- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2021 về phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 4Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2023 nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM 2024 CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 14 (khóa XIII) về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;
Căn cứ Kế hoạch số 66/KH-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 248/TTr-SLĐTBXH ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu người lao động tham gia bảo hiểm xã hội năm 2024 cho các huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan phối hợp triển khai thực hiện chỉ tiêu được giao tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ; Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO CHỈ TIÊU NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM 2024 CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 59/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Năm 2024 | |||||||
Dân số dự báo (người) | Số người trong độ tuổi thuộc diện tham gia BHXH | Số người tham gia BHXH | |||||||
Tổng số | Tỷ lệ (%) | BHXH bắt buộc | BHXH tự nguyện | ||||||
Số người | Tỷ lệ (%) | Số người | Tỷ lệ (%) | ||||||
1 | Thành phố Quy Nhơn | 293.766 | 170.753 | 70.048 | 41,02 | 67.858 | 39,74 | 2.190 | 1,28 |
2 | Huyện Tuy Phước | 182.209 | 97.849 | 9.117 | 9,32 | 7.467 | 7,63 | 1.650 | 1,69 |
3 | Thị xã An Nhơn | 180.053 | 92.265 | 15.564 | 16,87 | 14.244 | 15,44 | 1.320 | 1,43 |
4 | Huyện Phù Cát | 185.390 | 97.913 | 14.496 | 14,80 | 12.706 | 12,98 | 1.790 | 1,83 |
5 | Huyện Phù Mỹ | 163.581 | 83.253 | 9.101 | 10,93 | 7.001 | 8,41 | 2.100 | 2,52 |
6 | Thị xã Hoài Nhơn | 210.802 | 110.795 | 17.477 | 15,77 | 14.847 | 13,40 | 2.630 | 2,37 |
7 | Huyện Tây Sơn | 117.418 | 65.715 | 7.386 | 11,24 | 5.936 | 9,03 | 1.450 | 2,21 |
8 | Huyện Hoài Ân | 86.977 | 42.733 | 4.424 | 10,35 | 2.824 | 6,61 | 1.600 | 3,74 |
9 | Huyện Vân Canh | 28.255 | 15.434 | 2.757 | 17,86 | 2.037 | 13,20 | 720 | 4,67 |
10 | Huyện Vĩnh Thạnh | 31.024 | 17.065 | 2.801 | 16,41 | 1.951 | 11,43 | 850 | 4,98 |
11 | Huyện An Lão | 28.219 | 16.449 | 3.202 | 19,47 | 1.702 | 10,35 | 1.500 | 9,12 |
| Tổng cộng | 1.507.694 | 810.224 | 156.373 | 19,30 | 138.573 | 17,10 | 17.800 | 2,20 |
- 1Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu về tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội năm 2019 theo Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội năm 2019 theo Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 913/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp và bảo hiểm xã hội tự nguyện năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Kế hoạch 03/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết 27-NQ/TU tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy đảng đối với công tác phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Quyết định 669/QĐ-UBND giao chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2024 đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu về tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội năm 2019 theo Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội năm 2019 theo Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2021 về phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 6Quyết định 913/QĐ-UBND về điều chỉnh chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp và bảo hiểm xã hội tự nguyện năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2023 nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Kế hoạch 03/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết 27-NQ/TU tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy đảng đối với công tác phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 9Quyết định 669/QĐ-UBND giao chỉ tiêu phát triển người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2024 đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 59/QĐ-UBND giao chỉ tiêu người lao động tham gia bảo hiểm xã hội năm 2024 cho các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 59/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết