân; - Hồ sơ đầy đủ thành phần thì chuyển cho phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng HC-TH | Chuyển phòng nghiệp vụ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu, Thông báo đến tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ; - Hồ sơ đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | Trình dự thảo Giấy chứng nhận đến lãnh đạo Sở NN và PTNT. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | Ký Giấy chứng nhận, chuyển Lãnh đạo Chi cục. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển Giấy chứng nhận Phòng Hành chính - Tổng hợp. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Lấy số, lưu hồ sơ và chuyển Giấy chứng nhận cho công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
3.1. Đối với loại thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh hoặc thức ăn đậm đặc | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: - Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì trả lại cho tổ chức, cá nhân; - Hồ sơ đầy đủ thành phần thì chuyển cho phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng HC-TH | Chuyển phòng nghiệp vụ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng nghiệp vụ | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu Chi cục Chăn nuôi và Thú y yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ; - Hồ sơ đạt yêu cầu Chi cục Chăn nuôi và Thú y dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá trình lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | 9,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | Trình dự thảo Quyết định đến lãnh đạo Sở NN và PTNT | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Ký Quyết định và chuyển Lãnh đạo Chi cục | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển Phòng nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 7 | Phòng nghiệp vụ | Thực hiện việc đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở: - Cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 6 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá tổ chức, cá nhân khắc phục và gửi báo cáo khắc phục bằng văn bản về Chi cục Chăn nuôi và Thú y để được thẩm định và đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết); - Cơ sở đáp ứng điều kiện dự thảo giấy chứng nhận, trình lãnh đạo Chi cục. | 06 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển lãnh đạo Sở NN và PTNT dự thảo giấy chứng nhận. | 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Ký giấy chứng nhận, chuyển Lãnh đạo Chi cục. | 03 ngày |
Bước 10 | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển Phòng Hành chính - Tổng hợp. | 0,5 ngày |
Bước 11 | Phòng HC-TH | Lấy số, lưu hồ sơ và chuyển Giấy chứng nhận cho công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày | ||
3.2. Đối với loại thức ăn truyền thống | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng HC-TH | Chuyển phòng nghiệp vụ | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng nghiệp vụ | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi cục. | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | Trình dự thảo giấy chứng nhận đến Lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Ký duyệt Giấy chứng nhận chuyển Lãnh đạo Chi cục. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển kết quả cho phòng Hành chính - Tổng hợp. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Lấy số, lưu hồ sơ và chuyển Giấy chứng nhận cho công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 10 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: - Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì trả lại cho tổ chức, cá nhân; - Hồ sơ đầy đủ thành phần thì chuyển cho phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng HC-TH | Chuyển phòng nghiệp vụ. | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu Chi cục Chăn nuôi và Thú y yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ; - Hồ sơ đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận trình lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | Trình dự thảo Giấy chứng nhận đến lãnh đạo Sở NN và PTNT. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | Ký Giấy chứng nhận, chuyển Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi cục | Chuyển Phòng Hành chính - Tổng hợp. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Lấy số, lưu hồ sơ và chuyển Giấy chứng nhận cho công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ Hành chính Công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
1. Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Trung tâm Phuc vụ hành chính công tỉnh. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ có trách nhiệm thông báo cho Chủ dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp bằng phương thức khác) và chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày |
Bước 2 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét, giải quyết và thông báo bằng văn bản cho Chủ dự án biết (ban hành văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế). | 15 ngày |
Bước 3 | Chủ đầu tư | Chủ dự án nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 05 ngày |
Bước 4 | Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế theo văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế theo quy định | 25 ngày |
Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ có trách nhiệm thông báo cho Chủ dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp bằng phương thức khác) và chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày |
Bước 2 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Tham mưu lập hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân xem xét | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân | Xem xét, trình hồ sơ cho lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Gửi hồ sơ cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày |
Bước 6 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, xem xét, bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác (sau đây viết tắt là nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế); có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng (phòng hộ, đặc dụng) | 20 ngày |
Bước 7 | Ủy ban nhân dân tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | Kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 30 ngày |
Bước 8 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc cơ quan được ủy quyền) | Kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có liên quan, Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam và Chủ dự án biết về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế | 10 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 47 hoặc 67 ngày |
2. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng | Nhập Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp của đơn vị để tự động phân loại doanh nghiệp Nhóm I. Nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tiến hành xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp (Trường hợp có nghi ngờ, cần xác minh làm rõ; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả phân loại của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp, thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại, trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết) và thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại (Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận thông báo, nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết) | 05 ngày |
Bước 3 | Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp | Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp trên hệ thống |
|
| - Tổng thời gian thực hiện - Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh | - 06 ngày -14 ngày |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận thông tin đăng ký thu hoạch của Cơ sở trước thu hoạch ít nhất 01 ngày làm việc | Trong giờ hành chính |
Bước 2 | Phòng Quản lý Chất lượng | Giám sát tại hiện trường và cấp phiếu thu hoạch | Ngay tại hiện trường |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng HC-TH | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian sau khi giám sát tại hiện trường | 01 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản | Xem xét hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Chất lượng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Phòng Quản lý Chất lượng | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo và thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phòng HC-TH | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng HC-TH | Chuyển Phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
2. Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng HC-TH | Chuyển Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 7,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp | 0,5 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng HC-TH | Chuyển Phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 6 | Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập | Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên môn | 12 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 11 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng HC-TH | Chuyển Phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 6 | Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập | Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên môn | 12 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 11 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng HC-TH | Chuyển Phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 6 | Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập | Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên môn | 08 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 11 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
6. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1. Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng HC-TH | Chuyển Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày | ||
2. Trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã đánh giá định kỳ nhưng thời gian quá 12 tháng | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng HC-TH | Chuyển Phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 6 | Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập | Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên môn | 09 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 11 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 17 ngày |
7. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1. Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Chuyển Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày | ||
2. Trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc đã đánh giá định kỳ nhưng thời gian quá 12 tháng | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Chuyển Phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 6 | Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập | Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên môn | 09 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 11 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 17 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Chuyển Phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 6 | Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập | Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên môn | 12 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 11 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Chuyển Phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 6 | Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập | Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên môn | 12 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 11 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Chuyển Phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra | 0,5 ngày |
Bước 6 | Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập | Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên môn | 05 ngày |
Bước 7 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 10 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 11 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 13 ngày |
11. Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1. Trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng HC-TH | Chuyển Phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở, dự thảo báo cáo kết quả, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 09 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 1,5 ngày |
Bước 16 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày | ||
2. Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY | |||
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng HC-TH | Chuyển Phòng chuyên môn | 0,25 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 6 | Phòng chuyên môn | Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 7 | Phòng Hành chính Tổng hợp | Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
12. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (thực hiện tại đơn vị)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. Trường hợp Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm dịch | |||
1. Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
2. Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 03 ngày |
Bước 3 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
II. Trường hợp Kiểm dịch viên không được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm dịch | |||
1. Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 0,25 ngày |
Bước 4 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
2. Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày 04 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. Trường hợp Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm dịch | |||
1. Đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 0,5 ngày |
Bước 3 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
2. Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 03 ngày |
Bước 3 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
II. Trường hợp Kiểm dịch viên không được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm dịch | |||
1. Đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý. | 0,25 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 0,25 ngày |
Bước 4 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,25 ngày |
2. Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày 04 ngày |
14. Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm (thực hiện tại đơn vị)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Trường hợp Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm dịch | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 03 ngày |
Bước 3 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
Trường hợp Kiểm dịch viên không được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm dịch | |||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 04 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng hành chính Tổng hợp | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
Bước 3 | Trưởng Phòng Nghiệp vụ thủy sản | Xem xét thông qua văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phòng hành chính Tổng hợp | Chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
2. Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng chuyên môn Chi cục thủy sản | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 1,0 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,25 ngày |
Bước 4 | Phòng chuyên môn Chi cục thủy sản | Chuyển kết quả cho TTPVHC công tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 2 ngày |
3. Thủ tục Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Trình tụ | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng hành chính Tổng hợp | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng hành chính Tổng hợp | Chuyển kết quả về TTPVHC công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
4. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng hành chính Tổng hợp | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng hành chính Tổng hợp | Chuyển kết quả về TTPVHC công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
5. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng hành chính Tổng hợp | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng hành chính Tổng hợp | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Phòng hành chính Tổng hợp | Chuyển kết quả về TTPVHC công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 3 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Trưởng phòng Phòng chuyên môn Chi cục thủy sản | Xem xét thẩm tra văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày. 0,5 ngày (cấp lại). |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 ngày 1,5 ngày (cấp lại) |
Bước 4 | Phòng chuyên môn Chi cục thủy sản | Chuyển kết quả về TTPVHC công tỉnh | 1,5 ngày làm việc 0,5 ngày (cấp lại) |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc đối với cấp mới; 03 ngày làm việc đối với cấp lại |
7. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá (thực hiện tại đơn vị)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 3 | TP. Phòng chuyên môn Chi cục thủy sản | Xem xét thông qua văn bản xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
8. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá (thực hiện tại đơn vị)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ thủy sản | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ | 17 ngày 06 ngày (thiết kế cải hoán). |
Bước 3 | TP. Phòng chuyên môn Chi cục thủy sản | Xem xét thông qua văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Thời gian thực hiện: 20 ngày đối với thiết kế đóng mới; 10 ngày đối với thiết kế cải hoán |
- 1Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã, thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật thú y 2015
- 3Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực Thủy sản và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 2387/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế về phí, lệ phí lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã, thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 590/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực