- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 53/2017/NĐ-CP quy định các giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Luật Đầu tư công 2019
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 13Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 14Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 16Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 17Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 18Quyết định 07/2022/QĐ-UBND hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 19Nghị định 35/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 20Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 2400/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; Rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5885/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
Căn cứ Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội tại Tờ trình số 250/TTr- SXD(VP) ngày 19/9/2023 của Sở Xây dựng Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội.
(chi tiết tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5885/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên quy trình liên thông | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | Quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến cấp giấy phép xây dựng | Xây dựng |
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5885/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1 | Mục đích: Quy trình này quy định thống nhất trình tự liên thông các bước thực hiện cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng. | |||
2 | Yêu cầu: - Việc thực hiện phải phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành; kiểm soát và đảm bảo chất lượng hồ sơ trước khi phê duyệt. - Thực hiện tốt các quy định của Nhà nước và Thành phố về cải cách hành chính, phân định rõ trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân liên quan đến quá trình cấp giấy phép xây dựng. | |||
3 | Phạm vi: Áp dụng đối các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện hoặc được tham vấn ý kiến liên quan đến quá trình giải quyết hồ sơ cấp giấy phép xây dựng. | |||
4 | Phí/Lệ phí | |||
| Theo quy định | |||
5 | Nội dung quy trình: | |||
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật bổ sung, sửa đổi một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế,; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định chi tiết một số nội dung về giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội - Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội; - Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND Thành phố phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; Rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Các văn bản quy định, hướng dẫn khác của Bộ Xây dựng và của Thành phố. | |||
5.2 | Thành phần hồ sơ | |||
| Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND Thành phố phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn thành phố. | |||
5.3 | Số lượng hồ sơ | |||
| - 01 bộ - Trong trường hợp cần lấy ý kiến tham vấn của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì Chủ đầu tư bổ sung hồ sơ để lấy ý kiến các đơn vị. | |||
5.4 | Thời gian xử lý: | |||
| 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
5.5 | Nơi nhận và trả kết quả | |||
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng | |||
5.6 | Quy trình xử lý công việc | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện chuyển cho Phòng chuyên môn, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Gửi thông báo hướng dẫn đến công dân | Bộ phận TN&TKQ | 01 ngày | Mẫu số 1, Mẫu số 2 hoặc Mẫu số 3 |
Phân công cán bộ thụ lý: Trưởng Phòng chuyên môn tiếp nhận HS và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và chuyên viên phòng chuyên môn. | Trưởng phòng |
| Mẫu số 5 | |
B2 | Giải quyết hồ sơ: Nghiên cứu hồ sơ và đánh giá các nội dung liên quan đến điều kiện cấp GPXD tại giấy tờ về quyền sử dụng đất, các kết quả thẩm định TKCS, thẩm duyệt PCCC, và các vấn đề khác có liên quan | Trưởng phòng Phó Trưởng phòng Chuyên viên thụ lý | 12 ngày |
|
1 | Trường hợp hồ sơ đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết: Soạn thảo Báo cáo và GPXD (kèm theo các văn bản gửi địa phương và các sở, ngành) hoặc Thông báo từ chối. | Không quá 12 ngày | Mẫu số 7 | |
2 | Trường hợp hồ sơ cần tham vấn các quan liên quan: | Không quá 12 ngày |
| |
2.1 | Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến hồ sơ thẩm định thiết kế cơ sở: Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (phòng Quản lý xây dựng - Sở Xây dựng) |
|
| |
2.2 | Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến quy hoạch, kiến trúc: Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (Sở Quy hoạch - Kiến trúc/ UBND quận, huyện, thị xã) | Không quá 02 ngày | Theo biểu mẫu số 10 và số 11 | |
2.3 | Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến quản lý sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai, yêu cầu về bảo vệ môi trường: Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND quận, huyện, thị xã) |
|
| |
2.4 | Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến đảm bảo an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa: Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (Sở Giao thông vận tải/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Sở Công thương/ Sở Văn hóa và Thể thao/ UBND quận, huyện, thị xã) |
|
| |
2.5 | Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ; đảm bảo khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh: Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (Bộ tư lệnh thủ đô Hà Nội/ phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ - Công an Thành phố Hà Nội) |
|
| |
2.6 | Trường hợp có nội dung cần tham vấn liên quan đến vi phạm trật tự xây dựng: - Soạn thảo Báo cáo và văn bản tham vấn cơ quan có thẩm quyền (UBND quận, huyện, thị xã/Thanh tra Sở Xây dựng) |
|
| |
2.7 | Các Trường hợp khác có liên quan đến quá trình giải quyết thủ tục hành chính Cấp giấy phép xây dựng |
|
| |
3 | Các Sở, ban, ngành Thành phố có văn bản trả lời các nội dung theo đề nghị của Sở Xây dựng (căn cứ thực tế giải quyết TTHC và ý kiến của các đơn vị phối hợp, quá trình liên thông giải quyết TTHC được xử lý đồng bộ giữa các đơn vị nên đã rút ngắn thời gian tham vấn, lấy ý kiến của các đơn vị từ 12 ngày xuống 7 ngày; số ngày rút ngắn này bổ sung vào các bước còn lại trong quy trình giải quyết TTHC góp phần giảm áp lực cho cán bộ thực hiện và đảm bảo chất lượng, tính chính xác của hồ sơ) | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ - Công an Thành phố Hà Nội/Sở Quy hoạch - Kiến trúc/Sở Tài nguyên và Môi trường/ Sở Giao thông vận tải/ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Sở Công thương/ Sở Văn hóa và Thể thao/ UBND quận, huyện, thị xã hoặc các đơn vị khác có liên quan trực thuộc Thành phố | Không quá 07 ngày | Văn bản trả lời của các Sở, ban, ngành Thành phố |
Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở Xây dựng có văn bản trả lời các nội dung theo đề nghị của phòng Cấp phép xây dựng | Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở Xây dựng |
| Văn bản trả lời của các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở (văn bản có ký xác nhận của Lãnh đạo Sở phụ trách) | |
4 | Tổng hợp kết quả của các đơn vị tham gia ý kiến theo đề nghị và dự thảo Báo cáo, GPXD (kèm theo các văn bản gửi địa phương và các sở, ngành) hoặc Thông báo từ chối. | Chuyên viên thụ lý | Không quá 03 ngày | Mẫu số 7; Mẫu số 9 |
B3 | Hoàn thiện hồ sơ - Kiểm tra; Duyệt dự thảo; Ký xác nhận kết quả; Ký ban hành. - Lấy số, đóng dấu Giấy phép xây dựng, văn bản hoặc Thông báo | Lãnh đạo Sở phụ trách Trưởng phòng Phó Trưởng phòng Chuyên viên thụ lý | Không quá 06 ngày | Mẫu số 5; Mẫu số 7; Mẫu số 9 |
B4 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ - Chuyển kết quả xử lý tới Bộ phận TN&TK để trả kết quả cho công dân theo quy định. - Thực hiện lưu trữ theo quy định | Chuyên viên thụ lý Bộ phận TN&TKQ | ||
4 | Biểu mẫu: |
|
|
|
| Mẫu số1: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu số 2: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả Mẫu số 5: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu số 6: Sổ theo dõi hồ sơ Mẫu số 7: Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý hồ sơ Mẫu số 8: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng Mẫu số 9: Giấy phép xây dựng Mẫu số 10: Mẫu văn bản Lấy ý kiến của các Sở, ngành liên quan. Mẫu số 11: Mẫu biên bản bàn giao hồ sơ. Mẫu số 12: Mẫu phiếu Lấy ý kiến của các phòng, ban đơn vị thuộc Sở Xây dựng. |
|
|
|
Chữ ký số của Tổ chức |
|
Mẫu số 1
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../HDHS | ............, ngày ........ tháng ......... năm........ |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:......
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả ……………
Tiếp nhận hồ sơ của: ………………………Địa chỉ:…………………………………
Số điện thoại: ……………………………….Email: ………………………………..
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………….
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1……………………………………………………………………….
2……………………………………………………………………….
Số lượng hồ sơ:…………….(bộ)
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là: ...............ngày
Thời gian nhận hồ sơ: ....giờ.... phút, ngày … tháng ...năm....
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:... giờ..., phút, ngày … .tháng....năm....
Đăng ký nhận kết quả tại: …………………………..
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:………………………Số thứ tự……………….
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Trường hợp chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Một cửa;
- Tổ chức, cá nhân có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận Một cửa hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
Chữ ký số của Tổ chức |
|
Mẫu số 2
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../HDHS | ………….., ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU YÊU CẦU BỔ SUNG, HOÀN THIỆN HỒ SƠ
Hồ sơ của:....................................................................................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết: ………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
Số điện thoại…………………………..Email:………………………………………
Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ gồm những nội dung sau:
1.....................................................................
2………………………………………………….
Lý do: …………………………………………………………………………………
Trong quá trình hoàn thiện hồ sơ nếu có vướng mắc, Ông/Bà liên hệ với
……………………….. số điện thoại ………………………. để được hướng dẫn./.
| NGƯỜI HƯỚNG DẪN |
Chữ ký số của Tổ chức |
|
Mẫu số 3
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/TTPVHCC (BPTNTKQ) | ………….., ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU TỪ CHỐI TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Một cửa………………………………
Tiếp nhận hồ sơ của: …………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………
Email:………………………………………..
Nội dung yêu cầu giải quyết:………………………………………………………
Qua xem xét, Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo không tiếp nhận, giải quyết hồ sơ này với lý do cụ thể như sau:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……
Xin thông báo cho Ông/Bà được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ | NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú: Trường hợp chưa thiết lập được Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Phiếu được lập thành 2 liên; một liên giao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trong trường hợp nộp trực tiếp, nộp qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg; một liên được lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Chữ ký số của Tổ chức |
|
Mẫu số 4
TÊN BỘ, NGÀNH/CẤP TỈNH/ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../PXL- | ………….., ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU XIN LỖI VÀ HẸN LẠI NGÀY TRẢ KẾT QUẢ
Kính gửi:................................................................................
Ngày...tháng...năm ..., (tên cơ quan, đơn vị) tiếp nhận giải quyết hồ sơ đề nghị giải quyết thủ tục hành chính (tên thủ tục hành chính) của Ông/Bà/Tổ chức); mã số: …….. Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ: …..giờ..., ngày....tháng...năm...
Tuy nhiên đến nay, (tên cơ quan, đơn vị) chưa trả kết quả giải quyết hồ sơ của Ông/Bà/Tổ chức đúng thời hạn quy định ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả/Biên nhận hồ sơ. Lý do:...
Sự chậm trễ này đã gây phiền hà, tốn kém chi phí, công sức của Ông/Bà/Tổ chức. (tên cơ quan, đơn vị) xin lỗi Ông/Bà/Tổ chức và sẽ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho Ông/Bà/Tổ chức vào ngày ……. tháng ... năm ……
Mong nhận được sự thông cảm của Ông/Bà/Tổ chức vì sự chậm trễ này./.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Chữ ký số của Tổ chức |
|
Mẫu số 5
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../ TTPVHCC (BPTNTKQ) | ………….., ngày …… tháng …… năm …… |
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
Mã số hồ sơ: ……………………………………………………………………..
Cơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: ……………………………………………………
Cơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: …………………………………………………….
TÊN CƠ QUAN | THỜI GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ | KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | GHI CHÚ | |
1. Giao: | ...giờ.. .phút, ngày ... tháng ... năm.... |
|
| |
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Người giao | Người nhận |
|
|
|
| |||
|
| |||
|
| |||
2. Nhận: ….. |
|
| ||
1. Giao: ……… | ...giờ...phút, ngày... tháng... năm.... |
|
| |
2. Nhận: ……… | Người giao | Người nhận |
|
|
1. Giao: ………….. | ...giờ...phút, ngày ... tháng ... năm.... |
|
| |
2. Nhận: …………. | Người giao | Người nhận |
|
|
…… | ……. |
|
| |
…… | ……. |
|
| |
…… | ……. |
|
| |
1. Giao: …………… | ...giờ...phút, ngày ... tháng... năm.... |
|
| |
2. Nhận: | Người giao | Người nhận |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa đơn của cơ quan Bưu chính;
- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận nhập thông tin/ ghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
- Trường hợp Hệ thống thông tin một cửa điện tử chưa vận hành, người giao và người nhận phải ký và ghi rõ họ tên. Khi Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã vận hành, việc lưu vết được thực hiện tự động và thể hiện trên mẫu phiếu điện tử
Mẫu số 6
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:....../TTPVHCC(BPTNTKQ) | …………, ngày …… tháng …… năm …… |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
STT | Mã hồ sơ | Tên TTHC | Tên tổ chức, cá nhân | Địa chỉ, số điện thoại | Cơ quan chủ trì giải quyết | Nhận và Trả kết quả | ||||
Nhận hồ sơ | Hẹn trả kết quả | Trả kết quả | Phương thức nhận kết quả | Ký nhận | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận Một cửa.
Mẫu số 7
TÊN CẤP TỈNH (hoặc) BỘ, | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | Hà Nội, ngày …… tháng ….. năm 20.. |
BÁO CÁO
Kết quả kiểm tra hồ sơ/ thụ lý hồ sơ
I. Thông tin về hồ sơ:
1.1. Số hồ sơ:
1.2. Chủ đầu tư:
1.3 Công trình/dự án:
1.4. Địa điểm xây dựng:
1.5. Nội dung:
1.6. Ngày lập:
1.7. Ngày giao thụ lý:
II. Kết quả kiểm tra:
2.1. Hiện trạng:
- Ngày kiểm tra:
- Thành phần kiểm tra:
- Kết quả kiểm tra:
2.2. Thành phần hồ sơ:
(Áp dụng với từng loại hồ sơ theo quy định mục 3.2 mỗi Quy trình )
2.3 Quy mô công trình đề nghị cấp GPXD:
Văn bản pháp lý | Diện tích đất | Diện tích XD | Mật độ XD (%) | Hệ số sử dụng đất | Tổng diện tích sàn, phần ngầm, nổi | Chiều cao | Số tầng |
Các tài liệu tương ứng với từng loại hồ sơ đề nghị cấp GPXD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá:
Đánh giá các Điều kiện cấp GPXD theo quy định | Đáp ứng (X) | Không đáp ứng (X) |
|
|
|
|
|
|
III. Đề xuất:
Đề xuất: Về GPXD/ Không đủ điều kiện cấp GPXD kèm theo lý do (Quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng)
Ý kiến Phòng Chuyên môn
| Ý kiến Lãnh đạo cơ quan |
PHÓ PHÒNG
| |
CHUYÊN VIÊN THỤ LÝ
|
IV. Kết quả thụ lý hồ sơ:
(Sau khi CĐT bổ sung HS, lấy ý kiến cơ quan có liên quan )
4.1. Tính hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ:
a. Về hồ sơ bổ sung:
Ngày ......, Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ - kết quả khắc phục các nội dung chưa phù hợp theo Thông báo số …… ngày ….. của …….như sau :…
b. Về ý kiến các cơ quan có liên quan: …
Báo cáo bổ sung: (các ý kiến của từng bộ phận giải quyết hồ sơ- nếu có)
- Chuyên viên thụ lý:………………………………………………….
- Lãnh đạo Phòng: …………………………………………………….
- Lãnh đạo cơ quan/ huyện: …….……………………………………..
4.2. Kết luận:
- Căn cứ nội dung hồ sơ, kết quả kiểm tra hiện trạng và ý kiến các cơ quan liên quan, đối chiếu với các quy định pháp luật hiện hành, Phòng Cấp phép xây dựng dự thảo giấy phép xây dựng.
V. Ý kiến đề xuất:
Phòng chuyên môn dự thảo Giấy phép xây dựng/ Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép xây dựng(Kèm theo dự thảo ).
Ý kiến Phòng Chuyên môn TRƯỞNG PHÒNG
| Ý kiến Lãnh đạo cơ quan/ huyện |
PHÓ PHÒNG
| |
CHUYÊN VIÊN THỤ LÝ
|
Mẫu số 8.a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: …………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ……………………………………………………………
- Người đại diện: …………………………Chức vụ (nếu có): …………………………….
- Địa chỉ liên hệ: số nhà: ………………………. đường/phố: ……………………
phường/xã: ………………..quận/huyện: ………………….tỉnh/thành phố: ……………
- Số điện thoại: ………………………………………………………………….
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:
Lô đất số: ………………………………….. Diện tích ........... m².
Tại số nhà: ……………………….đường/phố ……………………………..........................
phường/xã: ……………………………. quận/huyện: ……………………………..............
tỉnh, thành phố: …………………………….…………………………….……………….......
3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:
3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:
- Tên tổ chức/cá nhân: Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:
- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:
3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:
- Tên tổ chức/cá nhân: Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:
- Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:....
4. Nội dung đề nghị cấp phép:
4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:
- Loại công trình: …………………………………………….Cấp công trình: ……
- Diện tích xây dựng: …………………………….m².
- Cốt xây dựng: …………………………….m.
- Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):…………… m²(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: …………………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - nếu có).
- Số tầng: …...(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - nếu có).
4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
- Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: ……………………
- Tổng chiều dài công trình: ……………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: …………………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: ………m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: ……………m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).
4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng:
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: .…………………
- Diện tích xây dựng: ……………………………………m².
- Cốt xây dựng: ……………………………………m.
- Chiều cao công trình: ……………………………………m.
4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
- Cấp công trình: ……………………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………m².
- Tổng diện tích sàn: ……………………………………m²(trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: …………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
- Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: ……………………
- Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.
4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:
- Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: ……………………
+ Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
- Giai đoạn 2:
Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.
- Giai đoạn ...
4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
- Tên dự án: ………………………………………………………..
Đã được: …………….phê duyệt, theo Quyết định số: …………..ngày …………….
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ……………………………………Cấp công trình: ……………………
* Các thông tin chủ yếu của công trình: ...……………………………………
4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:
- Công trình cần di dời:
- Loại công trình: …………………………………… Cấp công trình: …………………
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………………………… m².
- Tổng diện tích sàn: ……………………………………m².
- Chiều cao công trình: ……………………………………m.
- Địa điểm công trình di dời đến:
Lô đất số: ……………………………………Diện tích………………………………m².
Tại: …………………………………… đường: ……………………………………
phường (xã) …………………………………… quận (huyện) …………………………
tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………
- Số tầng: …………………………………………………………………………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ……………………………………tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
| …………, ngày ….. tháng …. năm….. |
Mẫu số 8.b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN/CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho: Công trình/Nhà ở riêng lẻ)
Kính gửi: ……………………............
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ): ………………………………………………………………
- Người đại diện: …………………………………..Chức vụ: ……………………………
- Địa chỉ liên hệ:
Số nhà: ………………….đường (phố)……………….. phường (xã) ………………….
quận (huyện) …………………… tỉnh, thành phố: ....................................................
- Số điện thoại: …………………………………..…………………………………..……
2. Địa điểm xây dựng
Lô đất số: …………………………………..Diện tích…………………………….. m².
Tại: ………………………………….. đường: …………………………………..
phường (xã) ………………………………….. quận (huyện) ……………………………
tỉnh, thành phố: …………………………………..…………………………………..
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
- …………………………………..…………………………………..…………………
4. Nội dung đề nghị Điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cấp lại):
- …………………………………..…………………………………..…………………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh/gia hạn: ……..tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
| …………, ngày ….. tháng …. năm….. |
Mẫu số 9.a
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …….., ngày … tháng … năm ….. |
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………...........
Địa chỉ: số nhà: ………………đường (phố) ....... phường (xã): ....quận (huyện) ..............
tỉnh/thành phố …………………………..
2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình) …………………………………
- Theo thiết kế:
……………………………………………………………………………
- Do: (tên tổ chức tư vấn) ..... …………………………………lập
- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: ………..
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): …………………………………
- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………………………
- Gồm các nội dung sau:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ……………………………………………
+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………………………………
+ Mật độ xây dựng: ………………………hệ số sử dụng đất: …………………………
+ Chỉ giới đường đỏ: …………………………………, chỉ giới xây dựng:
………………
+ Màu sắc công trình (nếu có): …………………………………
+ Chiều sâu công trình (tính từ cốt 0,00 đối với công trình có tầng hầm):………….. Đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà, bổ sung các nội dung sau:
+ Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………..m²
+ Tổng diện tích sàn (bao gồm cả tầng hầm và tầng lửng):………………………m²
+ Chiều cao công trình: ... ………………………………… m;
+ Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): ……………………..
3. Giấy tờ về đất đai: …………………………………………………………………
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ………………………………………
| ……, ngày ........ tháng ….. năm……. |
Mẫu số 9.b
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………….., ngày … tháng … năm …… |
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử dụng cho công trình ngầm)
1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: số nhà: ………đường (phố)…………. phường (xã): …………quận (huyện)........tỉnh/thành phố:...
2. Được phép xây dựng công trình theo những nội dung sau: ……………………
- Theo thiết kế: …………………………………………………………
- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………………. lập
- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: …………………..
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ..................................
- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………
- Gồm các nội dung sau:
- Tên công trình: ………………………………………………………………………
- Vị trí xây dựng: ………………………………………………………………………
+ Điểm đầu công trình (Đối với công trình theo tuyến): …………………….
+ Điểm cuối công trình (Đối với công trình theo tuyến): ……………………….
- Quy mô công trình:
………………………………………………………………………
- Tổng chiều dài công trình:
……………………………………………………………m.
- Chiều rộng công trình: ………. từ: ………………m, đến:………………….. m.
- Chiều sâu công trình: ………. từ: ………………m, đến:………………….. m.
- Khoảng cách nhỏ nhất đến công trình lân cận: …………………………………………
3. Giấy tờ về đất đai: ………………………………………………………………..
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Phải thông báo bằng văn bản về ngày khởi công cho cơ quan cấp phép xây dựng trước khi khởi công xây dựng công trình.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ………………………………………………..
| ………...., ngày …… tháng … năm ……… |
Mẫu số 9.c
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
| ………….., ngày … tháng … năm …… |
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: số nhà: ………đường (phố)…………. phường (xã): …………quận (huyện)........tỉnh/thành phố:...
2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình) ……………………
- Theo thiết kế: …………………………………………………………
- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………………. lập
- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: …………………..
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ..................................
- Chủ trì thẩm tra thiết kế: …………………
- Gồm các nội dung sau:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ): ………………………………………
+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………….
+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………….
+ Chiều sâu công trình (đối với công trình ngầm theo tuyến): ……………
3. Giấy tờ về đất đai: ……………………………………………………………
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 9.d
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử dụng cấp theo giai đoạn của công trình không theo tuyến)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………………..
Địa chỉ: số nhà:… đường… phường (xã):… quận (huyện) … tỉnh/thành phố: …
2. Được phép xây dựng công trình theo giai đoạn: (tên công trình) …………
- Theo thiết kế: ..............................................................................................................
- Do: (tên tổ chức tư vấn) ......... lập
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ………………………………..
- Gồm các nội dung sau:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ………………………………..
+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………..
+ Mật độ xây dựng: ……………..hệ số sử dụng đất: ………………………………..
+ Chỉ giới đường đỏ:…………. chỉ giới xây dựng: ………………………………..
+ Diện tích xây dựng: …… m²
* Giai đoạn 1:
+ Chiều sâu công trình (tính từ cốt 0,00 đối với công trình có tầng hầm):…;
+ Diện tích xây dựng tầng 1 (nếu có): …………m²
+ Tổng diện tích sàn xây dựng giai đoạn 1 (bao gồm cả tầng hầm):.... m²
+ Chiều cao xây dựng giai đoạn 1: ……………m;
+ Số tầng xây dựng giai đoạn 1 (ghi rõ số tầng hầm, tầng lửng):...…………
+ Màu sắc công trình (nếu có): ………………………………………………….
* Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn xây dựng giai đoạn 1 và giai đoạn 2:……………. m²
+ Chiều cao công trình giai đoạn 2: ……………………….m
+ Số tầng xây dựng giai đoạn 2 (ghi rõ số tầng hầm, tầng lửng 2 giai đoạn):.........
+ Màu sắc công trình (nếu có): ………………………………..
* Giai đoạn…… (ghi tương tự như các nội dung của giai đoạn 2 tương ứng với giai đoạn đề nghị cấp giấy phép xây dựng)
3. Giấy tờ về đất đai: ……………………………….. ………………………………..
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: …………………………………………………………......
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 9.e
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
| , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử dụng cấp theo giai đoạn của công trình theo tuyến)
1. Cấp cho: …………………………………………………………………………………
Địa chỉ: số nhà:… đường… phường (xã):… quận (huyện) … tỉnh/thành phố: …
2. Được phép xây dựng công trình theo giai đoạn: (tên công trình) …………
- Theo thiết kế: ..............................................................................................................
- Do: (tên tổ chức tư vấn)…………….. lập
- Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế: ……….
- Đơn vị thẩm định, thẩm tra (nếu có): ……………………………………………………
- Chủ trì thẩm tra thiết kế: ……………..
- Gồm các nội dung sau:
* Giai đoạn 1:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ):……………………………………..
+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………………………
+ Cốt nền xây dựng công trình: ..……………………………………………
+ Chiều sâu công trình (đối với công trình ngầm theo tuyến):
* Giai đoạn 2:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ vị trí, địa chỉ): ………………………………………
+ Hướng tuyến công trình: ……………………………………………………
+ Cốt nền xây dựng công trình: ………………………………………………
+ Chiều sâu công trình (đối với công trình ngầm theo tuyến):
* Giai đoạn…
3. Giấy tờ về đất đai: ……………………………………………
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 9.g
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử dụng cấp cho dự án)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ: số nhà:…… đường (phố)…… phường (xã):…… quận (huyện)…….tỉnh/thành phố:
2. Được phép xây dựng các công trình thuộc dự án: ………………………………..
- Tổng số công trình: (n) công trình
- Công trình số (1-n): …………………………………………………………..
(Ghi theo nội dung tại các Mẫu số 03, 04, 05 .... phù hợp với từng loại công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng)
3. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:…………………………………………………………
4. Ghi nhận các công trình đã khởi công:
- Công trình: …………………………………………………………
- Công trình: …………………………………………………………
5. Giấy phép có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo
quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 9.h
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số: /GPXD
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………
Địa chỉ: số nhà: ……đường…… phường (xã):…… quận (huyện).... tỉnh/thành phố: ……
2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình)....................
- Theo thiết kế: ……………………………………………
- Do : ………………………………………………………………………. lập
- Gồm các nội dung sau:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ……………………………………………
+ Cốt nền xây dựng công trình: …………………………………………………….
+ Mật độ xây dựng: …………, hệ số sử dụng đất: ………………………………
+ Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng: …………………………………………
+ Màu sắc công trình (nếu có): …………………………………………………..
+ Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): …………………………………………… m²
+ Tổng diện tích sàn (bao gồm cả tầng hầm và tầng lửng) ……………………....m²
+ Chiều cao công trình: ………………m; số tầng ……………………………………
+ Số tầng (trong đó ghi rõ số tầng hầm và tầng lửng): …………………………….
3. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: ……………………………………………………
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 9.i
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤY PHÉP SỬA CHỮA, CẢI TẠO CÔNG TRÌNH
Số: /GPSC (GPTC)
1. Cấp cho: ……………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
- Người đại diện: …………………………………… Chức vụ: …………………….
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………............
Số nhà:…………. đường (phố) ………………….phường (xã) …………………….
quận (huyện) …................……. tỉnh/thành phố: ………………………......................
- Số điện thoại: ………………………………………………………………
2. Hiện trạng công trình: ………………………………………………………………
- Lô đất số: ……………………………………………………………… Diện tích………….. m².
Tại: …………………………………………………………………………………….. phường (xã)………… quận (huyện)……………. tỉnh/thành phố: …………………..
- Loại công trình:……………………...Cấp công trình: …………………………..
- Diện tích xây dựng:………….. m².
- Tổng diện tích sàn:......... m²(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - đối với công trình dân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum - đối với công trình dân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum - đối với công trình dân dụng, công trình có kết cấu dạng nhà).
- Các thông tin về chiều dài công trình, cốt xây dựng, chiều cao tĩnh không, chiều sâu công trình,... tương ứng với loại công trình sửa chữa cải tạo.
3. Được phép sửa chữa, cải tạo với nội dung sau:
- Loại công trình:…………………….. Cấp công trình: …………………………….
- Các thông tin về công trình tương ứng với loại công trình sửa chữa cải tạo theo quy định tại Mẫu số 03, 04,.... tương ứng với loại công trình.
4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất và sở hữu công trình: ……………………..
5. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và
Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 9.k
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
| , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Số: /GPDDCT
1. Cấp cho: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ:
Số nhà: ……đường (phố): ………………………………………………………………
phường (xã):……………………….. quận (huyện)……………………………………..
tỉnh/thành phố: .........................................................................................................
2. Được phép di dời công trình:
- Tên công trình:.....................................................................................
- Từ địa điểm: (ghi rõ lô đất, địa chỉ)
- Quy mô công trình: (diện tích mặt bằng, chiều cao công trình)
- Tới địa điểm: ........... (ghi rõ lô đất, địa chỉ)
- Lô đất di dời đến: (diện tích, ranh giới)
- Cốt nền công trình di dời đến: .........................................................................
- Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng: ..............................................................
3. Thời gian di dời: Từ ………………………....đến ……………………………….
4. Nếu quá thời hạn quy định tại giấy phép này phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
ĐIỀU CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung Điều chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: …………………………………………………
| …, ngày… tháng …năm … |
Mẫu số 9.l
(Trang 1)
CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
| , ngày.....tháng…. năm… |
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
Số: /GPXD
(Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ)
1. Nội dung tương ứng với nội dung của giấy phép xây dựng đối với các loại công trình và nhà ở riêng lẻ.
2. Công trình được tồn tại đến: …………………………………………………….
3. Chủ đầu tư phải tự dỡ bỏ công trình, không được đòi hỏi bồi thường phần công trình xây dựng theo giấy phép xây dựng có thời hạn khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời hạn ghi trong giấy phép được cấp.
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
(Trang 2)
CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây dựng này.
3. Thực hiện thông báo khởi công xây dựng công trình theo quy định.
4. Xuất trình Giấy phép xây dựng cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu theo quy định của pháp luật và treo biển báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung quy định tại khoản 1 Điều 98 Luật Xây dựng năm 2014 thì phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép.
CHỈNH/GIA HẠN GIẤY PHÉP
1. Nội dung chỉnh/gia hạn: ……………………………………………………………………..
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép: ……………………………………………………...........
| …, ngày… tháng …năm … |
Ghi chú:
- Việc đánh số các Quy trình được thực hiện thống nhất với số thứ tự các thủ tục hành chính quy định tại Danh mục các thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 4206/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
- Thời gian lấy ý kiến cơ quan có liên quan không tính vào thời gian thụ lý hồ sơ cấp giấy phép xây dựng.
- Trường hợp hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Các văn bản, giấy tờ, bản vẽ thiết kế trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng là bản chính hoặc bản sao có chứng thực, bản sao điện tử.
- Trường hợp hồ sơ gửi thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến: Các văn bản, giấy tờ, bản vẽ thiết kế trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng là bản sao điện tử.
- Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy định nêu trên là bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
- Các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng được thực hiện theo Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng.
- Trong các trường hợp sau đây chủ đầu tư phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận bằng văn bản về việc đã có đủ điều kiện về quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất để cấp giấy phép xây dựng:
a) Giấy tờ đã hết thời hạn (đối với giấy tờ có quy định thời hạn). b) Có tranh chấp về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu công trình.
c) Ô đất xây dựng công trình chưa giải phóng mặt bằng toàn bộ hoặc một phần.”
- Trong trường hợp giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đang thế chấp quyền sử dụng đất hoặc quyền sở hữu công trình: Chủ đầu tư phải được bên nhận thế chấp chấp thuận đầu tư vào tài sản thế chấp bằng văn bản.
- Các biểu mẫu từ 1-6 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, biểu mẫu số 7 có nội dung mô tả đầy đủ các yêu cầu về công tác thụ lý hồ sơ theo quy định, gồm: Thông tin về hồ sơ, Kết quả kiểm tra, Kết luận và đề xuất, Kết quả thụ lý hồ sơ, Ý kiến đề xuất; biểu mẫu số 8,9 quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Mẫu số 10
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /SXD-CP | Hà Nội, ngày tháng năm 2023 |
Kính gửi: (Tên các cơ quan, đơn vị cần lấy ý kiến)
Ngày/tháng/năm, Sở Xây dựng tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng (Mã số hồ sơ) ngày/tháng/năm của (tên chủ đầu tư/cơ quan nộp) về việc cấp giấy phép xây dựng (tên dự án).
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2021;
Căn cứ Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ: Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Quyết định 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND thành phố Hà Nội Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Sở Xây dựng xin gửi hồ sơ, tài liệu liên quan đến dự án, đề nghị Quý cơ quan xem xét, cho ý kiến về các nội dung theo chức năng quản lý và những nội dung liên quan như sau:
1..
2..
Đề nghị Quý Cơ quan xem xét, cho ý kiến bằng văn bản, gửi Sở Xây dựng (Địa chỉ: 258 Võ Chí Công phường Xuân La quận Tây Hồ, Hà Nội) trước ngày....../......./..... (tính theo thời gian quy định). Trường hợp quá thời hạn trên, nếu Quý Cơ quan không có ý kiến, Sở Xây dựng sẽ xem như Quý Cơ quan đã đồng ý và tiếp tục giải quyết hồ sơ theo quy định./.
| (SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI) |
Ghi chú: Thứ tự 1, 2, 3.... Nêu tên cơ quan, đơn vị, nội dung đề nghị góp ý theo chức năng nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị đó.
Mẫu số 11
SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày …….. tháng …… năm 2023 |
BIÊN BẢN BÀN GIAO HỒ SƠ
Hiện nay Phòng Cấp phép xây dựng đang thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về cấp giấy phép xây dựng dự án (tên dự án). Để có cơ sở giải quyết, Phòng Cấp phép xây dựng đã tham mưu trình Lãnh đạo Sở Xây dựng ký và ban hành văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị tại văn bản số ........./SXD-CP ngày …/…/…. Phòng Cấp phép xây dựng bàn giao hồ sơ dự án (tên dự án) và các tài liệu có liên quan để Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi hồ sơ đến các cơ quan, đơn vị để tham gia ý kiến theo quy định.
Danh mục hồ sơ bao gồm:
1..........................................................
2..........................................................
3..........................................................
4..........................................................
............................................................
............................................................
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO | ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN |
Mẫu số 12
SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày …….. tháng …… năm 2023 |
Kính gửi: Phòng: …………………….
Phòng Cấp phép xây dựng nhận được hồ sơ dự án (tên dự án) theo nội dung đề nghị cấp giấy phép xây dựng của Chủ đầu tư dự án (tên chủ đầu tư) tại Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng số...... ngày ….. Phòng Cấp phép xây dựng xin gửi hồ sơ tài liệu liên quan đến dự án, đề nghị Phòng …. nghiên cứu và cho ý kiến về những nội dung của dự án theo chức năng, nhiệm vụ được giao, cụ thể là:
-.....
Nội dung tham gia ý kiến gửi về Phòng Cấp phép xây dựng trước ngày.........để tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Sở theo quy định.
Xin trân trọng cảm ơn!
Ý KIẾN CỦA LÃNH ĐẠO SỞ PHỤ TRÁCH | TRƯỞNG PHÒNG |
Hồ sơ gửi kèm theo:
1..........................................................
2..........................................................
3..........................................................
4..........................................................
Ghi chú:
Trường hợp cần được cung cấp thêm thông tin phục vụ cho việc tham gia ý kiến, đề nghị liên hệ với Đ/c ......................-Phòng Cấp phép xây dựng, Sở Xây dựng (ĐT:…….).
- 1Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuế, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 53/2017/NĐ-CP quy định các giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng
- 8Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Luật Đầu tư công 2019
- 10Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 14Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 15Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 16Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 17Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 18Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 19Quyết định 4206/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
- 20Quyết định 07/2022/QĐ-UBND hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 21Nghị định 35/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 22Quyết định 2025/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 2400/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính; Rà soát, thống kê, xây dựng quy trình thủ tục hành chính liên thông năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 25Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuế, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 26Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
Quyết định 5885/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5885/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/11/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực