Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 590/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 17 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 641/TTr-SGDĐT-VP ngày 06/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẮC NINH
PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi: 20 thủ tục, trong đó:
1. Thủ tục áp dụng tại cấp tỉnh 20 thủ tục gồm:
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực tổ chức trong giáo dục và đào tạo: 12 thủ tục |
1 | Thành lập trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
2 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
3 | Đình chỉ hoạt động giáo dục trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
4 | Giải thể trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học, có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
5 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
6 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
7 | Đình chỉ hoạt động trường trung cấp chuyên nghiệp |
8 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
9 | Thành lập trường chuyên thuộc tỉnh |
10 | Công nhận Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi. |
11 | Đăng ký, cấp phép tổ chức, đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ tin học |
12 | Qui định điều kiện, hồ sơ, qui trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
II. | Lĩnh vực thi, quy chế tuyển sinh: 06 thủ tục |
1 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông (đối với giáo dục trung học phổ thông) |
2 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông đối với thí sinh tự do |
3 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông đối với giáo dục thường xuyên |
4 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
5 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông đối với người học bị ốm hoặc có việc đột xuất đặc biệt, không quá 10 ngày trước ngày thi hoặc ngay trong buổi thi đầu tiên không thể dự thi. |
6 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông đối với người bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt sau khi đã thi ít nhất một môn và không thể tiếp tục dự thi hoặc sau khi bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt tự nguyện dự thi số môn thi còn lại. |
III. | Lĩnh vực thi đua, khen thưởng: 01 thủ tục |
1 | Thủ tục khen thưởng các tập thể, cá nhân trong ngành Giáo dục và Đào tạo. |
IV. | Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ: 01 thủ tục |
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. |
II. Thủ tục hành chính bổ sung mới: 18 thủ tục, trong đó:
1. Thủ tục áp dụng tại cấp tỉnh 06 thủ tục gồm:
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực tổ chức trong giáo dục và đào tạo: 06 thủ tục |
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
2 | Công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi. |
3 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
4 | Công nhận Phổ cập giáo dục trung học cho trẻ em từ 11-18 tuổi. |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
6 | Tiếp công dân |
2. Thủ tục áp dụng tại cấp huyện 06 thủ tục gồm:
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực tổ chức trong giáo dục và đào tạo: 06 thủ tục |
1 | Công nhận Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi. |
2 | Đề nghị công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. |
3 | Công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi. |
4 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu. |
5 | Đề nghị công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. |
6 | Công nhận Phổ cập giáo dục trung học cho trẻ từ 11-18 tuổi. |
3. Thủ tục áp dụng tại cấp xã 06 thủ tục gồm:
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực tổ chức trong giáo dục và đào tạo: 06 thủ tục |
1 | Đề nghị công nhận Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi. |
2 | Đề nghị công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
3 | Đề nghị công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi. |
4 | Đề nghị công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
5 | Đề nghị công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
6 | Đề nghị công nhận Phổ cập giáo dục trung học. |
III. Thủ tục hành chính đề nghị công bố lại 26 thủ tục, trong đó:
1. Thủ tục áp dụng tại cấp tỉnh 23 thủ tục gồm:
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực tổ chức trong giáo dục và đào tạo: 20 thủ tục |
1 | Đình chỉ hoạt động của trung tâm giáo dục thường xuyên |
2 | Sáp nhập, giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
3 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
4 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
5 | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
6 | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
7 | Thủ tục đình chỉ hoạt động của trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp. |
8 | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
9 | Thẩm định đề án thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp, trung tâm tin học - ngoại ngữ công lập |
10 | Qui định điều kiện, hồ sơ, qui trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học, trình độ cao đẳng |
11 | Thu hồi giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục |
12 | Cấp giấy chứng nhận và công bố kết quả kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục |
13 | Quy trình tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông đối với cơ sở giáo dục và đào tạo |
14 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia. |
15 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia. |
16 | Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học. |
17 | Chuyển học sinh chuyên sang trường khác. |
18 | Cấp phép dạy thêm, học thêm đối với giáo dục trung học phổ thông. |
19 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp. |
20 | Miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. |
II. | Lĩnh vực thi, quy chế tuyển sinh: 03 thủ tục |
1 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THPT. |
2 | Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp trung học phổ thông. |
3 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. |
2. Thủ tục áp dụng tại cấp huyện 02 thủ tục gồm:
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực tổ chức trong giáo dục và đào tạo: 02 thủ tục |
1 | Đề nghị hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 5 tuổi |
2 | Cấp phép dạy thêm, học thêm (đối với giáo dục trung học cơ sở) |
3. Thủ tục áp dụng tại cấp xã 01 thủ tục gồm:
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực tổ chức trong giáo dục và đào tạo: 01 thủ tục |
1 | Xác nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 5 tuổi |
IV. Thủ tục hành chính đề nghị hủy bỏ: 07 thủ tục.
- Lĩnh vực tổ chức trong giáo dục và đào tạo: 07 thủ tục.
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý (hoặc lý do) |
I. | Lĩnh vực tổ chức trong giáo dục và đào tạo: 07 thủ tục |
|
1 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên THPT | - Luật số 22/2008/QH12 ngày 13/01/2008 Cán bộ, công chức; Luật số 58/2010/QH12 ngày 15 /11/2010 Viên chức |
2 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. | Thông tư 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/02/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc Ban hành Quy chế công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia . |
3 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. | Thông tư 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
4 | Công nhận phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi. | Thông tư 36/2009/TT-BGDĐT ngày 04/12/2009 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành Quy định kiểm tra, công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học và Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
5 | Tiếp công dân. | Luật Khiếu nại số 02 /2011/QH13 ngày 11/11/2011; Luật Tố cáo số 03 /2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
6 | Giải quyết khiếu nại. | Luật Khiếu nại số 02 /2011/QH13 ngày 11/11/2011; Luật Tố cáo số 03 /2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
7 | Giải quyết tố cáo. | Luật Tố cáo số 03 /2011/QH13 ngày 11/11/2011 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Ðào tạo tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 1670/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2015 về thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Ðào tạo tỉnh Bắc Ninh
- 5Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 6Quyết định 1670/QĐ-CT năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2015 về thủ tục hành chính ngành Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 590/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Nhân Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra