Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 586/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 08 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, VP7.
MT56/VP7/QTNB.NNPTNT/2024

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư

Mã TTHC: 1.007918.H42

- Tổng thời gian giải quyết TTHC theo quy định: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ làm việc.

- Tổng thời gian cắt giảm: 02 giờ, đạt 1,67% Thời gian cắt giảm lần 1 (năm 2024): 02 giờ.

- Tổng thời gian giải quyết TTHC sau khi cắt giảm: 118 giờ làm việc.

- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian (118 giờ)

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Chi cục Kiểm lâm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Chi cục Kiểm lâm.

02 giờ

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng Nghiệp vụ

Trưởng phòng

Xem xét, chuyển công chức, viên chức thuộc phòng tham mưu giải quyết.

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Phòng Nghiệp vụ

Công chức, viên chức

- Tham mưu tổ chức thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định.

- Báo cáo Trưởng phòng.

98 giờ

Mẫu 02,04,05

Bước 4

Phòng Nghiệp vụ

Trưởng phòng

Báo cáo Chi cục trưởng

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Chi cục Kiểm lâm

Chi cục trưởng

Xem xét, báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định.

08 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nôn thôn

Văn thư

- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.

- Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

 

Mẫu 04,05,06

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

Mã TTHC: 1.012531.H42

Thời gian giải quyết theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ làm việc

Thời gian cắt giảm: 0 giờ

Dịch vụ công trực tuyến: Một phần

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian (160 giờ)

Biểu mẫu/ kết quả

Bước 1

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển đến phòng chức năng cấp huyện. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

04 giờ

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng chức năng cấp huyện

Trưởng phòng

Phân công chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Phòng chức năng cấp huyện

Chuyên viên

- Thẩm tra hồ sơ.

- Tham mưu phê duyệt Phương án khai thác lâm sản và trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền; trường hợp không phê duyệt thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do

- Báo cáo trưởng phòng xem xét, trình lãnh đạo UBND huyện

88 giờ

Mẫu 02, 03, 04, 05

Bước 4

Phòng chức năng cấp huyện

Trưởng phòng

Trình Chủ tịch UBND huyện, thành phố xem xét, quyết định.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

UBND cấp huyện

Chủ tịch UBND huyện/thành phố

- Xem xét, ký tờ trình, trình UBND tỉnh.

- Chuyển bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

16 giờ

Mẫu 04; 05

Bước 6

Văn phòng UBND cấp huyện

Văn thư

Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, tờ trình đến Văn phòng UBND tỉnh.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Chuyển hồ sơ cho bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

40 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 7

Văn phòng UBND cấp huyện

Văn thư

- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.

- Gửi kết quả tới Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.

02 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 8

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

 

Mẫu 04,05,06

2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

Mã TTHC: 1.007919.H42

Tổng thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ

Thời gian cắt giảm: 0 giờ

Dịch vụ công trực tuyến: Một phần

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung thực hiện

Thời gian (120 giờ)

Biểu mẫu/ kết quả

Bước 1

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện (hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện)

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

1. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển đến Phòng chức năng cấp huyện (hoặc chuyển đến Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện). In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

04 giờ

Mẫu 01,02,03, 04,05,06

Bước 2

Phòng chức năng cấp huyện (hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện)

Trưởng phòng chức năng cấp huyện (hoặc Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện)

Phân công cán bộ chuyên môn tham mưu giải quyết hồ sơ

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 3

Phòng chức năng cấp huyện (hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện)

Cán bộ chuyên môn

- Tham mưu tổ chức thẩm định; dự thảo báo cáo kết quả thẩm định.

- Báo cáo Trưởng phòng chức năng cấp huyện (hoặc Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện).

92 giờ

Mẫu 02, 04, 05

Bước 4

Phòng chức năng cấp huyện (hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện)

Trưởng phòng chức năng cấp huyện (hoặc Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện)

Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định.

16 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 5

Phòng chức năng cấp huyện (hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện)

Văn thư

Vào số, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Bước 6

Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện (hoặc Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện)

Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả

Thông báo cho tổ chức/cá nhân,

Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và kết thúc trên phần mềm.

 

Mẫu 04, 05, 06

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /     /2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số TTHC

Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính

Ghi chú

 

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

1.007918.H42

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư

Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.

Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được công bố tại Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã số TTHC

Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính

Ghi chú

 

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

1.007919.H42

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.

Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được công bố tại Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt chuẩn hoá Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

  • Số hiệu: 586/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản