Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 589 /QĐHC-CTUBND | Sóc Trăng, ngày 19 tháng 6 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 75/SNN-TTr ngày 27 tháng 4 năm 2012 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 67/QĐHC-CTUBND ngày 07/02/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 589 /QĐHC-CTUBND ngày 19 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
I | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn | 5 |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn | 9 |
3 | Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn | 13 |
4 | Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 16 |
5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản; nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (gọi chung là thuốc thú y) | 22 |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản | 26 |
7 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước | 30 |
8 | Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh thủy sản | 33 |
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản | 35 |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật hoang dã thông thường | 37 |
2 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm | 39 |
3 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi Gấu | 41 |
4 | Cấp giấy phép di chuyển Gấu | 45 |
5 | Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp | 47 |
6 | Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc giống của lô cây con | 50 |
7 | Cấp giấy chứng nhận công nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp | 52 |
8 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác chính gỗ rừng tự nhiên). | 54 |
9 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) | 56 |
10 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên) | 58 |
11 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác) | 61 |
12 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề | 63 |
13 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh) | 65 |
14 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (đối với khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng)) | 67 |
15 | Cấp giấy phép khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ đối với chủ rừng là tổ chức (trường hợp khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm) | 69 |
16 | Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 71 |
17 | Giao rừng đối với tổ chức | 72 |
18 | Cho thuê rừng đối với tổ chức | 74 |
19 | Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo rừng nghèo kiệt | 76 |
III | Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận thủy sản khai thác | 79 |
2 | Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thuỷ sinh quy định tại các Phụ lục II, III của Cites. | 88 |
3 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ | 92 |
4 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | 94 |
5 | Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 97 |
6 | Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá | 100 |
7 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá tạm thời | 102 |
8 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký bè cá | 104 |
9 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới | 107 |
10 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | 110 |
11 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | 113 |
12 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu | 116 |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do bị rách nát, hư hỏng | 119 |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá do thay đổi tên tàu, hộ chiếu (nếu có) hoặc các thông số kỹ thuật của tàu | 122 |
15 | Kiểm tra, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản | 125 |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản | 132 |
17 | Giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản | 134 |
IV | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 | Cấp giấy phép trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 137 |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với trường hợp qui định tại K1, K2, K6, K7, K8, K10, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) | 139 |
3 | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (K4, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) | 141 |
4 | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (trừ các trường hợp sau: Các loại xe môtô 2 bánh, xe môtô 3 bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi) (K5, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) | 143 |
5 | Cấp giấy phép cho các hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (K9, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN) | 145 |
6 | Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | 147 |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | 149 |
8 | Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | 151 |
V | Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
1 | Công nhận làng nghề | 153 |
2 | Công nhận làng nghề truyền thống | 154 |
3 | Công nhận nghề truyền thống | 155 |
| Tổng số 56 thủ tục |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 67/QĐHC-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thấm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 1403/QĐHC-CTUBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2014 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 67/QĐHC-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1209/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1999/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thấm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 589/QĐHC-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 589/QĐHC-CTUBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Nguyễn Trung Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra