Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 589/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp gồm: 203 (Hai trăm lẻ ba) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 139 thủ tục, cấp huyện: 30 thủ tục, cấp xã: 34 thủ tục) (Kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 589/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
S T T | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện | ||||
1. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | ||||||||||
1 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp (cấp theo yêu cầu của cá nhân) | - 05 ngày làm việc. - Trường hợp người được cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương kể từ khi đủ 14 tuổi trở lên hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích là 15 ngày làm việc | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - 200.000 đồng/ lần cấp/người. - 100.000 đồng /lần cấp/người (đối với sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ). - Trường hợp để nghị cấp trên 02 Phiếu lý lịch tư pháp trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi, phải nộp thêm 5.000 đồng/Phiếu. - Miễn lệ phí cấp Phiếu lý lịch tư pháp: + Trẻ em theo quy định tại Luật trẻ em; + Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; + Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; + Người thuộc hộ nghèo theo quy định của pháp luật; + Người cư trú tại xã đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc trực tuyến | ||||
2. Lĩnh vực Hộ tịch | ||||||||||
1 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Trong ngày làm việc | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
3. Lĩnh vực Quốc tịch | ||||||||||
1 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam. | - 78 ngày đối với trường hợp nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền) - 88 ngày đối với trường hợp nhập quốc tịch Việt Nam xin thôi quốc tịch nước ngoài (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền) | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - 3.000.000 đồng - Miễn: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam; + Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú. + Người di cư từ Lào được phép cư trú xin nhập quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
2 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | - 59 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 2.500.000 đồng | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
3 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước. | 69 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền) | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | -2.500.000đồng - Miễn: + Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam; + Người mất quốc tịch Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
4 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | - 03 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác nhận có quốc tịch Việt Nam - 13 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ) | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp tại hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
5 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 03 ngày làm việc | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp tại hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà vinh | ||||
6 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài | 05 ngày làm việc | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
7 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 03 ngày làm việc | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | không | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
8 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 18 ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ) | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 4.500.000 đồng | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
4. Lĩnh vực Luật sư | ||||||||||
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 200.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 200.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 200.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 200.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 100.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
6 | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
7 | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật TNHH một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty TNHH hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư | Trong thời hạn 04 ngày làm việc. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
8 | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết | 04 ngày làm việc. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
9 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 2.000.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
11 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động bằng cách cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1.000.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
12 | Hợp nhất công ty luật | 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
13 | Sáp nhập công ty luật | 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
14 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
15 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
16 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
17 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư, Liên đoàn luật sư Việt Nam có ý kiến về Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến nhất trí của Liên đoàn luật sư Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét, phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Ủy ban nhân dân tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
18 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả Đại hội. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Ủy ban nhân dân tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
19 | Giải thể Đoàn luật sư | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Ủy ban nhân dân tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
20 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
21 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 600.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
22 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 2.000.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
5. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | ||||||||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
5 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày thu hồi Giấy đăng ký hoạt động. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
6 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Chậm nhất là 15 ngày, kể từ ngày chấm dứt hoạt động của Chi nhánh. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
7 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP | Sau 60 ngày kể từ ngày Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ- CP mà tổ chức chủ quản vẫn không bổ sung đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật đó. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
8 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn | Chậm nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định xử phạt vi phạm hành chính. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
9 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
10 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
11 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
6. Lĩnh vực Công chứng | ||||||||||
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
3 | Thủ tục Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
4 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
5 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Thông báo bằng văn bản của người tập sự về việc tạm ngừng tập sự nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến tổ chức hành nghề công chứng nơi tập sự | ||||
6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Báo cáo bằng văn bản về việc chấm dứt tập sự được tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự được nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
8 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
10 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của người tập sự | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
11 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 3.500.000 đồng | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
12 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 100.000 đồng | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
13 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 100.000 đồng. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
14 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng | Tiếp nhận và trả kết quả tại tại Sở Tư pháp | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp thông báo tại Sở Tư pháp | ||||
15 | Thành lập Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | UBND cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
16 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-18 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2015/TT-BTP ; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1.000.000 đồng | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
17 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 500.000 đồng (trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động). | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
18 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tư pháp hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp | ||||
19 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | - Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp tỉnh có quyết định thu hồi quyết định cho phép thành lập, Sở Tư pháp có trách nhiệm thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; - Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày bị thu hồi quyết định cho phép thành lập, Văn phòng công chứng có nghĩa vụ nộp đủ số thuế còn nợ, thanh toán xong các khoản nợ khác, làm thủ tục chấm dứt hợp đồng lao động đã ký với công chứng viên, nhân viên của tổ chức mình; đối với yêu cầu công chứng đã tiếp nhận mà chưa công chứng thì phải trả lại hồ sơ yêu cầu công chứng cho người yêu cầu công chứng | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | UBND cấp tỉnh | Sở Tư pháp rà soát, lập hồ sơ gửi UBND cấp tỉnh | ||||
20 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều này, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tư pháp hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh | Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi đăng ký hoạt động | ||||
21 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tư pháp hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1.000.000 đồng. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi đăng ký hoạt động | ||||
22 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tư pháp hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh | Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi đăng ký hoạt động | ||||
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 500.000 đồng (trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động). | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
24 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | UBND cấp tỉnh | Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi đăng ký hoạt động | ||||
25 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 500.000 đồng. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
26 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | - Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh ra quyết định cho phép chuyển đổi hoặc có văn bản thông báo việc từ chối cho phép chuyển đổi | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
27 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1.000.000 đồng. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
28 | Thành lập Hội công chứng viên | - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình UBND cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên; - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tư pháp hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 10.000 đồng/trang với bản dịch thứ nhất. Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ 2 trở lên thu 5.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên thu 3.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. | Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh | Nộp Đề án tại Sở Tư pháp | ||||
7. Lĩnh vực Giám định | ||||||||||
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Hồ sơ gửi đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ||||
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp và điều chỉnh danh sách giám định viên tư pháp trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh sách chung về giám định viên tư pháp. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Hồ sơ gửi đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ||||
3 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định hồ sơ xin phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
4 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 03 ngày làm việc. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
6 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 25 ngày. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
7 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 10 ngày. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
8 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 04 ngày làm việc. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Không quy định | ||||
9 | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động | 04 ngày làm việc. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Báo cáo của Văn phòng giám định tư pháp được nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
10 | Chấm dứt hoạt động trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | 04 ngày làm việc. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Không quy định | ||||
11 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | 03 ngày làm việc. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
12 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | 03 ngày làm việc. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
8. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | ||||||||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1.500.000 đồng | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1.000.000 đồng | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Trong thời hạn 10 ngày làm việc. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 500.000 đồng | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Trong thời hạn 04 ngày làm việc. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 500.000 đồng | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
5 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Trong thời hạn 10 ngày làm việc. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Thông báo nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Thông báo nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
7 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 5.000.000 đồng | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 3.000.000 đồng | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
9 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 10 ngày làm việc. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Thông báo nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
10 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Thông báo nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
11 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Thông báo nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Thông báo nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Thông báo nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
14 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Thông báo nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
15 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Thông báo nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
16 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Thông báo nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
17 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Thông báo nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
18 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Thông báo nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | - Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng. - Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000đồng. - Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
9. Lĩnh vực Quản tài viên | ||||||||||
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho người đó; trong trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Người bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Sở Tư pháp gửi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản cho Bộ Tư pháp. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 500.000 đồng/hồ sơ. | Sở Tư pháp | Người đề nghị đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Quản tài viên hành nghề với tư cách cá nhân chấm dứt việc hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thì phải gửi văn bản thông báo cho Sở Tư pháp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Văn bản thông báo cho Sở Tư pháp nơi chi nhánh, văn phòng đại diện đó có trụ sở nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân cho doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. Trong trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên doanh nghiệp vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đó. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 500.000 đồng/hồ sơ | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên, Sở Tư pháp thay đổi thông tin về địa chỉ giao dịch của Quản tài viên. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của doanh nghiệp, Sở Tư pháp thay đổi thông tin về tên, địa chỉ trụ sở Văn phòng đại diện, Chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Thời gian tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với trường hợp đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính tối đa là 12 tháng. Trong trường hợp thời gian tạm đình chỉ nêu trên đã hết mà lý do tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản vẫn còn thì thời gian tạm đình chỉ tiếp tục được kéo dài, mỗi lần không quá 12 tháng. Thời gian tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với trường hợp Quản tài viên là luật sư bị tước quyền sử dụng chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực tư pháp hoặc bị xử lý kỷ luật bằng hình thức tạm đình chỉ tư cách thành viên Đoàn luật sư theo quy định của pháp luật về luật sư thực hiện theo quyết định xử phạt vi phạm hành chính của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định xử lý kỷ luật của Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư. Thời gian tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với trường hợp Quản tài viên là kiểm toán viên hành nghề bị tước quyền sử dụng Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán, bị đình chỉ hành nghề kiểm toán theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm toán độc lập; quản tài viên là kiểm toán viên bị tước quyền sử dụng chứng chỉ kiểm toán viên theo quy định của pháp luật thực hiện theo quyết định xử phạt vi phạm hành chính của cơ quan có thẩm quyền. | ||||
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Thời gian tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với trường hợp đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính tối đa là 12 tháng. Trong trường hợp thời gian tạm đình chỉ nêu trên đã hết mà lý do tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản vẫn còn thì thời gian tạm đình chỉ tiếp tục được kéo dài, mỗi lần không quá 12 tháng. Thời gian tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với trường hợp Quản tài viên là luật sư bị tước quyền sử dụng chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực tư pháp hoặc bị xử lý kỷ luật bằng hình thức tạm đình chỉ tư cách thành viên Đoàn luật sư theo quy định của pháp luật về luật sư thực hiện theo quyết định xử phạt vi phạm hành chính của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định xử lý kỷ luật của Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư. Thời gian tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với trường hợp Quản tài viên là kiểm toán viên hành nghề bị tước quyền sử dụng Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán, bị đình chỉ hành nghề kiểm toán theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm toán độc lập; quản tài viên là kiểm toán viên bị tước quyền sử dụng chứng chỉ kiểm toán viên theo quy định của pháp luật thực hiện theo quyết định xử phạt vi phạm hành chính của cơ quan có thẩm quyền. | ||||
10 | Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Quyết định gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản được gửi cho Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Quản tài viên hành nghề với tư cách cá nhân có địa chỉ giao dịch hoặc nơi doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản mà Quản tài viên bị tạm đình chỉ đang hành nghề có trụ sở, Bộ Tư pháp và công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp. | ||||
11 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên | Không quy định | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Quyết định hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản được gửi cho Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Quản tài viên hành nghề với tư cách cá nhân có địa chỉ giao dịch hoặc nơi doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản mà Quản tài viên bị tạm đình chỉ đang hành nghề có trụ sở, Bộ Tư pháp và công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp. | ||||
12 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
| Quyết định hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản được gửi cho Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản, Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Quản tài viên hành nghề với tư cách cá nhân có địa chỉ giao dịch hoặc nơi doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản mà Quản tài viên bị tạm đình chỉ đang hành nghề có trụ sở, Bộ Tư pháp và công bố trên Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp. | ||||
10. Lĩnh vực Đấu giá tài sản | ||||||||||
1 | Thủ tục Cấp Thẻ đấu giá viên | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản, Sở Tư pháp cấp Thẻ đấu giá viên; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
2 | Thủ tục Thu hồi Thẻ đấu giá viên | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Sở Tư pháp nơi đã cấp Thẻ đấu giá viên quyết định thu hồi Thẻ đấu giá viên của người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá. Quyết định thu hồi Thẻ đấu giá viên được gửi cho người bị thu hồi Thẻ, tổ chức nơi người đó hành nghề, Bộ Tư pháp và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở Tư pháp. Thẻ đấu giá viên không còn giá trị sử dụng kể từ thời điểm Bộ trưởng Bộ Tư pháp thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá | ||||
3 | Thủ tục Cấp lại Thẻ đấu giá viên | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị, Sở Tư pháp cấp lại Thẻ đấu giá viên; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
4 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 1.000.000 đồng. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
5 | Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 500.000 đồng. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
6 | Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối cấp Giấy đăng ký hoạt động có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 500.000 đồng. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
7 | Thủ tục thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi, Sở Tư pháp quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.Doanh nghiệp bị từ chối thay đổi nội dung đăng ký hoạt động có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 500.000 đồng. | Sở Tư pháp | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày quyết định thay đổi, doanh nghiệp đấu giá tài sản gửi giấy đề nghị thay đổi đến Sở Tư pháp nơi doanh nghiệp đăng ký hoạt động. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
8 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối cấp lại Giấy đăng ký hoạt động có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 500.000 đồng. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
9 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
10 | Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Trường hợp doanh nghiệp đấu giá tài sản ngừng hoạt động 01 năm mà không thông báo với Sở Tư pháp nơi doanh nghiệp đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp gửi thông báo bằng văn bản và yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Sở Tư pháp để giải trình; sau 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trong thông báo mà người được yêu cầu không đến thì Sở Tư pháp ra quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
11 | Thủ tục Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Trong thời hạn 70 ngày kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
12 | Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở và gửi Bộ Tư pháp; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | 2.700.000 đồng. | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
11. Lĩnh vực Hòa giải thương mại | ||||||||||
1 | Thủ tục Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | - Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. - Người bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
2 | Thủ tục Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | Không quy định. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
3 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 08 ngày àm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
4 | Thủ tục Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
5 | Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
6 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
7 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
8 | Thủ tục Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
9 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
10 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
11 | Thủ tục Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
12 | Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
13 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh. | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không quy định | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua hệ thống bưu chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Trà Vinh | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực Hộ tịch | ||||||
1 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | -Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai sinh; - Người thực hiện việc đăng ký khai sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | Người yêu cầu đăng ký kết hôn trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại). |
3 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | - Người có yêu cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai tử; - Người thực hiện việc đăng ký khai tử có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
4 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. |
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 10 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
6 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 02 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | - Người có yêu cầu đăng ký giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký giám hộ; - Người thực hiện việc đăng ký giám hộ có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
7 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | - Người có yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ đăng ký chấm dứt giám hộ; - Người nộp hồ sơ đăng ký chấm dứt giám hộ có thể nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
8 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 02 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài hông quá 04 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | - Người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện; - Người thực hiện đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
9 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 07 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | - Người có yêu cầu ghi chú kết hôn trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc ghi chú kết hôn; - Người thực hiện việc ghi chú kết hôn có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
10 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | 07 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | - Người có yêu cầu ghi chú ly hôn trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc ghi chú ly hôn; - Người thực hiện việc ghi chú ly hôn có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
11 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | - Người có yêu cầu ghi chú thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc ghi chú; - Người thực hiện việc ghi chú có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
12 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | - Người có yêu cầu đăng ký lại khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai sinh; - Người thực hiện việc đăng ký lại khai sinh có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
13 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | - Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai sinh; - Người thực hiện việc đăng ký khai sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
14 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | Người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn phải trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại). |
15 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Theo quy định | Phòng Tư pháp | - Người có yêu cầu đăng ký lại khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện đăng ký lại khai tử; - Người thực hiện việc đăng ký lại khai tử có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
16 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | Phòng Tư pháp | - Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch; - Người thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch có thể trực tiếp nộp hồ sơ; cơ quan, tổ chức có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch có thể trực tiếp gửi văn bản yêu cầu tại Cơ qua quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch có thẩm quyền hoặc gửi hồ sơ, văn bản yêu cầu qua hệ thống bưu chính. |
17 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | Phòng Tư pháp | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu chính. |
18 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | Phòng Tư pháp | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu chính. |
2. Lĩnh vực Chứng thực | ||||||
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | không | Phòng Tư pháp | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | Phòng Tư pháp | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
3 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | Phòng Tư pháp | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
4 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) | Phòng Tư pháp | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác. |
5 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. | Phòng Tư pháp | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
6 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. | Phòng Tư pháp | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
7 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | Phòng Tư pháp | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
8 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 10.000 đồng/trường hợp | Phòng Tư pháp | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
9 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 10.000 đồng/trường hợp | Phòng Tư pháp | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
10 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | Phòng Tư pháp | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
11 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 50.000 đồng/văn bản | Phòng Tư pháp | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
12 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 50.000 đồng/trường hợp | Phòng Tư pháp | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
III. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
ST T | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
1. Lĩnh vực Hộ tịch | ||||||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai sinh; -Người thực hiện việc đăng ký khai sinh có thể trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có yêu cầu đăng ký kết hôn trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại). |
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì không quá 08 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | Người yêu cầu đăng ký khai sinh, nhận cha, mẹ, con (một hoặc hai bên) nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
5 | Thủ tục đăng ký khai tử | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu đăng ký khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai tử; -Người thực hiện việc đăng ký khai tử có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
6 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 02 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu đăng ký giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký giám hộ; -Người thực hiện việc đăng ký giám hộ có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
7 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu đăng ký chấm dứt giám hộ trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký chấm dứt giám hộ; -Người thực hiện việc đăng ký chấm dứt giám hộ có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
8 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | - 02 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện; - Người thực hiện việc đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
9 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 02 ngày làm việc. Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; - Người thực hiện yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
10 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu đăng ký lại khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai sinh; - Người thực hiện đăng ký lại khai sinh có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
11 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu đăng ký khai sinh trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký khai sinh; -Người thực hiện việc đăng ký khai sinh có thể trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
12 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có yêu cầu đăng ký lại kết hôn trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (bên nam hoặc bên nữ có thể trực tiếp nộp hồ sơ mà không cần có văn bản ủy quyền của bên còn lại). |
13 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu đăng ký lại khai tử trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện việc đăng ký lại khai tử; -Người thực hiện việc đăng ký lại khai tử có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính. |
14 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Theo quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | - Người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch; - Người thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch có thể trực tiếp nộp hồ sơ; cơ quan, tổ chức có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch có thể trực tiếp gửi văn bản yêu cầu tại Cơ qua quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch có thẩm quyền hoặc gửi hồ sơ, văn bản yêu cầu qua hệ thống bưu chính. |
15 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. | 20 ngày làm việc,kể từ ngày nhận hồ sơ hoàn chỉnh và hợp lệ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 400.000đ/trường hợp - Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo và việc nuôi con nuôi ở vùng sâu, vùng xa; | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
16 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
17 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc qua hệ thống bưu chính |
18 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | không quy định | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | không quy định | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc qua hệ thống bưu chính |
19 | Thủ tục Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | - Thời hạn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa là mười ba (13) ngày làm việc (không kể thời hạn được kéo dài thêm do cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định), kể từ ngày nộp hồ sơ theo quy định.. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định cần phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc. Ủy ban nhân dân dân xã có trách nhiệm thông báo cho người dân biết và hẹn lại ngày trả kết quả. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Đối với việc đăng ký thường trú 5.000 đồng/lần đăng ký | Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có yêu cầu thực hiện trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ tại Bộ phận Bộ phận một cửa UBND cấp xã. |
20 | Thủ tục Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | - Thời hạn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tối đa là mười ba (10) ngày làm việc (không kể thời hạn được kéo dài thêm do cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định), kể từ ngày nộp hồ sơ theo quy định.. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định cần phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc. Ủy ban nhân dân dân xã có trách nhiệm thông báo cho người dân biết và hẹn lại ngày trả kết quả. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không quy định | Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có yêu cầu thực hiện trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
21 | Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí | - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng); liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng): Tối đa là 28 ngày trong đó thời gian giải quyết là 20 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần; liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần: Tối đa là 33 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 25 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng); liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng): Tối đa 12 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 08 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 04 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007: Tối đa là 48 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 40 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12/12/2006; liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006: Tối đa là 30 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 24 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 06 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011; liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011: Tối đa là 34 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 26 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ: Tối đa là 34 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 26 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | + Đăng ký khai tử đúng hạn: không + Đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000 đồng | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính. Trường hợp người dân có yêu cầu có thể nhận kết quả tại cơ quan giải quyết. |
22 | Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú | + Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện: Tối đa là 08 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 04 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 04 ngày; + Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp xã: Tối đa là 04 ngày (chỉ tính thời gian giải quyết). | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | + Đăng ký khai tử đúng hạn: không + Đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000 đồng | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính. Trường hợp người dân có yêu cầu có thể nhận kết quả tại cơ quan giải quyết. |
23 | Thủ tục liên thông Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí | - Nếu có nhu cầu, người dân được nhận trích lục khai tử được trả ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện xong việc đăng ký khai tử. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng); liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng): Tối đa là 24 ngày trong đó thời gian giải quyết là 16 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần; liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần: Tối đa là 29 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 21 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng); liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng): Tối đa 08 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 04 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 04 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007: Tối đa là 44 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 36 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh cựu chiến binh; liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh cựu chiến binh: Tối đa là 26 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 20 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 06 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc; liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc: Tối đa là 30 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 22 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế; liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế: Tối đa là 30 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 22 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | + Đăng ký khai tử đúng hạn: không + Đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000 đồng | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính. Trường hợp người dân có yêu cầu có thể nhận kết quả tại cơ quan giải quyết. |
2. Lĩnh vực Chứng thực | ||||||
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc qua đường bưu chính. |
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác. |
4 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
5 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
6 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
7 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyền của người sử dụng đất được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến nhà ở được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nhà. |
8 | Thủ tục chứng thực di chúc | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 50.000 đồng/ di chúc | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
9 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 50.000 đồng/văn bản | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
10 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 50.000 đồng/văn bản | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
11 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 50.000 đồng/văn bản | Ủy ban nhân dân cấp xã | Trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
- 1Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 589/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra