Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 587/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 08 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm: 190 (một trăm chín mươi) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 161, cấp huyện: 16, cấp xã: 13) kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã - thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:587/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả

Cách thức thực hiện

1. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y

1

Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

2

Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

4

Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Cơ sở ấp trứng: 1.000.000 đồng - Cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

5

Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

- 15 ngày làm việc đối với GCN hết hạn - 05 ngày làm việc đối với GCN hỏng, mất

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

230.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

8

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

900.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

9

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

10

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

11

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

12

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

- 07 ngày làm việc đối với TH đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng

- 17 ngày làm việc đối với TH chưa được đánh giá hoặc đánh giá định kỳ nhưng quá 12 tháng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

13

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

- 07 ngày làm việc đối với TH đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng

- 17 ngày làm việc đối với TH chưa được đánh giá hoặc đánh giá định kỳ nhưng quá 12 tháng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

14

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

15

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

16

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

17

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

13 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

18

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

19

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

- lệ phí 150.000 đồng

- phí thẩm xét hồ sơ: 1.000.000 đồng

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

20

Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

21

Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

22

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

2. Lĩnh vực Trồng trọt và BVTV

1

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

2

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

600.000 đồng

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

12 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

800.000 đồng

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- 12 ngày làm việc đối với TH thành lập đoàn đánh giá

- 05 ngày làm việc đối với TH xếp loại A

Trung tâm Phục vụ hành chính công

800.000 đồng

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

5

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

24 giờ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Theo mục I, biểu mức thu phí thuộc Thông tư 231/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

6

Đề nghị công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

22 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

100.000 đồng

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

7

Đề nghị công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

100.000 đồng

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

8

Đề nghị cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

100.000 đồng

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

9

Đề nghị tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

3.000.000 đồng

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

- 10 ngày làm việc trong TH GCN hết hạn

- 03 ngày làm việc trong TH GCN mất, hỏng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

1.200.000 đồng

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

500.000 đồng

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

200.000 đồng

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

14

Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón

- 10 ngày làm việc đối với TH xác nhận nd quảng cáo

- 01 ngày làm việc đối với TH đăng ký hội thảo phân bón

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Chưa quy định

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

15

Đăng ký công bố hợp quy phân bón

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

16

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Theo mục I, biểu mức thu phí thuộc Thông tư số 231/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3. Lĩnh vực Thủy lợi

1

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Nuôi trồng thủy sản; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

- 08 ngày làm việc đối với TH nuôi trồng thủy sản

- 13 ngày làm việc đối với TH còn lại

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy lợi

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

2

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

- 15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy lợi

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy lợi

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

4

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy lợi

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

5

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy lợi

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

6

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy lợi

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

7

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; Xây dựng công trình ngầm; Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ; Hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy lợi

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

8

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng; Tên của chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy lợi

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

9

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy lợi

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

10

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy lợi

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

4. Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

2

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

4

Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

5

Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

6

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

7

Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) phải lâm nghiệp của các tổ chức

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

8

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận thu gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đỗ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

9

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

10

Phê duyệt phương án điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

11

Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

12

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhực thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

13

Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

14

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III của CITES

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

15

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của công ước CITES

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

16

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

17

Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

18

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

35 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

19

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghĩ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

20

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

21

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

22

Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

500.000 đồng

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

23

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Theo Quyết định số 11/2008/QĐ- BTC ngày 19/2/2008

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

24

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Theo Thông tư số 180/2011/TT- BTC ngày 14/12/2011

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

25

Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

26

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

27

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

28

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong một tỉnh)

11 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

29

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

30

Giao rừng đối với tổ chức

35 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

31

Cho thuê rừng đối với tổ chức rừng thuộc địa phương quản lý

53 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

32

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

33

Giao gấu tự nguyện cho Nhà nước

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

34

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau khi xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với Chi cục Kiểm lâm không có Hạt Kiểm lâm).

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

35

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau khi xử lý tịch thu

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

36

Xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

37

Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng cao

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

38

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

39

Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

40

Lưu giữ sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

41

Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức cá nhân trong nước

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

42

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

43

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

44

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

45

Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

46

Đóng dấu búa kiểm lâm

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

47

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

48

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

49

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

50

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa phương quản lý)

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

51

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

52

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

53

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES.

43 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

54

Đề nghị cấp Giấy phép di chuyển gấu nuôi.

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

55

Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

56

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

57

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

58

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

59

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

60

Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

61

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

62

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

63

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

64

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh

27 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

65

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

66

Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Kiểm lâm

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

5. Lĩnh vực Thủy sản

1

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3

Cấp giấy chứng nhận cơ sở (tàu cá, cảng cá) đủ điều kiện ATTP (trường hợp cấp mới, gia hạn).

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

- phí thẩm định cấp giấy: 700.000 đồng

- Phí thẩm định đánh giá định kỳ: 450.000 đồng

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

4

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở (tàu cá, cảng cá) đủ điều kiện ATTP (trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

5

Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP (tàu cá, cảng cá)

11 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

6

Chứng nhận lại thủy sản khai thác

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

7

Thủ tục kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Phí thẩm định vật tư NTTS: 470.000 đồng + số lượng mẫu x 800.000 đồng/mẫu

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

8

Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

9

Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

11

Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

12

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

700.000 đồng

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

13

Chứng nhận thủy sản khai thác

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

14

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

15

Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê-mua tàu

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

17

Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

18

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

19

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

20

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Theo Thông tư số 230/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

21

Cấp giấy phép khai thác thủy sản

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

40.000 đồng

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

22

Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

20.000 đồng

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

23

Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cấp đổi: 40.000 đồng

Cấp lại: 20.000 đồng

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

24

Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

25

Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

26

Nhập khẩu tàu cá đóng mới

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

Chi cục Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

6. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản

1

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

40.000 đồng

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

2

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

13 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

30.000 đồng/người

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3

Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

700.000 đồng

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

4

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

700.000 đồng

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

5

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

6

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

7. Lĩnh vực Phát triển nông thôn

1

Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

2

Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn)

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

8. Lĩnh vực chế biến nông lâm sản và nghề muối

1

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

2

Công nhận làng nghề truyền thống

45 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3

Công nhận nghề truyền thống

45 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

4

Công nhận làng nghề

45 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

9. Lĩnh vực Nông nghiệp

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

2

Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn.

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3

Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong trường hợp giấy chứng nhận còn hiệu lực nhưng bị mất hoặc bị hư hỏng.

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

10. Lĩnh vực kinh tế hợp tác và PTNT

1

Công nhận làng nghề truyền thống

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

2

Công nhận nghề truyền thống

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3

Công nhận làng nghề

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

4

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

35 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

5

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

6

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Chi cục Phát triển nông thôn

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

II. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả

Cách thức thực hiện

1. Lĩnh vực Lâm Nghiệp

1

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

29 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

2

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng.

08 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng.

08 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND

không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

4

Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

08 ngày làm việc

cấp huyện

không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

5

Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện

27 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

6

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

27 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

7

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)

08 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

8

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

08 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND

không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

9

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

08 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

2. Lĩnh vực Thủy Lợi

1

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)

25 ngày làm việc

UBND cấp huyện (cơ quan chuyên môn quản lý về thủy lợi)

không

UBND cấp huyện (cơ quan chuyên môn quản lý về thủy lợi)

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT

1

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

07 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

2

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3

Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

không

UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

4

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

25 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

5

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

50 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

6

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 3

08 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

không

UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

III. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả

Cách thức thực hiện

1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

2. Lĩnh vực Lâm Nghiệp

1

Xác nhận của ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân

- 03 ngày làm việc TH không xác minh

- 05 ngày làm việc trường hợp cần xác minh

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện

2

Xác nhận của ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên

- 03 ngày làm việc TH không xác minh

- 05 ngày làm việc trường hợp cần xác minh

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

3

Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức

08 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

4

Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình

04 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

5

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

08 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

3. Lĩnh vực Trồng trọt

1

Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

04 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

4. Lĩnh vực Thủy lợi

1

Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

5. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT

1

Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản

Ngay khi nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

6. Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

1

Thủ tục Cấp sổ quản lý vịt chạy đồng

01 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

2

Thủ tục Đề nghị cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

3

Thủ tục Đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

05 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

7. Lĩnh vực Thủy sản

1

Thủ tục Xác nhận tờ khai cấp Giấy chứng nhận Đăng ký bè cá

03 ngày làm việc

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 587/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/04/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Trần Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản