Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 589/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 22 tháng 08 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 589/QĐ-BNV ngày 22 tháng 08 năm 2024 của Bộ Nội vụ)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC phải số hóa | Ghi chú |
|
| |||
1 | 1.003942 | Thủ tục thành lập hội | - Quyết định cho phép thành lập hội. |
|
2 | 2.001690 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | - Quyết định công nhận ban vận động thành lập hội. |
|
3 | 2.001667 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | - Quyết định cho phép chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội và điều lệ hội. |
|
4 | 1.003316 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | - Quyết định phê duyệt điều lệ hội. |
|
5 | 2.001657 | Thủ tục đổi tên hội | - Quyết định cho phép đổi tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hội. |
|
6 | 1.003861 | Thủ tục hội tự giải thể | - Quyết định giải thể hội. |
|
7 | 2.001601 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | - Văn bản cho phép hội tổ chức đại hội. |
|
8 | 1.003562 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ | - Quyết định cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
|
9 | 1.003543 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | - Quyết định công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. |
|
10 | 1.003526 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn | - Quyết định cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn |
|
11 | 2.001487 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | - Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ. |
|
12 | 2.001503 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ | - Quyết định công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
|
13 | 2.001421 | Thủ tục đổi tên quỹ | - Quyết định cho phép đổi tên quỹ và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) của quỹ. |
|
14 | 2.001492 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | - Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
|
15 | 2.001499 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | - Quyết định công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ. |
|
16 | 1.003671 | Thủ tục tự giải thể quỹ | - Quyết định giải thể quỹ. |
|
|
| |||
1 | 1.012318 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho cá nhân, tập thể theo công trạng | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
2 | 1.012319 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho cá nhân, tập thể theo công trạng | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
3 | 1.012320 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân, tập thể theo công trạng | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
4 | 1.012321 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân, tập thể theo công trạng | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
5 | 1.012322 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho cá nhân, tập thể theo công trạng | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
6 | 1.012325 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
7 | 1.012326 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính phủ cho tập thể có thành tích tiêu biểu xuất sắc trong phong trào thi đua | - Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc tặng Cờ thi đua của Chính phủ. |
|
8 | 1.012329 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân, tập thể theo công trạng | - Quyết định của Thủ tướng Chính phủ tặng "Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ" |
|
9 | 1.012331 | Thủ tục phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc | - Quyết định của Thủ tướng Chính phủ tặng danh hiệu "Chiến sỹ thi đua toàn quốc" |
|
10 | 1.012334 | Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước phong tặng, truy tặng danh hiệu Anh hùng lao động. |
|
11 | 1.012335 | Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước phong tặng, truy tặng danh hiệu Anh hùng. |
|
12 | 1.012336 | Thủ tục khen thưởng Huân chương lao động cho cá nhân, tập thể về thành tích đột xuất | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
13 | 1.012367 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho cá nhân, tập thể về thành tích đột xuất | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
14 | 1.012368 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân, tập thể về thành tích đột xuất | - Quyết định của Thủ tướng Chính phủ tặng "Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ". |
|
15 | 1.012369 | Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thi đua theo chuyên đề | - Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc tặng “Cờ thi đua của Chính phủ”. |
|
16 | 1.012370 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo chuyên đề | - Quyết định của Thủ tướng Chính phủ tặng “Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ”. |
|
17 | 1.012371 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho cá nhân có quá trình cống hiến | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
18 | 1.012372 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho cá nhân có quá trình cống hiến | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
19 | 1.012375 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
20 | 1.012377 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
21 | 1.012380 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân, tập thể người Việt Nam định cư ở nước ngoài; cá nhân, tập thể người nước ngoài | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
22 | 1.012410 | Thủ tục khen thưởng Huân chương Hữu nghị cho cá nhân, tập thể người nước ngoài | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
23 | 1.012382 | Thủ tục khen thưởng Huy chương Hữu nghị cho cá nhân người nước ngoài | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
24 | 1.012384 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho gia đình | - Quyết định của Thủ tướng Chính phủ tặng “Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ”. |
|
25 | 1.012388 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân, tập thể người Việt Nam định cư ở nước ngoài; cá nhân, tập thể người nước ngoài | - Quyết định của Thủ tướng Chính phủ tặng “Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ”. |
|
26 | 1.012391 | Thủ tục tặng thưởng Huân chương Quân công | - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
27 | 1.012394 | Thủ tục tặng thưởng Huân chương Dũng cảm | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
28 | 1.012409 | Thủ tục tặng thưởng Huân chương Bảo vệ Tổ quốc | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huân chương. |
|
29 | 1.012407 | Thủ tục Tặng thưởng “Huy chương Quân kỳ quyết thắng”, “Huy chương Vì an ninh Tổ quốc”, “Huy chương Chiến sĩ vẻ vang” | - Quyết định của Chủ tịch nước tặng thưởng Huy chương. |
|
30 | 1.012408 | Thủ tục phong tặng Tỉnh anh hùng, Thành phố anh hùng | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước phong tặng "Tỉnh Anh hùng, Thành phố Anh hùng". |
|
31 | 1.012406 | Thủ tục, hồ sơ khen thưởng theo thủ tục đơn giản | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước (nếu có). - Quyết định của Thủ tướng Chính phủ hoặc Chủ tịch nước. |
|
32 | 1.012404 | Thủ tục tước, phục hồi và trao lại danh hiệu vinh dự nhà nước | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định tước hoặc phục hồi và trao lại danh hiệu vinh dự Nhà nước của Chủ tịch nước. |
|
33 | 1.012405 | Thủ tục hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước (đối với các hình thức thẩm quyền do Chủ tịch nước quyết định). - Quyết định hủy bỏ quyết định tặng danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng của Thủ tướng Chính phủ hoặc quyết định hủy bỏ quyết định khen thưởng của Chủ tịch nước. |
|
34 | 1.012426 | Thủ tục tặng, truy tặng "Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang" cho cá nhân theo công trạng | - Tờ trình Chính phủ trình Chủ tịch nước. - Quyết định của Chủ tịch nước tặng, truy tặng "Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang". |
|
|
| |||
1 | 1.012570 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | - Văn bản đề nghị; văn bản tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức; bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, lễ nghi; Hiến chương của tổ chức; bản kê khai tài sản hợp pháp của tổ chức; giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở. - Quyết định công nhận tổ chức tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không công nhận tổ chức tôn giáo. |
|
2 | 1.012571 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | - Văn bản đề nghị; văn bản tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức tôn giáo trực thuộc trước khi chia tách, sáp nhập, hợp nhất; danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức tôn giáo trực thuộc; hiến chương của tổ chức tôn giáo trực thuộc (nếu có); bản kê khai tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc; giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở. - Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh. |
|
3 | 1.012572 | Thủ tục đề nghị thành lập cơ sở đào tạo tôn giáo | - Văn bản đề nghị; danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo cơ sở đào tạo; giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp và cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đào tạo; ý kiến chấp thuận của UBND cấp tỉnh về địa điểm đặt cơ sở đào tạo tôn giáo. - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thành lập cơ sở đào tạo tôn giáo. |
|
4 | 1.012573 | Thủ tục đề nghị cho tổ chức tôn giáo ở Việt Nam gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài | - Văn bản đề nghị; văn bản chấp thuận hoặc văn bản mời gia nhập của tổ chức tôn giáo nước ngoài; hiến chương của tổ chức tôn giáo nước ngoài. - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài. |
|
5 | 1.012574 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | - Văn bản đề nghị; bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của tổ chức tôn giáo trực thuộc từ khi được thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất; danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người lãnh đạo của tổ chức tôn giáo trực thuộc; bản kê khai và giấy tờ chứng minh tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc; hiến chương, điều lệ hoặc các văn bản có nội dung tương tự của tổ chức tôn giáo trực thuộc. - Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh. |
|
6 | 1.012576 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định của hiến chương | - Văn bản đề nghị; bản kê khai tài sản, tài chính; phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có); danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc thuộc tổ chức tôn giáo. - Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tự giải thể tổ chức tôn giáo theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
|
7 | 1.012577 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | - Văn bản đề nghị; bản kê khai tài sản, tài chính; phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có); danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc thuộc tổ chức tôn giáo bị giải thể. - Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
|
8 | 1.012578 | Thủ tục đề nghị giải thể cơ sở đào tạo tôn giáo theo quyết định của tổ chức tôn giáo | - Văn bản đề nghị; Bản kê khai tài sản, tài chính; phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có); phương thức giải quyết quyền lợi của học viên và những người có liên quan. - Quyết định về việc giải thể cơ sở đào tạo tôn giáo. |
|
9 | 1.012581 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | - Văn bản đề nghị; Hiến chương sửa đổi. - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận cho tổ chức tôn giáo đăng ký sửa đổi hiến chương. |
|
10 | 1.012583 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | - Văn bản đề nghị (theo mẫu B11). - Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
11 | 1.012587 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | - Văn bản đăng ký; danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức; bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, lễ nghi; quy chế hoạt động của tổ chức; giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở. - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
12 | 1.012589 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Văn bản thông báo; tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo; sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của chức sắc. |
|
13 | 1.012594 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Văn bản thông báo |
|
14 | 1.012595 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Văn bản đăng ký; sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử; bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc. |
|
15 | 1.012597 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | - Văn bản đăng ký; sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử; bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc. |
|
16 | 1.012609 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Văn bản thông báo |
|
17 | 1.012610 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | - Văn bản thông báo |
|
18 | 1.012611 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Văn bản thông báo |
|
19 | 1.012612 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Văn bản thông báo |
|
20 | 1.012614 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Văn bản thông báo |
|
21 | 1.012618 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo cơ sở đào tạo tôn giáo theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Văn bản thông báo |
|
22 | 1.012623 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 và khoản 1 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Văn bản thông báo; văn bản của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc về việc cách chức, bãi nhiệm. |
|
23 | 1.012627 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | - Văn bản thông báo; văn bản của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc về việc cách chức, bãi nhiệm. |
|
24 | 1.012633 | Thủ tục thông báo hoạt động của cơ sở đào tạo tôn giáo | - Văn bản thông báo; văn bản thành lập; quy chế tổ chức và hoạt động; quy chế tuyển sinh; danh sách thành viên Ban lãnh đạo; báo cáo về nguồn lực tài chính và cơ sở vật chất để đảm bảo hoạt động |
|
25 | 1.012636 | Thủ tục đăng ký sửa đổi quy chế tổ chức và hoạt động hoặc quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo tôn giáo | - Văn bản đăng ký; Quy chế sửa đổi. - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi quy chế. |
|
26 | 1.012638 | Thủ tục thông báo kết quả đào tạo của cơ sở đào tạo tôn giáo | - Văn bản thông báo; danh sách học viên tốt nghiệp |
|
27 | 1.012640 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh | - Văn bản thông báo |
|
28 | 1.012643 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh | - Văn bản thông báo |
|
29 | 1.012647 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | - Văn bản thông báo |
|
30 | 1.012649 | Thủ tục đề nghị tổ chức hội nghị liên tôn giáo | - Văn bản đề nghị. - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức hội nghị liên tôn giáo. |
|
31 | 1.012650 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 45 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | - Văn bản đề nghị; báo cáo tổng kết hoạt động của tổ chức. - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức đại hội. |
|
32 | 1.012652 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh hoặc hoạt động quan hệ quốc tế về tôn giáo | - Văn bản đề nghị; bản giới thiệu tóm tắt các hoạt động chủ yếu của tổ chức, cá nhân nước ngoài; văn bản chứng minh chức danh hoạt động tôn giáo của người được mời; danh sách khách mời. - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh hoặc hoạt động quan hệ quốc tế về tôn giáo. |
|
33 | 1.012654 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | - Văn bản đề nghị; bản giới thiệu tóm tắt các hoạt động chủ yếu của chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài; văn bản chứng minh chức danh hoạt động tôn giáo của người được mời. - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo. |
|
34 | 1.012655 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung | - Văn bản đề nghị; bản giới thiệu tóm tắt các hoạt động chủ yếu của chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài; văn bản chứng minh chức danh hoạt động tôn giáo của người được mời. - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo. |
|
35 | 1.012660 | Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam | - Văn bản đề nghị. - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam. |
|
36 | 1.012662 | Thủ tục đề nghị cử chức sắc, chức việc, nhà tu hành, tín đồ tham gia hoạt động tôn giáo hoặc đào tạo tôn giáo ở nước ngoài | - Văn bản đề nghị; giấy mời hoặc văn bản chấp thuận tham gia hoạt động tôn giáo, đào tạo của tổ chức tôn giáo ở nước ngoài. - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc cử chức sắc, chức việc, nhà tu hành, tín đồ tham gia hoạt động tôn giáo, đào tạo tôn giáo ở nước ngoài. |
|
37 | 1.012663 | Thủ tục thông báo chấm dứt gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài của tổ chức tôn giáo ở Việt Nam | - Văn bản thông báo |
|
38 | 1.012665 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | - Văn bản thông báo |
|
39 | 1.012666 | Thủ tục thông báo về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo | - Văn bản thông báo |
|
40 | 1.012667 | Thủ tục thông báo về việc giải thể cơ sở đào tạo tôn giáo theo quyết định của tổ chức tôn giáo | - Văn bản thông báo |
|
41 | 1.012668 | Thủ tục đề nghị chấp thuận cho tổ chức tôn giáo nước ngoài phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử cho tín đồ của tổ chức tôn giáo ở Việt Nam làm chức sắc, chức việc cho tổ chức tôn giáo ở nước ngoài | - Văn bản đề nghị; bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được đề nghị; sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người được đề nghị. - Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc tổ chức tôn giáo nước ngoài phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc, chức việc cho công dân Việt Nam là tín đồ của tổ chức tôn giáo ở Việt Nam. |
|
42 | 1.012669 | Thủ tục đề nghị phong phẩm hoặc suy cử phẩm vị cho người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | - Văn bản đề nghị; bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được đề nghị; bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam cấp; phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận người được đề nghị không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự. - Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận phong phẩm hoặc suy cử phẩm vị cho người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. |
|
43 | 1.012670 | Thủ tục đăng ký cho công dân Việt Nam được phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử ở nước ngoài về Việt Nam làm chức sắc, chức việc | - Văn bản đăng ký; sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp của người được đăng ký; bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo ở nước ngoài của người được đăng ký; văn bản chứng minh phẩm vị, chức vụ, địa bàn hoạt động của người được phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử ở nước ngoài. - Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký cho công dân Việt Nam được phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử ở nước ngoài về Việt Nam làm chức sắc, chức việc. |
|
44 | 1.012673 | Thủ tục đề nghị tổ chức hội nghị có yếu tố nước ngoài về tôn giáo | - Văn bản đề nghị. - Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức hội nghị có yếu tố nước ngoài về tôn giáo. |
|
45 | 1.012671 | Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | - Văn bản thông báo; Bản cam kết của tổ chức, cá nhân nước ngoài tài trợ về nguồn gốc các khoản tài trợ đã hoàn thành nghĩa vụ về thuế và tuân thủ quy định của pháp luật của nước sở tại trước khi thực hiện hoạt động tài trợ. |
|
Quyết định 589/QĐ-BNV năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nội vụ
- Số hiệu: 589/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2024
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra