- 1Thông tư 123/2009/TT-BTC quy định nội dung chi, mức chi xây dựng chương trình khung và biên soạn chương trình, giáo trình các môn học đối với các ngành đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 3Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 112/2011/NĐ-CP về công chức xã, phường, thị trấn
- 6Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 586/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP, ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 331/QĐ-UBDT, ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao Trường Cán bộ dân tộc xây dựng và thực hiện Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016-2020”;
Căn cứ Quyết định số 466/QĐ-UBDT, ngày 24 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 575/QĐ-UBDT, ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt Đề án “Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020”;
Xét đề nghị của Hiệu trưởng Trường Cán bộ dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch “Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020”.
Điều 2. Giao Trường Cán bộ dân tộc chủ trì, phối hợp với Ban Dân tộc các tỉnh vùng Tây Nguyên và các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai Kế hoạch này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Hiệu trưởng Trường Cán bộ Dân tộc, Trưởng Ban Dân tộc các tỉnh vùng Tây Nguyên và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG CHỦ NHIỆM |
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CÔNG TÁC DÂN TỘC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 586/QĐ-UBDT, ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 06/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây nguyên giai đoạn 2014 - 2020; Kế hoạch số 1746/KH-BNV ngày 26/5/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 06/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 về nội dung đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn;
Để nâng cao chất lượng hoạt động của chính quyền cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2015 - 2020 về công tác dân tộc, Ủy ban Dân tộc xây dựng Kế hoạch “Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2015 - 2020” như sau:
Cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã) và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Nghị định số 112/2011/NĐ-CP, ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn;
a) Mục tiêu chung
Trang bị cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp cơ sở vùng Tây Nguyên những kiến thức, kỹ năng cơ bản về công tác dân tộc nhằm nâng cao năng lực thực thi nhiệm vụ của chính quyền cấp cơ sở trong giải quyết, xử lý các vấn đề về dân tộc, công tác dân tộc vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020.
b) Mục tiêu cụ thể
- Xây dựng 02 Chương trình bồi dưỡng, là: (i) Chương trình bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020 và (ii) Chương trình bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ không chuyên trách cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020.
Các Chương trình được thiết kế theo hướng tăng cường kiến thức, kỹ năng giải quyết các vấn đề trong thực tiễn của chính quyền cấp xã, giảm kiến thức lý luận, hàn lâm; kết hợp giữa học trên lớp và đi thực tế tại cơ sở.
- Biên soạn 02 Bộ tài liệu bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên, là: (1) Tài liệu Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên và (2) Tài liệu Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ không chuyên trách cấp xã vùng Tây Nguyên. Hàng năm có chỉnh sửa, bổ sung cho phù hợp thực tiễn vùng.
- Bồi dưỡng kiến thức về công tác dân tộc cho khoảng 12.446 người là cán bộ, công chức cấp xã (chiếm khoảng 80% cán bộ, công chức cấp xã toàn vùng Tây Nguyên).
- Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho khoảng 9.520 người là cán bộ không chuyên trách cấp xã (chiếm khoảng 70% cán bộ không chuyên trách cấp xã toàn vùng Tây Nguyên).
- Tập huấn cho cán bộ quản lý, giảng viên của Trường Cán bộ Dân tộc và các đơn vị phối hợp cung ứng nhân lực quản lý, giảng dạy các lớp bồi dưỡng liên quan ở Trung ương và địa phương về phương pháp giảng dạy tích cực, chủ động cho người lớn; biên soạn tài liệu theo xu hướng tiếp cận nhân học hiện đại.
a) Xây dựng chương trình bồi dưỡng
Nhằm trang bị kiến thức, kỹ năng về công tác dân tộc phù hợp với chức danh và vị trí công tác của cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên, chương trình bồi dưỡng sẽ gồm 02 chương trình sau:
* Chương trình bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020
- Thời gian học: 05 ngày (04 ngày học trên lớp, 01 ngày đi thực tế)
- Thời lượng: 40 tiết (mỗi ngày 08 tiết)
- Số chuyên đề: 05 chuyên đề
- Cấu trúc Khung chương trình như sau:
STT | Chuyên đề | Số tiết | ||
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | Tổng | ||
1 | Tổng quan quản lý nhà nước về công tác dân tộc. Một số chính sách dân tộc đặc thù vùng Tây Nguyên | 4 | 4 | 8 |
2 | Phát huy vai trò của thiết chế xã hội truyền thống vùng Tây Nguyên vào xây dựng nông thôn mới | 4 | 4 | 8 |
3 | Quy trình tổ chức thực hiện chính sách dân tộc ở địa phương vùng Tây Nguyên | 4 | 4 | 8 |
4 | Kỹ năng tuyên truyền, vận động ở vùng dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên | 4 | 4 | 8 |
5 | Kỹ năng viết báo cáo về thực hiện chính sách dân tộc ở vùng Tây Nguyên | 4 | 4 | 8 |
6 | Kỹ năng lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội có sự tham gia của người dân ở vùng Tây Nguyên | 4 | 4 | 8 |
7 | Kỹ năng giao tiếp với đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng Tây Nguyên | 4 | 4 | 8 |
8 | Kỹ năng quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình, dự án ở vùng Tây Nguyên | 4 | 4 | 8 |
9 | Kỹ năng xử lý thông tin phục vụ công tác dân tộc ở vùng Tây Nguyên | 4 | 4 | 8 |
10 | Đi thực tế | 0 | 8 | 8 |
Tổng | 10 chuyên đề | 36 | 44 | 80 |
* Chương trình bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ không chuyên trách cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020
- Thời gian học: 05 ngày (04 ngày học trên lớp, 01 ngày đi thực tế)
- Thời lượng: 40 tiết (mỗi ngày 08 tiết)
- Số chuyên đề: 05 chuyên đề
- Cấu trúc Khung chương trình như sau:
STT | Chuyên đề | Số tiết | ||
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | Tổng | ||
1 | Quan điểm của Đảng và nhà nước về phát triển kinh tế, xã hội vùng Tây Nguyên. Một số chính sách đặc thù | 4 | 4 | 8 |
2 | Phát huy vai trò của người có uy tín vùng Tây Nguyên vào xây dựng nông thôn mới | 4 | 4 | 8 |
3 | Kỹ năng tuyên truyền, vận động đồng bào dân tộc thiểu số Tây Nguyên ở Tây Nguyên | 4 | 4 | 8 |
4 | Kỹ năng giám sát các kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội địa phương. Thực tiễn vùng Tây Nguyên | 4 | 4 | 8 |
5 | Kỹ năng tổ chức, điều hành cuộc họp cộng đồng ở vùng dân tộc thiểu số | 4 | 4 | 8 |
6 | Kỹ năng xử lý thông tin kinh tế - xã hội phục vụ phát triển kinh tế địa phương | 4 | 4 | 8 |
7 | Kỹ năng giao tiếp với đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng Tây Nguyên | 4 | 4 | 8 |
8 | Kỹ năng giám sát các chương trình, dự án ở địa phương | 4 | 4 | 8 |
9 | Kỹ năng hòa giải ở vùng dân tộc thiểu số Tây Nguyên | 4 | 4 | 8 |
10 | Đi thực tế | 0 | 8 | 8 |
Tổng | 10 chuyên đề | 36 | 44 | 80 |
Yêu cầu:
- Căn cứ trên Khung chương trình, các địa phương vùng Tây Nguyên lựa chọn chuyên đề giảng dạy cho phù hợp với thực tế địa phương.
- Các chương trình đảm bảo có sự cân đối giữa kiến thức chung và kỹ năng thực hành; giữa học trên lớp và đi thực tế; giữa kiến thức dân tộc chung và kiến thức dân tộc đặc thù vùng Tây Nguyên.
- Hàng năm, các chương trình cần được bổ sung, cập nhật cho phù hợp với thực tiễn công tác dân tộc vùng Tây Nguyên, trên cơ sở rút kinh nghiệm từng năm của mỗi Chương trình, mỗi địa phương vùng Tây Nguyên.
b) Tổ chức bồi dưỡng
Giai đoạn 2016-2020, số lớp bồi dưỡng dự kiến theo địa phương như sau:
TT | Đơn vị | Tổng số lớp | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
1 | Gia Lai | 68 | 13 | 14 | 14 | 13 | 13 |
2 | Kon Tum | 40 | 08 | 8 | 8 | 8 | 8 |
3 | Đắk Lắk | 60 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
4 | Đắk Nông | 63 | 08 | 07 | 07 | 07 | 08 |
5 | Lâm Đồng | 48 | 09 | 10 | 10 | 09 | 09 |
6 | Bình Định | 16 | 04 | 03 | 03 | 03 | 04 |
7 | Phú Yên | 12 | 03 | 02 | 02 | 03 | 03 |
8 | Khánh Hòa | 04 | 0 | 01 | 01 | 01 | 0 |
9 | Quảng Nam | 08 | 01 | 02 | 02 | 01 | 01 |
10 | Quảng Ngãi | 12 | 03 | 02 | 02 | 03 | 03 |
11 | Ninh Thuận | 04 | 0 | 01 | 01 | 01 | 0 |
12 | Bình Thuận | 16 | 04 | 03 | 03 | 03 | 04 |
13 | Đồng Nai | 04 | 0 | 01 | 01 | 01 | 0 |
14 | Bình Phước | 08 | 02 | 02 | 02 | 01 | 01 |
| Tổng | 336 | 67 | 68 | 68 | 66 | 66 |
c) Phát triển cán bộ quản lý, giảng viên
Đảm bảo tài liệu biên soạn có chất lượng, phù hợp với đối tượng, thực tiễn vùng Tây Nguyên; giảng viên có phương pháp sư phạm, kinh nghiệm giảng dạy người lớn theo hướng hiện đại, lấy người học làm trung tâm, phát huy tính tích cực chủ động của người học; hàng năm Trường Cán bộ Dân tộc chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ biên soạn tài liệu và giảng dạy cho đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên kiêm chức, giảng viên cơ hữu và giảng viên thỉnh giảng tham gia bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên.
d) Sơ kết, tổng kết hoạt động bồi dưỡng
- Hàng năm, đơn vị chủ trì có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị chức năng của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên, các Ban Dân tộc, Sở Nội vụ vùng Tây Nguyên và các đơn vị, cá nhân có liên quan tổ chức sơ kết hoạt động bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã toàn vùng Tây Nguyên nhằm rút kinh nghiệm về tài liệu, giảng dạy, tổ chức quản lý lớp, học viên để kịp thời điều chỉnh cho năm thực hiện kế tiếp.
- Khi kết thúc giai đoạn vào năm 2020, đơn vị chủ trì phối hợp với các đơn vị chức năng của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên, các Ban Dân tộc, Sở Nội vụ vùng Tây Nguyên và các cá nhân, đơn vị liên quan tổ chức tổng kết hoạt động bồi dưỡng của cả giai đoạn đánh giá hiệu quả của công tác bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên, báo cáo Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
a) Nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành về chức năng, vai trò của hoạt động bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020. Nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức về trách nhiệm học và tự học.
b) Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng hàng năm
Trên cơ sở Kế hoạch, hàng năm Trường Cán bộ Dân tộc chủ trì phối hợp với Ban Dân tộc, Sở Nội vụ các địa phương vùng Tây Nguyên xây dựng kế hoạch bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn vùng Tây Nguyên; đảm bảo hoạt động bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên được tổ chức liên tục, thường xuyên, đảm bảo tính kế thừa trong việc cử đối tượng tham gia bồi dưỡng hàng năm.
c) Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý và đội ngũ giảng viên
- Xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý hoạt động bồi dưỡng có đủ năng lực tham mưu, quản lý và tổ chức hoạt động bồi dưỡng khoa học, phù hợp với từng địa phương.
- Xây dựng đội ngũ giảng viên với cơ cấu hợp lý, có trình độ lý luận và kiến thức thực tiễn. Tăng cường xây dựng đội ngũ giảng viên thỉnh giảng, kiêm chức.
d) Đổi mới xây dựng chương trình và biên soạn tài liệu
- Trường Cán bộ Dân tộc chủ trì, phối hợp với các đơn vị, cá nhân có liên quan khảo sát nhu cầu đào tạo để xây dựng nội dung chương trình phù hợp với đối tượng cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên; phù hợp chức năng, nhiệm vụ của chính quyền cấp xã và sát với thực tiễn vùng Tây Nguyên từng năm và cả giai đoạn 2016-2020.
- Biên soạn tài liệu giảng dạy đảm bảo lý luận kết hợp với thực tiễn; phù hợp với trình độ nhận thức, yêu cầu nhiệm vụ của cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên.
- Hàng năm tổ chức đánh giá nhu cầu bồi dưỡng của học viên làm cơ sở điều chỉnh, bổ sung nội dung, chương trình bồi dưỡng cho phù hợp thực tiễn.
e) Tổ chức hoạt động bồi dưỡng
- Cử giảng viên có trình độ, am hiểu công tác dân tộc, có kỹ năng và phương pháp sư phạm tham gia giảng dạy các lớp bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp cơ sở vùng Tây Nguyên từng năm và cả giai đoạn 2016 - 2020.
- Chuẩn bị tài liệu học tập, các trang thiết bị, cơ sở vật chất phục vụ lớp học đầy đủ, chu đáo, an toàn, tiết kiệm kinh phí theo quy định hiện hành.
- Quản lý học viên suốt thời gian diễn ra khóa bồi dưỡng.
- Nghiên cứu đổi mới cơ chế quản lý, sử dụng kinh phí bồi dưỡng phù hợp với tình hình thực tế.
g) Mở rộng và tăng cường hợp tác trong lĩnh vực bồi dưỡng:
- Thu hút các nguồn tài trợ cho bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã.
- Đa dạng hóa các hình thức hợp tác trong lĩnh vực bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã.
a) Tổng kinh phí thực hiện Kế hoạch cả giai đoạn 2016 - 2020: 89.902.222.500 đồng (Bằng chữ: Tám mươi chín tỷ chín trăm linh hai triệu hai trăm hai mươi hai nghìn năm trăm đồng). Phân kỳ theo từng năm:
- Năm 2016: 17.944.169.500 đồng
- Năm 2017: 18.037.097.000 đồng
- Năm 2018: 18.037.097.000 đồng
- Năm 2019: 17.939.689.500 đồng
- Năm 2020: 17.944.169.500 đồng
b). Kinh phí tổ chức thực hiện Kế hoạch
- Kinh phí tổ chức thực hiện Kế hoạch theo Điều 3, Quyết định 124/QĐ-TTg ngày 16/1/2014 phê duyệt Đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020; theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Công văn số 11049/BTC-NSSN, ngày 12 tháng 8 năm 2015, về việc hướng dẫn, quản lý sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định 124/QĐ-TTg ngày 16/1/2014.
- Để Kế hoạch đạt được mục tiêu đề ra, Ủy ban Dân tộc đề nghị Bộ Tài chính xem xét bố trí phân bổ kinh phí thực hiện Kế hoạch hàng năm và cả giai đoạn về Ủy ban Dân tộc quản lý, sử dụng theo quy định hiện hành của nhà nước.
a) Đơn vị chủ trì là Trường Cán bộ Dân tộc chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch “Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020” theo các nội dung ở Mục 3: Nội dung chính
b) Đơn vị phối hợp
- Ban Dân tộc các địa phương vùng Tây Nguyên phối hợp với Trường Cán bộ Dân tộc trong điều tra, khảo sát nhu cầu đào tạo; lập kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã hàng năm gửi đơn vị chủ trì; quản lý học viên trên địa bàn trong suốt thời gian diễn ra khóa học; phối hợp tổ chức hoạt động sơ kết, tổng kết hoạt động bồi dưỡng từng năm và cả giai đoạn.
- Sở Nội vụ các địa phương vùng Tây Nguyên phối hợp với Trường Cán bộ Dân tộc trong quản lý cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên tham gia bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc hàng năm và cả giai đoạn 2016 - 2020; phối hợp tổ chức hoạt động sơ kết, tổng kết hoạt động bồi dưỡng từng năm và cả giai đoạn.
- Các cơ quan liên quan khác ở trung ương và địa phương phối hợp với đơn vị chủ trì thực hiện các nhiệm vụ được giao theo chức năng, nhiệm vụ.
Trên đây là Kế hoạch “Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020” theo Quyết định 124/QĐ-TTg, ngày 16/1/2014 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các địa phương vùng Tây Nguyên và các đơn vị có liên quan căn cứ nội dung Kế hoạch này chủ động phối hợp với đơn vị chủ trì xây dựng kế hoạch thực hiện./.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
ĐỀ ÁN: BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CÔNG TÁC DÂN TỘC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Theo QĐ số 124/QĐ-TTg về việc phê duyệt đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | KHOẢN MỤC CHI PHÍ | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
I | Biên soạn tài liệu |
|
|
| 55.900 |
|
1 | Xây dựng chương trình khung, môn học |
|
|
| 4.000 | TT 123/2009/TT- BTC ngày 17/6/2009 |
1,1 | Chương trình 1 (Cán bộ chuyên trách, công chức chuyên môn) |
|
|
| 2.000 | |
| Biên soạn chương trình | Tiết | 40 | 25 | 1.000 | |
Sửa chữa và biên tập tổng thể | Tiết | 40 | 15 | 600 | ||
Thẩm định, nhận xét | Tiết | 40 | 10 | 400 | ||
1,2 | Chương trình 2 (Cán bộ không chuyên trách) |
|
|
| 2.000 | |
| Biên soạn chương trình | Tiết | 40 | 25 | 1.000 | |
Sửa chữa và biên tập tổng thể | Tiết | 40 | 15 | 600 | ||
Thẩm định, nhận xét | Tiết | 40 | 10 | 400 | ||
2 | Biên soạn tài liệu |
|
|
| 39.000 |
|
2,1 | Chương trình 1 (Cán bộ chuyên trách, công chức chuyên môn) |
|
|
| 19.500 | TT 123/2009/TT- BTC ngày 17/6/2009 |
| Biên soạn tài liệu (30 trang/CĐ/bài/5CĐ) | Trang | 150 | 70 | 10.500 | |
Sửa chữa và biên tập tổng thể | Trang | 150 | 25 | 3.750 | ||
Thẩm định, nhận xét | Trang | 150 | 35 | 5.250 | ||
2,2 | Chương trình 2 (Cán bộ không chuyên trách) |
|
|
| 19.500 | |
| Biên soạn tài liệu (30 trang/CĐ/bài/5CĐ) | Trang | 150 | 70 | 10.500 | |
Sửa chữa và biên tập tổng thể | Trang | 150 | 25 | 3.750 | ||
Thẩm định, nhận xét | Trang | 150 | 35 | 5.250 | ||
3 | Chỉnh sửa, bổ sung chương trình khung và môn học, giáo trình |
|
|
| 12.900 |
|
3.1 | Chỉnh sửa bổ sung chương trình khung |
|
|
| 1.200 |
|
a | Chương trình 1 (Cán bộ chuyên trách, công chức chuyên môn) |
|
|
| 600 | TT 123/2009/TT- BTC ngày 17/6/2009 |
| Biên soạn chương trình | Tiết | 40 | 7,5 | 300 | |
Sửa chữa và biên tập tổng thể | Tiết | 40 | 4,5 | 180 | ||
Thẩm định, nhận xét | Tiết | 40 | 3,0 | 120 | ||
b | Chương trình 2 (Cán bộ không chuyên trách) |
|
|
| 600 | |
| Biên soạn chương trình | Tiết | 40 | 7,5 | 300 |
|
| Sửa chữa và biên tập tổng thể | Tiết | 40 | 4,5 | 180 |
|
| Thẩm định, nhận xét | Tiết | 40 | 3,0 | 120 |
|
3.2 | Chỉnh sửa, bổ sung chương trình môn học, giáo trình |
|
|
| 11.700 |
|
a | Chương trình 1 (Cán bộ chuyên trách, công chức chuyên môn) |
|
|
| 5.850 | TT 123/2009/TT- BTC ngày 17/6/2009 |
| Biên soạn tài liệu (30 trang/CĐ/bài/5CĐ) | Trang | 150 | 21 | 3.150 | |
| Sửa chữa và biên tập tổng thể | Trang | 150 | 7,5 | 1.125 | |
| Thẩm định, nhận xét | Trang | 150 | 10,5 | 1.575 | |
b | Chương trình 2 (Cán bộ không chuyên trách) |
|
|
| 5.850 | |
| Biên soạn tài liệu (30 trang/CĐ/bài/5CĐ) | Trang | 150 | 21 | 3.150 | |
| Sửa chữa và biên tập tổng thể | Trang | 150 | 7,5 | 1.125 | |
| Thẩm định, nhận xét | Trang | 150 | 10,5 | 1.575 | |
II | Phát triển giảng viên |
|
|
| 13.751.260 |
|
1 | Tập huấn phát triển giảng viên (8 lớp/, 3 ngày/lớp) |
|
|
| 431.260 | TT 97/2010/TT-BTC |
| Báo cáo viên (03 người/lớp) | Người | 24 | 800 | 19.200 | |
| Thư ký (2 người/lớp) | Người | 16 | 300 | 4.800 | |
| Đại biểu (1008 giảng viên) | Người | 1.008 | 140 | 141.120 | |
| Tài liệu (350đ/trang, 150 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 1.048 | 52,5 | 55.020 | |
| Nước uống (3 ngày) | Người | 1.048 | 90 | 94.320 | |
| Xe đưa đón báo cáo viên | Lượt | 24 | 200 | 4.800 | |
| Thuê Hội trường (máy chiếu, maket,...) | Ngày | 24 | 4.000 | 96.000 | |
| Khác |
| 8 | 2.000 | 16.000 | |
2 | Chỉ trả tiền dạy cho giảng viên (4 người/ lớp: 3 gv (trong đó có 1 gv tại cơ sở, 1 lãnh đạo đi khai giảng, bế giảng) (1 lãnh đạo + 3 gv /lớp, 336 lớp, 5 ngày/lớp) = 3360 buổi, 1344 người |
|
|
| 13.320.000 | TT 139/2010/TT-BTC; TT 97/2010/TT-BTC |
2.1 | Tiền giảng | Buổi | 3.360 | 600 | 2.016.000 |
|
2.2 | Phụ cấp lưu trú (Mỗi gv lưu trú ít nhất 5 ngày: 4 người lớp x 5 ngày/gv x 336 lớp) | Ngày | 6.720 | 150 | 1.008.000 |
|
2.3 | Tiền ngủ ( Mỗi gv ít nhất 4 đêm tiền ngủ: 4 người/lớp x 4 đêm/gv x 336 lớp) | Đêm | 5.376 | 250 | 1.344.000 |
|
2.4 | Chi phí đi lại |
|
|
| 8.952.000 |
|
2.4.1 | Đăk Lăk (60 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 1.476.000 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 180 | 800 | 144.000 |
|
| Vé máy bay | Vé | 180 | 6.000 | 1.080.000 |
|
| Taxi sân bay BMT - TP.BMT | Người | 180 | 400 | 72.000 |
|
| Taxi khách sạn - lớp học | Lượt | 900 | 200 | 180.000 |
|
2.4.2 | Đăk Nông (36 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 950.400 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 108 | 800 | 86.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - BMT | Vé | 108 | 6.000 | 648.000 |
|
| Taxi BMT-Gia Nghĩa | Người | 108 | 1.000 | 108.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 540 | 200 | 108.000 |
|
2.4.3 | Gia Lai (68 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 1.672.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 204 | 800 | 163.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Pleiku | Vé | 204 | 6.000 | 1.224.000 |
|
| Taxi sân bay Pleiku - TP. Pleiku | Người | 204 | 400 | 81.600 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 1.020 | 200 | 204.000 |
|
2.4.4 | Kon Tum(40 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 1.056.000 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 120 | 800 | 96.000 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Pleiku | Vé | 120 | 6.000 | 720.000 |
|
| Taxi Pleiku-TP.Kon Tum | Người | 120 | 1.000 | 120.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 600 | 200 | 120.000 |
|
2.4.5 | Lâm Đồng (48 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 1.339.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 144 | 800 | 115.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Liên Khương | Vé | 144 | 7.000 | 1.008.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Đà Lạt | Người | 144 | 500 | 72.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 720 | 200 | 144.000 |
|
2.4.6 | Quảng Nam (8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 175.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 24 | 800 | 19.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Đà Nẵng | Vé | 24 | 4.000 | 96.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Tam Kỳ | Người | 24 | 1.500 | 36.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 120 | 200 | 24000 |
|
2.4.7 | Bình Định (16 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 422.400 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 48 | 800 | 38.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Phù Cát | Vé | 48 | 6.000 | 288.000 |
|
| Taxi sân bay-TP. Quy Nhơn | Người | 48 | 1.000 | 48.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 240 | 200 | 48.000 |
|
2.4.8 | Khánh Hòa (4 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 125.600 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 12 | 800 | 9.600 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 12 | 7.000 | 84.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Nha Trang | Người | 12 | 1.000 | 12.000 |
|
| Thuê xe từ Nha Trang - H.Khánh Sơn | Người | 8 | 1.000 | 8.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 60 | 200 | 12.000 |
|
2.4.9 | Ninh Thuận (4 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 119.600 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 12 | 800 | 9.600 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 12 | 7.000 | 84.000 |
|
| Taxi sân bay-TP. Phan Rang | Người | 12 | 1.500 | 18.000 |
|
| Taxi Phan Rang - H.Bác Ái | Người | 8 | 1.000 | 8.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 60 | 200 | 12.000 |
|
2.4.10 | Bình Thuận (16 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 494.400 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 48 | 800 | 38.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 48 | 7.000 | 336.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Phan Thiết | Người | 48 | 1.500 | 72.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 240 | 200 | 48.000 |
|
2.4.11 | Đồng Nai (4 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 131.600 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 12 | 800 | 9.600 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Tân Sơn Nhất | Vé | 12 | 7.000 | 84.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Biên Hòa | Người | 12 | 1.500 | 18.000 |
|
| Taxi Biên Hòa - H.Tân Phú | Người | 8 | 1.000 | 8.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 60 | 200 | 12.000 |
|
2.4.12 | Bình Phước (8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 247.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 24 | 800 | 19.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 24 | 7.000 | 168.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 24 | 1.500 | 36.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 120 | 200 | 24.000 |
|
2.4.13 | Quảng Ngãi (12 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 370.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 36 | 800 | 28.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 36 | 7.000 | 252.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 36 | 1.500 | 54.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 180 | 200 | 36.000 |
|
2.4.14 | Phú Yên (12 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 370.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 36 | 800 | 28.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 36 | 7.000 | 252.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 36 | 1.500 | 54.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 180 | 200 | 36.000 |
|
III | Chỉ trả cho học viên : 21.966 người (12.446 học viên là cán bộ chuyên trách và công chức. 9520 học viên là cán bộ không chuyên trách) |
|
|
| 54.062.400 | TT 97/2010/TT-BTC |
1 | Chi hỗ trợ tiền ăn | Ngày | 109.830 | 50 | 5.491.500 |
|
2 | Chi hỗ trợ tiền ngủ | Đêm | 87.864 | 250 | 21.966.000 |
|
3 | Chi hỗ trợ lưu trú | Ngày | 109.830 | 150 | 16.474.500 |
|
4 | Kinh phí đi lại | Lượt | 43.932 | 200 | 8.786.400 |
|
5 | Thuê xe học viên đi thực tế | Ngày | 336 | 4.000 | 1.344.000 |
|
IV | Chi phí quản lý (4 người/lớp, 336 lớp, 5 ngày/lớp) |
|
|
| 2.811.850 |
|
1 | Công tác phí cho quản lý lớp | Ngày | 6.720 | 150 | 1.008.000 | TT 139/2010/TT-BTC |
2 | Tiền ngủ | Ngày | 5.376 | 250 | 1.344.000 | |
3 | Họp đánh giá kết quả chất lượng bồi dưỡng sau khi kết thúc khóa học (1cuộc/tỉnh/năm) |
|
|
| 256.550 | TT 97/2010/TT- BTC |
| Chủ trì | Người | 70 | 200 | 14.000 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 140 | 150 | 21.000 |
|
| Đại biểu | Người | 490 | 70 | 34.300 |
|
| Nước uống (15.000/buổi/người) | Buổi | 700 | 15 | 10.500 |
|
| Tài liệu (350đ/trang, 150 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 700 | 52,5 | 36.750 |
|
| Chi khác (VPP, ma ket,...) |
| 70 | 2.000 | 140.000 |
|
5 | Hội thảo đánh giá kết quả công tác bồi dưỡng hàng năm (Toàn vùng Tây Nguyên) (4 cuộc, 2 buổi/cuộc) |
|
|
| 203.300 | TTLT 55/2015/TTLT-BTC-KHCN |
| Chủ trì | Người | 4 | 3.000 | 12.000 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 8 | 2.000 | 16.000 |
|
| Đại biểu | Người | 132 | 400 | 52.800 |
|
| Báo cáo viên | Người | 40 | 2.000 | 80.000 |
|
| Báo cáo khoa học | Báo cáo | 16 | 1.000 | 16.000 |
|
| Nước uống (15.000/buổi/người) | Buổi | 200 | 30 | 6.000 |
|
| Tài liệu (350đ/trang, 150 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 200 | 52,5 | 10.500 |
|
| Chi khác (VPP, ma ket,...) |
|
|
| 10.000 |
|
V | Hội thảo tổng kết công tác bồi dưỡng (Toàn vùng Tây Nguyên) (1 cuộc/2 buổi) |
|
|
| 63.150 | TTLT 55/2015/TTLT-BTC-KHCN |
| Chủ trì | Người | 1 | 3.000 | 3.000 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 2 | 2.000 | 4.000 |
|
| Đại biểu | Người | 43 | 400 | 17.200 |
|
| Báo cáo viên | Người | 10 | 2.000 | 20000 |
|
| Báo cáo khoa học | Báo cáo | 4 | 1 000 | 4.000 |
|
| Nước uống (15.000/buổi/người) | Buổi | 60 | 30 | 1.800 |
|
| Tài liệu (350đ/trang, 150 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 60 | 52,5 | 3.150 |
|
| Chi khác (Thuê hội trường, VPP, ma ket,...) |
|
|
| 10.000 |
|
VI | Chi khác |
|
|
| 19.191.663 | TT 139/2010/TT-BTC |
1 | Thuê Hội trường (336 lớp x 4 ngày = 1344 ngày ) | Ngày | 1.344 | 4.000 | 5.376.000 |
|
2 | Nước uống học viên, giảng viên [(21966 học viên + 4 gv/lớp x 336 lớp) x 5 ngày] | Ngày | 116.550 | 30 | 3.496.500 |
|
3 | Ma két | Cái | 336 | 1.000 | 336.000 |
|
4 | In ấn tài liệu cho học viên, giảng viên |
| 23.310 | 100 | 2.331.000 |
|
5 | Khen thưởng học viên xuất sắc | Người | 2.150 | 200 | 430.000 |
|
6 | Đánh giá kết quả học tập |
|
|
| 1.740.830 |
|
6,1 | Đề thi | Đề thi | 336 | 500 | 168.000 |
|
6,2 | Coi thi (2 giám thị/lớp) | Buổi | 672 | 200 | 134.400 |
|
6,3 | Chấm thi | Bài | 21.966 | 5 | 109.830 |
|
6,4 | Hội đồng xét kết quả (336 hội đồng) |
|
|
| 1.328.600 |
|
| Chủ tịch | Người | 336 | 200 | 67.200 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 672 | 150 | 100.800 |
|
| Thành viên | Người | 2.352 | 150 | 352.800 |
|
| Nước uống | Buổi | 3.360 | 30 | 100.800 |
|
| In ấn | Trang | 100.000 | 0,35 | 35.000 |
|
| Khác (phát sinh đột xuất, dự phòng… ) | 336 | 2.000 | 672.000 |
| |
7 | Khai giảng, bế giảng |
|
| 3.292.000 |
| |
8 | Tiền thuốc học viên |
|
| 1.612.000 |
| |
9 | In chứng chỉ | Chứng chỉ | 336 | 100 | 33.600 |
|
10 | Khác (Gửi xe, thông tin, điện nước, vệ sinh, vpp....) |
|
|
| 543.732,5 |
|
TỔNG | 89.902.222,5 |
|
Bằng chữ: Tám mươi chín tỷ chín trăm linh hai triệu hai trăm hai mươi hai ngàn năm trăm đồng.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2016
ĐỀ ÁN: BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CÔNG TÁC DÂN TỘC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Theo QĐ Số 124/QĐ-TTg về việc phê duyệt đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | KHOẢN MỤC CHI PHÍ | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
I | Biên soạn tài liệu |
|
|
| 45.580 |
|
1 | Xây dựng chương trình khung, môn học |
|
|
| 4,000 |
|
1,1 | Chương trình 1 (Cán bộ chuyên trách, công chức chuyên môn) |
|
|
| 2.000 | TT 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 |
| Biên soạn chương trình | Tiết | 40 | 25 | 1.000 | |
Sửa chữa và biên tập tổng thể | Tiết | 40 | 15 | 600 | ||
Thẩm định, nhận xét | Tiết | 40 | 10 | 400 | ||
1,2 | Chương trình 2 (Cán bộ không chuyên trách) |
|
|
| 2.000 | |
| Biên soạn chương trình | Tiết | 40 | 25 | 1.000 | |
Sửa chữa và biên tập tổng thể | Tiết | 40 | 15 | 600 | ||
Thẩm định, nhận xét | Tiết | 40 | 10 | 400 | ||
2 | Biên soạn tài liệu |
|
|
| 39.000 |
|
2,1 | Chương trình 1 (Cán bộ chuyên trách, công chức chuyên môn) |
|
|
| 19.500 | TT 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 |
| Biên soạn tài liệu (30 trang/CĐ/bài/5 CĐ) | Trang | 150 | 70 | 10.500 | |
Sửa chữa và biên tập tổng thể | Trang | 150 | 25 | 3.750 | ||
Thẩm định, nhận xét | Trang | 150 | 35 | 5.250 | ||
2,2 | Chương trình 2 (Cán bộ không chuyên trách) |
|
|
| 19.500 | |
| Biên soạn tài liệu (30 trang/CĐ/bài/5CĐ) | Trang | 150 | 70 | 10.500 | |
Sửa chữa và biên tập tổng thể | Trang | 150 | 25 | 3.750 | ||
Thẩm định, nhận xét | Trang | 150 1 | 35 | 5.250 | ||
3 | Chỉnh sửa, bổ sung chương trình khung và môn học, giáo trình |
|
|
| 2.580 |
|
II | Phát triển giảng viên |
|
|
| 2.801.715 |
|
1 | Tập huấn phát triển giảng viên (2 lớp, 3 ngày/lớp) |
|
|
| 107.815 |
|
| Báo cáo viên (03 người/lớp) | Người | 6 | 800 | 4.800 | TT 97/2010/TT-BTC |
| Thư ký (2 người/lớp) | Người | 4 | 300 | 1.200 | |
| Đại biểu (252 giảng viên) | Người | 252 | 140 | 35.280 | |
| In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 262 | 52,5 | 13.755 | |
| Nước uống (3 ngày) | Người | 262 | 90 | 23.580 | |
| Xe đưa đón báo cáo viên | Lượt | 6 | 200 | 1.200 |
|
| Thuê Hội trường | Ngày | 6 | 4.000 | 24.000 |
|
| Khác |
| 2 | 2.000 | 4.000 |
|
2 | Chi trả tiền dạy cho giảng viên (4 người/ lớp: 3 gv (trong đó có 1 gv tại cơ sở) và 1 lãnh đạo đi khai giảng, bế giảng) (1 lãnh đạo+ 3 gv /lớp, 68 lớp, 5 ngày/lớp) = 680 buổi, 272 người |
|
|
| 2.693.900 | TT 139/2010/TT-BTC; TT 97/2010/TT-BTC |
1 | Tiền giảng | Buổi | 680 | 600 | 408.000 |
|
2 | Phụ cấp lưu trú (Mỗi gv lưu trú ít nhất 5 ngày: 4 người lớp x 5 ngày/gv x 68 lớp) | Ngày | 1.360 | 150 | 204.000 |
|
3 | Tiền ngủ (Mỗi gv ít nhất 4 đêm tiền ngủ: 4 người/lớp x 4 đêm/gv x 68 lớp) | Đêm | 1.088 | 250 | 272.000 |
|
4 | Chi phí đi lại |
|
|
| 1.809.900 |
|
2.4.1 | Đăk Lăk (12 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 295.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 36 | 800 | 28.800 |
|
| Vé máy bay | Vé | 36 | 6.000 | 216.000 |
|
| Taxi sân bay BMT-TP.BMT | Người | 36 | 400 | 14.400 |
|
| Taxi khách sạn - lớp học | Lượt | 180 | 200 | 36.000 |
|
2.4.2 | Đăk Nông (7 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 184.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 21 | 800 | 16.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - BMT | Vé | 21 | 6.000 | 126.000 |
|
| Taxi BMT-Gia Nghĩa | Người | 21 | 1.000 | 21.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 105 | 200 | 21.000 |
|
2.4.3 | Gia Lai (14 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 344.400 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 42 | 800 | 33.600 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Pleiku | Vé | 42 | 6.000 | 252.000 |
|
| Taxi sân bay Pleiku - TP. Pleiku | Người | 42 | 400 | 16.800 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 210 | 200 | 42.000 |
|
2.4.4 | Kon Tum(8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 211.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 24 | 800 | 19.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Pleiku | Vé | 24 | 6.000 | 144.000 |
|
| Taxi Pleiku-TP.Kon Tum | Người | 24 | 1.000 | 24.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 120 | 200 | 24.000 |
|
2.4.5 | Lâm Đồng (10 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 279.000 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 30 | 800 | 24.000 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Liên Khương | Vé | 30 | 7.000 | 210.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Đà Lạt | Người | 30 | 500 | 15.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 150 | 200 | 30.000 |
|
2.4.6 | Quảng Nam (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 43.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 6 | 800 | 4.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Đà Nẵng | Vé | 6 | 4.000 | 24.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Tam Kỳ | Người | 6 | 1.500 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 30 | 200 | 6.000 |
|
2.5.7 | Bình Định (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 79.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 9 | 800 | 7.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Phù Cát | Vé | 9 | 6.000 | 54.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Quy Nhơn | Người | 9 | 1.000 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 45 | 200 | 9.000 |
|
2.4.8 | Khánh Hòa (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 31.400 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Nha Trang | Người | 3 | 1.000 | 3.000 |
|
| Thuê xe từ Nha Trang - H.Khánh Sơn | Người | 2 | 1.000 | 2.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.9 | Ninh Thuận (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 29.900 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Phan Rang | Người | 3 | 1.500 | 4.500 |
|
| Taxi Phan Rang - H.Bác Ái | Người | 2 | 1.000 | 2.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.10 | Bình Thuận (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 92.700 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 9 | 800 | 7.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 9 | 7.000 | 63.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Phan Thiết | Người | 9 | 1.500 | 13.500 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 45 | 200 | 9.000 |
|
2.4.11 | Đồng Nai (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 32.900 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Tân Sơn Nhất | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Biên Hòa | Người | 3 | 1.500 | 4.500 |
|
| Taxi Biên Hòa - H.Tân Phú | Người | 2 | 1.000 | 2.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.12 | Bình Phước (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 61.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 6 | 800 | 4.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 6 | 7.000 | 42.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 6 | 1.500 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 30 | 200 | 6.000 |
|
2.4.13 | Quảng Ngãi (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 61.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 6 | 800 | 4.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 6 | 7.000 | 42.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 6 | 1.500 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 30 | 200 | 6.000 |
|
2.4.14 | Phú Yên (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 61.800 |
|
1 | Taxi HN-Nội Bài | Người | 6 | 800 | 4.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 6 | 7.000 | 42.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 6 | 1.500 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 30 | 200 | 6.000 |
|
III | Chi trả cho học viên : 4.393 người (2.489 học viên là cán bộ chuyên trách và công chức, 1.904 học viên là cán bộ không chuyên trách) |
|
|
| 10.815.200 |
|
1 | Chi hỗ trợ tiền ăn | Ngày | 21.965 | 50 | 1.098.250 |
|
2 | Chi hỗ trợ tiền ngủ | đêm | 17.572 | 250 | 4.393.000 |
|
3 | Chi hỗ trợ lưu trú | Ngày | 21.965 | 150 | 3.294.750 |
|
4 | Kinh phí đi lại | Lượt | 8.786 | 200 | 1.757.200 |
|
5 | Thuê xe học viên đi thực tế | Ngày | 68 | 4.000 | 272.000 |
|
IV | Chi phí quản lý (4 người/lớp, 68 lớp, 5 ngày/lớp) |
|
|
| 578.135 |
|
1 | Công tác phí cho quản lý lớp | Ngày | 1.360 | 150 | 204.000 | TT 139/2010/TT-BTC; TT 97/2010/TT-BTC |
2 | Tiền ngủ | Ngày | 1.088 | 250 | 272.000 | |
3 | Họp đánh giá kết quả chất lượng bồi dưỡng sau khi kết thúc khóa học (1 cuộc/tỉnh) |
|
|
| 51.310 | TT 97/2010/TT-BTC |
| Chủ trì | Người | 14 | 200 | 2.800 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 28 | 150 | 4.200 |
|
| Đại biểu | Người | 98 | 70 | 6.860 |
|
| Nước uống (15.000/buổi/người) | Buổi | 140 | 15 | 2.100 |
|
| In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 140 | 52,5 | 7.350 |
|
| Chi khác (VPP, ma ket,...) |
| 14 | 2.000 | 28.000 |
|
4 | Hội thảo đánh giá kết quả công tác bồi dưỡng hàng năm (Toàn vùng Tây Nguyên) (1 cuộc, 2 buổi/cuộc) |
|
|
| 50.825 | TTLT 55/2015/TTLT-BTC-KHCN |
| Chủ trì | Người | 1 | 3.000 | 3.000 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 2 | 2.000 | 4.000 |
|
| Đại biểu | Người | 33 | 400 | 13.200 |
|
| Báo cáo viên | Người | 10 | 2.000 | 20.000 |
|
| Báo cáo khoa học | Báo cáo | 4 | 1.000 | 4.000 |
|
| Nước uống (15.000/buổi/người) | Buổi | 50 | 30 | 1.500 |
|
| In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 50 | 52,5 | 2.625 |
|
| Chi khác (VPP, ma ket,...) |
|
|
| 2.500 |
|
V | Chi khác |
|
|
| 3.703.540 | TT 139/2010/TT-BTC |
1 | Thuê Hội trường (68 lớp x 4 ngày = 272 ngày ) | Ngày | 272 | 4.000 | 1.088.000 |
|
2 | Nước uống học viên, giảng viên [( 4393 học viên + 4 gv/lớp x 68lớp) x 5 ngày] | Ngày | 23.325 | 30 | 699.750 |
|
3 | Ma két | Cái | 68 | 1.000 | 68.000 |
|
4 | In ấn tài liệu cho học viên, giảng viên |
| 4.665 | 100 | 466.500 |
|
5 | Khen thưởng học viên xuất sắc | Người | 430 | 200 | 86.000 |
|
6 | Đánh giá kết quả học tập |
|
|
| 317.965 |
|
6,1 | Đề thi | Đề thi | 68 | 500 | 34.000 |
|
6,2 | Coi thi (2 giám thị/lớp) | Giám thị | 136 | 200 | 27.200 |
|
6,3 | Chấm thi | Bài | 4.393 | 5 | 21.965 |
|
6,4 | Hội đồng xét kết quả (68 Hội đồng) |
|
|
| 234.800 |
|
| Chủ tịch | Người | 68 | 200 | 13.600 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 136 | 150 | 20.400 |
|
| Thành viên | Người | 476 | 150 | 71.400 |
|
| Nước uống | Buổi | 680 | 30 | 20.400 |
|
| In ấn | Trang | 20.000 | 0,35 | 7.000 |
|
| Khác (phát sinh đột xuất, dự phòng…) |
| 68 | 1.500 | 102 000 |
|
7 | Khai giảng, bế giảng |
| 68 | 9.000 | 612.000 |
|
8 | Tiền thuốc học viên |
| 68 | 4.000 | 272.000 |
|
9 | In chứng chỉ | Chứng chỉ | 68 | 100 | 6.800 |
|
10 | Khác (Gửi xe, thông tin, điện nước, vệ sinh, vpp...) |
|
|
| 86.524,5 |
|
TỔNG | 17.944.169,5 |
|
Bằng chữ: Mười bảy tỷ chín trăm bốn mươi bốn triệu một trăm sáu mươi chín nghìn năm trăm đồng./.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2017
ĐỀ ÁN: BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CÔNG TÁC DÂN TỘC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Theo QĐ Số 124/QĐ-TTg về việc phê duyệt đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | KHOẢN MỤC CHI PHÍ | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
I | Biên soạn tài liệu |
|
|
| 2.580 |
|
1 | Chỉnh sửa, bổ sung chương trình khung và môn học, giáo trình |
|
|
| 2.580 |
|
II | Phát triển giảng viên |
|
|
| 2.788.715 |
|
1 | Tập huấn phát triển giảng viên (2 lớp, 3 ngày/lớp) |
|
|
| 107.815 |
|
| Báo cáo viên (03 người/lớp) | Người | 6 | 800 | 4.800 | TT 97/2010/TT-BTC |
| Thư ký (2 người/lớp) | Người | 4 | 300 | 1.200 | |
| Đại biểu (252 giảng viên) | Người | 252 | 140 | 35.280 | |
| In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 262 | 52,5 | 13.755 | |
| Nước uống (3 ngày) | Người | 262 | 90 | 23.580 | |
| Xe đưa đón báo cáo viên | Lượt | 6 | 200 | 1.200 | |
| Thuê Hội trường | Ngày | 6 | 4.000 | 24.000 | |
| Khác |
| 2 | 2.000 | 4.000 | |
2 | Chi trả tiền dạy cho giảng viên (4 người/ lớp: 3 gv (trong đó có 1 gv tại cơ sở) và 1 lãnh đạo đi khai giảng, bế giảng) (1 lãnh đạo+ 3 gv /lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp) = 670 buổi, 268 người |
|
|
| 2.680.900 | TT 139/2010/TT-BTC; TT 97/2010/TT-BTC |
1 | Tiền giảng | Buổi | 670 | 600 | 402.000 |
|
2 | Phụ cấp lưu trú (Mỗi gv lưu trú ít nhất 5 ngày: 4 người lớp x 5 ngày/gv x 67 lớp) | Ngày | 1.340 | 150 | 201.000 |
|
3 | Tiền ngủ ( Mỗi gv ít nhất 4 đêm tiền ngủ: 4 người/lớp x 4 đêm/gv x 67 lớp) | Đêm | 1.072 | 250 | 268.000 |
|
4 | Chi phí đi lại |
|
|
| 1.809.900 |
|
2.4.1 | Đăk Lăk (12 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 295.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 36 | 800 | 28.800 |
|
Vé máy bay | Vé | 36 | 6.000 | 216.000 |
| |
Taxi sân bay BMT-TP.BMT | Người | 36 | 400 | 14.400 |
| |
Taxi khách sạn - lớp học | Lượt | 180 | 200 | 36.000 |
| |
2.4.2 | Đăk Nông (7 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 184.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 21 | 800 | 16.800 |
|
Vé máy bay Nội Bài - BMT | Vé | 21 | 6.000 | 126.000 |
| |
| Taxi BMT-Gia Nghĩa | Người | 21 | 1.000 | 21.000 |
|
Taxi KS - lớp học | Lượt | 105 | 200 | 21.000 |
| |
2.4.3 | Gia Lai (14 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 344.400 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 42 | 800 | 33.600 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Pleiku | Vé | 42 | 6.000 | 252.000 |
|
| Taxi sân bay Pleiku - TP. Pleiku | Người | 42 | 400 | 16.800 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 210 | 200 | 42.000 |
|
2.4.4 | Kon Tum (8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 211.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 24 | 800 | 19.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Pleiku | Vé | 24 | 6.000 | 144.000 |
|
| Taxi Pleiku-TP.Kon Tum | Người | 24 | 1.000 | 24.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 120 | 200 | 24.000 |
|
2.4.5 | Lâm Đồng (10 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 279.000 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 30 | 800 | 24.000 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Liên Khương | Vé | 30 | 7.000 | 210.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Đà Lạt | Người | 30 | 500 | 15.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 150 | 200 | 30.000 |
|
2.4.6 | Quảng Nam (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 43.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 6 | 800 | 4.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Đà Nẵng | Vé | 6 | 4.000 | 24.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Tam Kỳ | Người | 6 | 1.500 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 30 | 200 | 6.000 |
|
2.5.7 | Bình Định (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 79.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 9 | 800 | 7.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Phù Cát | Vé | 9 | 6.000 | 54.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Quy Nhơn | Người | 9 | 1.000 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 45 | 200 | 9.000 |
|
2.4.8 | Khánh Hòa (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 31.400 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Nha Trang | Người | 3 | 1.000 | 3.000 |
|
| Thuê xe từ Nha Trang - H.Khánh Sơn | Người | 2 | 1.000 | 2.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.9 | Ninh Thuận (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 29.900 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Phan Rang | Người | 3 | 1.500 | 4.500 |
|
| Taxi Phan Rang - H.Bác Ái | Người | 2 | 1.000 | 2.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.10 | Bình Thuận (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 92.700 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 9 | 800 | 7.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 9 | 7.000 | 63.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Phan Thiết | Người | 9 | 1.500 | 13.500 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 45 | 200 | 9.000 |
|
2.4.11 | Đồng Nai (1 lớp,3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 32.900 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Tân Sơn Nhất | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Biên Hòa | Người | 3 | 1.500 | 4.500 |
|
| Taxi Biên Hòa - H.Tân Phú | Người | 2 | 1.000 | 2.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.12 | Bình Phước (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 61.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 6 | 800 | 4.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 6 | 7.000 | 42.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 6 | 1.500 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 30 | 200 | 6.000 |
|
2.4.13 | Quảng Ngãi (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 61.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 6 | 800 | 4.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 6 | 7.000 | 42.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 6 | 1.500 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 30 | 200 | 6.000 |
|
2.4.14 | Phú Yên (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 61.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 6 | 800 | 4.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 6 | 7.000 | 42.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 6 | 1.500 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 30 | 200 | 6000 |
|
III | Chi trả cho học viên : 4.393 người (2.489 học viên là cán bộ chuyên trách và công chức, 1.904 học viên là cán bộ không chuyên trách) |
|
|
| 10.811.200 |
|
1 | Chi hỗ trợ tiền ăn | Ngày | 21.965 | 50 | 1.098.250 |
|
2 | Chi hỗ trợ tiền ngủ | đêm | 17.572 | 250 | 4.393.000 |
|
3 | Chi hỗ trợ lưu trú | Ngày | 21.965 | 150 | 3.294.750 |
|
4 | Kinh phí đi lại | Lượt | 8.786 | 200 | 1.757.200 |
|
5 | Thuê xe học viên đi thực tế | Ngày | 67 | 4.000 | 268.000 |
|
IV | Chi phí quản lý (4 người/lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp) |
|
|
| 571.135 |
|
1 | Công tác phí cho quản lý lớp | Ngày | 1.340 | 150 | 201.000 | TT 139/2010/TTBTC; TT 97/2010/TT-BTC |
2 | Tiền ngủ | Ngày | 1.072 | 250 | 268.000 | |
3 | Họp đánh giá kết quả chất lượng bồi dưỡng sau khi kết thúc khóa học (1 cuộc/tỉnh) |
|
|
| 51.310 | TT 97/2010/TT- BTC |
| Chủ trì | Người | 14 | 200 | 2.800 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 28 | 150 | 4.200 |
|
| Đại biểu | Người | 98 | 70 | 6.860 |
|
| Nước uống (15.000/buổi/người) | Buổi | 140 | 15 | 2.100 |
|
| In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 140 | 52,5 | 7.350 |
|
| Chi khác (VPP, ma ket,...) |
| 14 | 2.000 | 28.000 |
|
5 | Hội thảo đánh giá kết quả công tác bồi dưỡng hàng năm (Toàn vùng Tây Nguyên) (1 cuộc, 2 buổi/cuộc) |
|
|
| 50.825 | TTLT 55/2015/TTLT-BTC-KHCN |
| Chủ trì | Người | 1 | 3.000 | 3.000 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 2 | 2.000 | 4.000 |
|
| Đại biểu | Người | 33 | 400 | 13.200 |
|
| Báo cáo viên | Người | 10 | 2.000 | 20.000 |
|
| Báo cáo khoa học | Báo cáo | 4 | 1.000 | 4.000 |
|
| Nước uống (15.000/buổi/người) | Buổi | 50 | 30 | 1.500 |
|
| In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 50 | 52,5 | 2.625 |
|
| Chi khác (VPP, ma ket,...) |
|
|
| 2.500 |
|
V | Chi khác |
|
|
| 3.863.467 | TT139/2010/ TT-BTC |
1 | Thuê Hội trường (67 lớp x 4 ngày = 268 ngày ) | Ngày | 268 | 4.000 | 1.072.000 |
|
2 | Nước uống học viên, giảng viên [(4393 học viên + 4 gv/lớp x 67lớp) x 5 ngày] | Ngày | 23.305 | 30 | 699.150 |
|
3 | Ma két | Cái | 67 | 1.000 | 67.000 |
|
4 | In ấn tài liệu cho học viên, giảng viên |
| 4.661 | 100 | 466.100 |
|
5 | Khen thưởng học viên xuất sắc | Người | 430 | 200 | 86.000 |
|
6 | Đánh giá kết quả học tập |
|
|
| 347.215 |
|
6,1 | Đề thi | Đề thi | 67 | 500 | 33.500 |
|
6,2 | Coi thi (2 giám thị/lớp) | Giám thị | 134 | 200 | 26.800 |
|
6,3 | Chấm thi | Bài | 4.393 | 5 | 21.965 |
|
6,4 | Hội đồng xét kết quả (67 Hội đồng) |
|
|
| 264.950 |
|
| Chủ tịch | Người | 67 | 200 | 13.400 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 134 | 150 | 20.100 |
|
| Thành viên | Người | 469 | 150 | 70.350 |
|
| Nước uống | Buổi | 670 | 30 | 20.100 |
|
| In ấn | Trang | 20.000 | 0,35 | 7.000 |
|
| Khác ( phát sinh đột xuất, dự phòng...) |
| 67 | 2.000 | 134.000 |
|
7 | Khai giảng, bế giảng |
| 67 | 10.000 | 670.000 |
|
8 | Tiền thuốc học viên |
| 67 | 5.000 | 335.000 |
|
9 | In chứng chỉ | Chứng chỉ | 67 | 100 | 6.700 |
|
10 | Khác (Gửi xe, thông tin, điện nước, vệ sinh, vpp....) |
|
|
| 114.302 |
|
TỔNG | 18.037.097 |
|
Bằng chữ: Mười tám tỷ không trăm ba mươi bảy triệu không trăm chín mươi bảy ngàn đồng./.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2018
ĐỀ ÁN: BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CÔNG TÁC DÂN TỘC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Theo QĐ số 124/QĐ-TTg về việc phê duyệt đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014-2020)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | KHOẢN MỤC CHI PHÍ | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
I | Biên soạn tài liệu |
|
|
| 2.580 |
|
1 | Chỉnh sửa, bổ sung chương trình khung và môn học, giáo trình |
|
|
| 2.580 |
|
II | Phát triển giảng viên |
|
|
| 2.788.715 |
|
1 | Tập huấn phát triển giảng viên (2 lớp, 3 ngày/lớp) |
|
|
| 107.815 |
|
| Báo cáo viên (03 người/lớp) | Người | 6 | 800 | 4.800 | TT 97/2010/TT- BTC |
| Thư ký (2 người/lớp) | Người | 4 | 300 | 1.200 | |
| Đại biểu (252 giảng viên) | Người | 252 | 140 | 35.280 | |
| In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 262 | 52,5 | 13.755 | |
| Nước uống (3 ngày) | Người | 262 | 90 | 23.580 | |
| Xe đưa đón báo cáo viên | Lượt | 6 | 200 | 1.200 | |
| Thuê Hội trường | Ngày | 6 | 4.000 | 24.000 | |
| Khác |
| 2 | 2.000 | 4.000 | |
2 | Chi trả tiền dạy cho giảng viên (4 người/ lớp: 3 gv (trong đó có 1 gv tại cơ sở) và 1 lãnh đạo đi khai giảng, bế giảng) (1 lãnh đạo + 3 gv /lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp) = 670 buổi, 268 người |
|
|
| 2.680.900 | TT139/2010/TT-BTC; TT 97/2010/TT- BTC |
1 | Tiền giảng | Buổi | 670 | 600 | 402.000 |
|
2 | Phụ cấp lưu trú (Mỗi gv lưu trú ít nhất 5 ngày: 4 người lớp x 5 ngày/gv x 67 lớp) | Ngày | 1.340 | 150 | 201.000 |
|
3 | Tiền ngủ (Mỗi gv ít nhất 4 đêm tiền ngủ: 4 người/lớp x 4 đêm/gv x 67 lớp) | Đêm | 1.072 | 250 | 268.000 |
|
4 | Chi phí đi lại |
|
|
| 1.809.900 |
|
2.4.1 | Đăk Lăk (12 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 295.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 36 | 800 | 28.800 |
|
Vé máy bay | Vé | 36 | 6.000 | 216.000 |
| |
Taxi sân bay BMT-TP.BMT | Người | 36 | 400 | 14.400 |
| |
Taxi khách sạn - lớp học | Lượt | 180 | 200 | 36.000 |
| |
2.4.2 | Đăk Nông (7 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 184.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 21 | 800 | 16.800 |
|
Vé máy bay Nội Bài - BMT | Vé | 21 | 6.000 | 126.000 |
| |
| Taxi BMT-Gia Nghĩa | Người | 21 | 1.000 | 21.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 105 | 200 | 21.000 |
|
2.4.3 | Gia Lai (14 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 344.400 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 42 | 800 | 33.600 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Pleiku | Vé | 42 | 6.000 | 252.000 |
|
| Taxi sân bay Pleiku - TP. Pleiku | Người | 42 | 400 | 16.800 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 210 | 200 | 42.000 |
|
2.4.4 | Kon Tum(8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 211.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 24 | 800 | 19 200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Pleiku | Vé | 24 | 6.000 | 144.000 |
|
| Taxi Pleiku-TP.Kon Tum | Người | 24 | 1.000 | 24.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 120 | 200 | 24.000 |
|
2.4.5 | Lâm Đồng (10 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 279.000 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 30 | 800 | 24.000 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Liên Khương | Vé | 30 | 7.000 | 210.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Đà Lạt | Người | 30 | 500 | 15.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 150 | 200 | 30.000 |
|
2.4.6 | Quảng Nam (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 43.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 6 | 800 | 4.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Đà Nẵng | Vé | 6 | 4.000 | 24.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Tam Kỳ | Người | 6 | 1.500 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 30 | 200 | 6.000 |
|
2.4.7 | Bình Định (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 79.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 9 | 800 | 7.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Phù Cát | Vé | 9 | 6.000 | 54.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Quy Nhơn | Người | 9 | 1.000 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 45 | 200 | 9.000 |
|
2.4.8 | Khánh Hòa (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 31.400 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Nha Trang | Người | 3 | 1.000 | 3.000 |
|
| Thuê xe từ Nha Trang - H.Khánh Sơn | Người | 2 | 1.000 | 2.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.9 | Ninh Thuận (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 29.900 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Phan Rang | Người | 3 | 1.500 | 4.500 |
|
| Taxi Phan Rang - H.Bác Ái | Người | 2 | 1.000 | 2.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.10 | Bình Thuận (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 92.700 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 9 | 800 | 7.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 9 | 7.000 | 63.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Phan Thiết | Người | 9 | 1.500 | 13.500 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 45 | 200 | 9.000 |
|
2.4.11 | Đồng Nai (1 lớp,3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 32.900 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Tân Sơn Nhất | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Biên Hòa | Người | 3 | 1.500 | 4.500 |
|
| Taxi Biên Hòa - H.Tân Phú | Người | 2 | 1.000 | 2.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.12 | Bình Phước (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 61.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 6 | 800 | 4.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 6 | 7.000 | 42.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 6 | 1.500 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 30 | 200 | 6000 |
|
2.4.13 | Quảng Ngãi (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 61.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 6 | 800 | 4.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 6 | 7.000 | 42.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 6 | 1.500 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 30 | r 200 | 6.000 |
|
2.4.14 | Phú Yên (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 61.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 6 | 800 | 4.800 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 6 | 7.000 | 42.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 6 | 1.500 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 30 | 200 | 6.000 |
|
III | Chi trả cho học viên : 4.393 người (2.489 học viên là cán bộ chuyên trách và công chức, 1.904 học viên là cán bộ không chuyên trách) |
|
|
| 10.811.200 |
|
1 | Chi hỗ trợ tiền ăn | Ngày | 21.965 | 50 | 1.098.250 |
|
2 | Chi hỗ trợ tiền ngủ | đêm | 17.572 | 250 | 4.393.000 |
|
3 | Chi hỗ trợ lưu trú | Ngày | 21.965 | 150 | 3.294.750 |
|
4 | Kinh phí đi lại | Lượt | 8.786 | 200 | 1.757.200 |
|
5 | Thuê xe học viên đi thực tế | Ngày | 67 | 4.000 | 268.000 |
|
IV | Chi phí quản lý (4 người/lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp) |
|
|
| 571.135 |
|
1 | Công tác phí cho quản lý lớp | Ngày | 1.340 | 150 | 201.000 | TT 139/2010/TT-BTC; |
2 | Tiền ngủ | Ngày | 1.072 | 250 | 268.000 | |
3 | Họp đánh giá kết quả chất lượng bồi dưỡng sau khi kết thúc khóa học (1 cuộc/tỉnh) |
|
|
| 51.310 | TT 97/2010/TT-BTC |
| Chủ trì | Người | 14 | 200 | 2.800 |
|
Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 28 | 1501 | 4.200 |
| |
Đại biểu | Người | 98 | 70 | 6.860 |
| |
Nước uống (15.000/buổi/người) | Buổi | 140 | 15 | 2.100 |
| |
In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 140 | 52,5 | 7.350 |
| |
Chi khác (VPP, ma ket,...) |
| 14 | 2.000 | 28.000 |
| |
5 | Hội thảo đánh giá kết quả công tác bồi dưỡng hàng năm (Toàn vùng Tây Nguyên) (1 cuộc, 2 buổi/cuộc) |
|
|
| 50.825 | TTLT 55/2015/TTLT-BTC-KHCN |
| Chủ trì | Người | 1 | 3.000 | 3.000 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 2 | 2.000 | 4.000 |
|
| Đại biểu | Người | 33 | 400 | 13.200 |
|
| Báo cáo viên | Người | 10 | 2.000 | 20.000 |
|
| Báo cáo khoa học | Báo cáo | 4 | 1.000 | 4000 |
|
| Nước uống (15.000/buổi/người) | Buổi | 50 | 30 | 1.500 |
|
| In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 50 | 52,5 | 2.625 |
|
| Chi khác (VPP, ma ket,...) |
|
| 2.500 |
|
|
V | Chi khác |
|
|
| 3.863.467 | TT 139/2010 /TT-BTC |
1 | Thuê Hội trường (67 lớp x 4 ngày = 268 ngày ) | Ngày | 268 | 4.000 | 1.072.000 |
|
2 | Nước uống học viên, giảng viên [(4393 học viên + 4 gv/lớp x 67lớp) x 5 ngày] | Ngày | 23.305 | 30 | 699.150 |
|
3 | Ma két | Cái | 67 | 1.000 | 67.000 |
|
4 | In ấn tài liệu cho học viên, giảng viên |
| 4.661 | 100 | 466.100 |
|
5 | Khen thưởng học viên xuất sắc | Người | 430 | 200 | 86.000 |
|
6 | Đánh giá kết quả học tập |
|
|
| 347.215 |
|
6,1 | Đề thi | Đề thi | 67 | 500 | 33.500 |
|
6,2 | Coi thi (2 giám thị/lớp) | Giám thị | 134 | 200 | 26.800 |
|
6,3 | Chấm thi | Bài | 4.393 | 5 | 21.965 |
|
6,4 | Hội đồng xét kết quả (67 Hội đồng) |
|
|
| 264.950 |
|
| Chủ tịch | Người | 67 | 200 | 13.400 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 134 | 150 | 20.100 |
|
| Thành viên | Người | 469 | 150 | 70.350 |
|
| Nước uống | Buổi | 670 | 30 | 20.100 |
|
| In ấn | Trang | 20.000 | 0,35 | 7.000 |
|
| Khác (phát sinh đột xuất, dự phòng…) |
| 67 | 2.000 | 134.000 |
|
7 | Khai giảng, bế giảng |
| 67 | 10.000 | 670.000 |
|
8 | Tiền thuốc học viên |
| 67 | 5.000 | 335.000 |
|
9 | In chứng chỉ | Chứng chỉ | 67 | 100 | 6.700 |
|
10 | Khác (Gửi xe, thông tin, điện nước, vệ sinh, vpp...) |
|
|
| 114.302 |
|
TỔNG | 18.037.097 |
|
Bằng chữ: Mười tám tỷ không trăm ba mươi bảy triệu không trăm chín mươi bảy ngàn đồng./.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2018
ĐỀ ÁN: BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CÔNG TÁC DÂN TỘC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Theo QĐ số 124/QĐ-TTg về việc phê duyệt đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | KHOẢN MỤC CHI PHÍ | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
I | Biên soạn tài liệu |
|
|
| 2.580 |
|
1 | Chỉnh sửa, bổ sung chương trình khung và môn học, giáo trình |
|
|
| 2.580 |
|
II | Phát triển giảng viên |
|
|
| 2.691.308 |
|
1 | Tập huấn phát triển giảng viên (1 lớp, 3 ngày/lớp) |
|
|
| 53.907,5 |
|
| Báo cáo viên (03 người/lớp) | Người | 3 | 800 | 2.400 | TT 97/2010/TT-BTC |
| Thư ký (2 người/lớp) | Người | 2 | 300 | 600 | |
| Đại biểu (126 giảng viên) | Người | 126 | 140 | 17.640 | |
| In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 131 | 52,5 | 6.878 | |
| Nước uống (3 ngày) | Người | 131 | 90 | 11.790 | |
| Xe đưa đón báo cáo viên | Lượt | 3 | 200 | 600 | |
| Thuê Hội trường | Ngày | 3 | 4.000 | 12.000 | |
| Khác |
| 1 | 2.000 | 2.000 | |
2 | Chỉ trả tiền dạy cho giảng viên (4 người/ lớp: 3 gv (trong đó có 1 gv tại cơ sở) và 1 lãnh đạo đi khai giảng, bế giảng) (1 lãnh đạo + 3 gv/lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp) = 670 buổi, 268 người |
|
|
| 2.637.400 | TT 139/2010/TT-BTC; TT 97/2010/TT-BTC |
1 | Tiền giảng | Buổi | 670 | 600 | 402.000 |
|
2 | Phụ cấp lưu trú (Mỗi gv lưu trú ít nhất 5 ngày: 4 người lớp x 5 ngày/gv x 67 lớp) | Ngày | 1.340 | 150 | 201.000 |
|
3 | Tiền ngủ ( Mỗi gv ít nhất 4 đêm tiền ngủ: 4 người/lớp x 4 đêm/gv x 67 lớp) | Đêm | 1.072 | 250 | 268.000 |
|
4 | Chi phí đi lại |
|
|
| 1.766.400 |
|
2.4.1 | Đăk Lăk (12 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 295.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 36 | 800 | 28.800 |
|
Vé máy bay | Vé | 36 | 6.000 | 216.000 |
| |
Taxi sân bay BMT-TP.BMT | Người | 36 | 400 | 14.400 |
| |
Taxi khách sạn - lớp học | Lượt | 180 | 200 | 36.000 |
| |
2.4.2 | Đăk Nông (7 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 184.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 21 | 800 | 16.800 |
|
Vé máy bay Nội Bài - BMT | Vé | 21 | 6.000 | 126.000 |
| |
| Taxi BMT-Gia Nghĩa | Người | 21 | 1.000 | 21.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 105 | 200 | 21.000 |
|
2.4.3 | Gia Lai (13 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 319.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 39 | 800 | 31.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Pleiku | Vé | 39 | 6.000 | 234.000 |
|
| Taxi sân bay Pleiku - TP. Pleiku | Người | 39 | 400 | 15.600 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 195 | 200 | 39.000 |
|
2.4.4 | Kon Tum (8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 211.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 24 | 800 | 19.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Pleiku | Vé | 24 | 6.000 | 144.000 |
|
| Taxi Pleiku-TP.Kon Tum | Người | 24 | 1.000 | 24.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 120 | 200 | 24.000 |
|
2.4.5 | Lâm Đồng (9 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 251.100 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 27 | 800 | 21.600 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Liên Khương | Vé | 27 | 7.000 | 189.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Đà Lạt | Người | 27 | 500 | 13.500 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 135 | 200 | 27.000 |
|
2.4.6 | Quảng Nam (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 21.900 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Đà Nẵng | Vé | 3 | 4.000 | 12.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Tam Kỳ | Người | 3 | 1.500 | 4.500 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.7 | Bình Định (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 79.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 9 | 800 | 7.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Phù Cát | Vé | 9 | 6.000 | 54.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Quy Nhơn | Người | 9 | 1.000 | 9.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 45 | 200 | 9.000 |
|
2.4.8 | Khánh Hòa (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 31.400 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2,400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Nha Trang | Người | 3 | 1.000 | 3.000 |
|
| Thuê xe từ Nha Trang - H.Khánh Sơn | Người | 2 | 1.000 | 2.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.9 | Ninh Thuận (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 29.900 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Phan Rang | Người | 3 | 1.500 | 4.500 |
|
| Taxi Phan Rang - H.Bác Ái | Người | 2 | 1.000 | 2.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.10 | Bình Thuận (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 92.700 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 9 | 800 | 7.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 9 | 7.000 | 63.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Phan Thiết | Người | 9 | 1.500 | 13.500 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 45 | 200 | 9.000 |
|
2.4.11 | Đồng Nai (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 32.900 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Tân Sơn Nhất | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Biên Hòa | Người | 3 | 1.500 | 4.500 |
|
| Taxi Biên Hòa - H.Tân Phú | Người | 2 | 1.000 | 2.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.12 | Bình Phước (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 30.900 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 3 | 1.500 | 4.500 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.13 | Quảng Ngãi (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 92.700 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 9 | 800 | 7.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 9 | 7.000 | 63.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 9 | 1.500 | 13.500 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 45 | 200 | 9.000 |
|
2.4.14 | Phú Yên (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 92.700 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 9 | 800 | 7200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 9 | 7.000 | 63.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 9 | 1.500 | 13.500 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 45 | 200 | 9.000 |
|
III | Chi trả cho học viên : 4.393 người (2.489 học viên là cán bộ chuyên trách và công chức, 1.904 học viên là cán bộ không chuyên trách) |
|
|
| 10.811.200 |
|
1 | Chi hỗ trợ tiền ăn | Ngày | 21.965 | 50 | 1.098.250 |
|
2 | Chi hỗ trợ tiền ngủ | đêm | 17.572 | 250 | 4393.000 |
|
3 | Chi hỗ trợ lưu trú | Ngày | 21.965 | 150 | 3.294.750 |
|
4 | Kinh phí đi lại | Lượt | 8.786 | 200 | 1.757.200 |
|
5 | Thuê xe học viên đi thực tế | Ngày | 67 | 4.000 | 268.000 |
|
IV | Chi phí quản lý (4 người/lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp) |
|
|
| 571.135 |
|
1 | Công tác phí cho quản lý lớp | Ngày | 1.340 | 150 | 201.000 | TT 139/2010/TT-BTC; TT 97/2010/TT-BTC |
2 | Tiền ngủ | Ngày | 1.072 | 250 | 268.000 |
|
3 | Họp đánh giá kết quả chất lượng bồi dưỡng sau khi kết thúc khóa học (1 cuộc/tỉnh) |
|
|
| 51.310 | TT 97/2010/TT-BTC |
| Chủ trì | Người | 14 | 200 | 2.800 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 28 | 150 | 4.200 |
|
| Đại biểu | Người | 98 | 70 | 6.860 |
|
| Nước uống (15.000/buổi/người) | Buổi | 140 | 15 | 2.100 |
|
| In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 140 | 52,5 | 7.350 |
|
| Chi khác (VPP, ma ket,...) |
| 14 | 2.000 | 28.000 |
|
5 | Hội thảo đánh giá kết quả công tác bồi dưỡng hàng năm (Toàn vùng Tây Nguyên) (1 cuộc, 2 buổi/cuộc) |
|
|
| 50.825 | TTLT 55/2015/TTLT-BTC-KHCN |
| Chủ trì | Người | 1 | 3.000 | 3.000 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 2 | 2.000 | 4.000 |
|
| Đại biểu | Người | 33 | 400 | 13.200 |
|
| Báo cáo viên | Người | 10 | 2.000 | 20.000 |
|
| Báo cáo khoa học | Báo cáo | 4 | 1.000 | 4.000 |
|
| Nước uống (15.000/buổi/người) | Buổi | 50 | 30 | 1.500 |
|
| In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 50 | 52,5 | 2.625 |
|
| Chi khác (VPP, ma ket,...) |
|
|
| 2.500- |
|
V | Chi khác |
|
|
| 3.863.467 | TT 139/2010/TT-BTC |
1 | Thuê Hội trường (67 lớp x 4 ngày = 268 ngày ) | Ngày | 268 | 4.000 | 1.072.000 |
|
2 | Nước uống học viên giảng viên [( 4393 học viên + 4 gv/lớp x 67lớp) x 5 ngày] | Ngày | 23.305 | 30 | 699.150 |
|
3 | Ma két | Cái | 67 | 1.000 | 67.000 |
|
4 | In ấn tài liệu cho học viên, giảng viên |
| 4.661 | 100 | 466.100 |
|
5 | Khen thưởng học viên xuất sắc | Người | 430 | 200 | 86.000 |
|
6 | Đánh giá kết quả học tập |
|
|
| 347.215 |
|
6,1 | Đề thi | Đề thi | 67 | 500 | 33.500 |
|
6,2 | Coi thi (2 giám thị/lớp) | Giám thị | 134 | 200 | 26.800 |
|
6,3 | Chấm thi | Bài | 4.393 | 5 | 21.965 |
|
6,4 | Hội đồng xét kết quả (67 Hội đồng) |
|
|
| 264.950 |
|
| Chủ tịch | Người | 67 | 200 | 13.400 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 134 | 150 | 20.100 |
|
| Thành viên | Người | 469 | 150 | 70.350 |
|
| Nước uống | Buổi | 670 | 30 | 20.100 |
|
| In ấn | Trang | 20.000 | 0,35 | 7.000 |
|
| Khác (phát sinh đột xuất, dự phòng…) |
| 67 | 2.000 | 134.000 |
|
7 | Khai giảng, bế giảng |
| 67 | 10.000 | 670.000 |
|
8 | Tiền thuốc học viên |
| 67 | 5.000 | 335.000 |
|
9 | In chứng chỉ | Chứng chỉ | 67 | 100 | 6.700 |
|
10 | Khác (Gửi xe, thông tin, điện nước, vệ sinh, vpp…) |
|
|
| 114.302 |
|
TỔNG | 17.939.689,5 |
|
Bằng chữ: Mười bảy tỷ chín trăm ba mươi chín triệu sáu trăm tám mươi chín ngàn năm trăm đồng./.
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2018
ĐỀ ÁN: BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CÔNG TÁC DÂN TỘC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Theo QĐ Số 124/QĐ-TTg về việc phê duyệt đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | KHOẢN MỤC CHI PHÍ | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
I | Biên soạn tài liệu |
|
|
| 2.580 |
|
1 | Chỉnh sửa, bổ sung chương trình khung và môn học, giáo trình |
|
|
| 2.580 |
|
II | Phát triển giảng viên |
|
|
| 2.680.808 |
|
1 | Tập huấn phát triển giảng viên (1 lớp, 3 ngày/lớp) |
|
|
| 53.907,5 |
|
| Báo cáo viên (03 người/lớp) | Người | 3 | 800 | 2.400 | TT 97/2010/TT-BTC |
| Thư ký (2 người/lớp) | Người | 2 | 300 | 600 | |
| Đại biểu (126 giảng viên) | Người | 126 | 140 | 17.640 | |
| In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 131 | 52,5 | 6.878 | |
| Nước uống (3 ngày) | Người | 131 | 90 | 11.790 | |
| Xe đưa đón báo cáo viên | Lượt | 3 | 200 | 600 | |
| Thuê Hội trường | Ngày | 3 | 4.000 | 12.000 | |
| Khác |
| 1 | 2.000 | 2.000 | |
2 | Chi trả tiền dạy cho giảng viên (4 người/ lớp: 3 gv (trong đó có 1 gv tại cơ sở) và 1 lãnh đạo đi khai giảng, bế giảng) (1 lãnh đạo + 3 gv /lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp) = 670 buổi, 268 người |
|
|
| 2.626.900 | TT 139/2010/TT-BTC; TT 97/2010/TT-BTC |
1 | Tiền giảng | Buổi | 670 | 600 | 402.000 |
|
2 | Phụ cấp lưu trú (Mỗi gv lưu trú ít nhất 5 ngày: 4 người/lớp x 5 ngày/gv x 67 lớp) | Ngày | 1.340 | 150 | 201.000 |
|
3 | Tiền ngủ (Mỗi gv ít nhất 4 đêm tiền ngủ: 4 người/lớp x 4 đêm/gv x 67 lớp) | Đêm | 1.072 | 250 | 268.000 |
|
4 | Chi phí đi lại |
|
|
| 1.755.900 |
|
2.4.1 | Đăk Lăk (12 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 295.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 36 | 800 | 28.800 |
|
Vé máy bay | Vé | 36 | 6.000 | 216.000 |
| |
Taxi sân bay BMT-TP.BMT | Người | 36 | 400 | 14.400 |
| |
Taxi khách sạn - lớp học | Lượt | 180 | 200 | 36.000 |
| |
2.4.2 | Đăk Nông (8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 211.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 24 | 800 | 19.200 |
|
Vé máy bay Nội Bài - BMT | Vé | 24 | 6.000 | 144.000 |
| |
| Taxi BMT-Gia NGhĩa | Người | 24 | 1.000 | 24.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 120 | 200 | 24.000 |
|
2.4.3 | Gia Lai (13 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 319.800 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 39 | 800 | 31.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Pleiku | Vé | 39 | 6.000 | 234.000 |
|
| Taxi sân bay Pleiku - TP. Pleiku | Người | 39 | 400 | 15.600 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 195 | 200 | 39.000 |
|
2.4.4 | Kon Tum (8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 211.200 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 24 | 800 | 19.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Pleiku | Vé | 24 | 6.000 | 144.000 |
|
| Taxi Pleiku-TP.Kon Tum | Người | 24 | 1.000 | 24.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 120 | 200 | 24.000 |
|
2.4.5 | Lâm Đồng (9 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 251.100 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 27 | 800 | 21.600 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Liên Khương | Vé | 27 | 7.000 | 189.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Đà Lạt | Người | 27 | 500 | 13.500 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 135 | 200 | 27.000 |
|
2.4.6 | Quảng Nam (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 21.900 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Đà Nẵng | Vé | 3 | 4.000 | 12.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Tam Kỳ | Người | 3 | 1.500 | 4.500 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.7 | Bình Định (4 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 105.600 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 12 | 800 | 9.600 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Phù Cát | Vé | 12 | 6.000 | 72.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Quy Nhơn | Người | 12 | 1.000 | 12.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Lượt | 60 | 200 | 12.000 |
|
2.4.8 | Bình Thuận (4 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 123.600 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 12 | 800 | 9.600 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh | Vé | 12 | 7.000 | 84.000 |
|
| Taxi sân bay-TP.Phan Thiết | Người | 12 | 1.500 | 18.000 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 60 | 200 | 12.000 |
|
2.4.9 | Bình Phước (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 30.900 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 3 | 800 | 2.400 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 3 | 7.000 | 21.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 3 | 1.500 | 4.500 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 15 | 200 | 3.000 |
|
2.4.10 | Quảng Ngãi (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
|
| 92.700 |
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 9 | 800 | 7.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 9 | 7.000 | 63.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 9 | 1.500 | 13.500 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 45 200 | 9.000 |
|
|
2.4.11 | Phú Yên (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi) |
|
| 92.700 |
|
|
| Taxi HN-Nội Bài | Người | 9 | 800 | 7.200 |
|
| Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất | Vé | 9 | 7.000 | 63.000 |
|
| Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi) | Người | 9 | 1.500 | 13.500 |
|
| Taxi KS - lớp học | Người | 45 | 200 | 9.000 |
|
III | Chỉ trả cho học viên : 4.394 người (2.490 học viên là cán bộ chuyên trách và công chức, 1.904 học viên là cán bộ không chuyên trách) |
|
|
| 10.813.600 |
|
1 | Chi hỗ trợ tiền ăn | Ngày | 21.970 | 50 | 1.098.500 |
|
2 | Chi hỗ trợ tiền ngủ | đêm | 17.576 | 250 | 4.394000 |
|
3 | Chi hỗ trợ lưu trú | Ngày | 21.970 | 150 | 3.295.500 |
|
4 | Kinh phí đi lại | Lượt | 8.788 | 200 | 1.757.600 |
|
5 | Thuê xe học viên đi thực tế | Ngày | 67 | 4.000 | 268.000 |
|
IV | Chi phí quản lý (4 người/lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp) |
|
|
| 583.460 |
|
1 | Công tác phí cho quản lý lớp | Ngày | 1.340 | 150 | 201.000 | TT 139/2010/TT-BTC; TT 97/2010/TT-BTC |
2 | Tiền ngủ | Ngày | 1.072 | 250 | 268.000 |
|
3 | Họp đánh giá kết quả chất lượng bồi dưỡng sau khi kết thúc khóa học (1 cuộc/tỉnh) |
|
|
| 51.310 | TT 97/2010/TT- BTC |
| Chủ trì | Người | 14 | 200 | 2.800 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 28 | 150 | 4.200 |
|
| Đại biểu | Người | 98 | 70 | 6.860 |
|
| Nước uống (15.000/buổi/người) | Buổi | 140 | 15 | 2.100 |
|
| In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 140 | 52,5 | 7.350 |
|
| Chi khác (VPP, ma ket,...) |
| 14 | 2.000 | 28.000 |
|
4 | Hội thảo tổng kết công tác bồi dưỡng (Toàn vùng Tây Nguyên) (1 cuộc/2 buổi) |
|
|
| 63.150 | TTLT 55/2015/TTLT-BTC-KHCN |
| Chủ trì | Người | 1 | 3.000 | 3.000 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 2 | 2.000 | 4.000 |
|
| Đại biểu | Người | 43 | 400 | 17.200 |
|
| Báo cáo viên | Người | 10 | 2.000 | 20.000 |
|
| Báo cáo khoa học | Báo cáo | 4 | 1.000 | 4000 |
|
| Nước uống (15.000/buổi/người) | Buổi | 60 | 30 | 1.800 |
|
| Tài liệu (350đ/trang, 150 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn) | Cuốn | 60 | 52,5 | 3.150 |
|
| Chi khác (Thuê hội trường,VPP, ma ket,...) |
|
|
| 10.000 |
|
V | Chi khác |
|
|
| 3.863.722 | TT 139/2010/TT-BTC |
1 | Thuê Hội trường (67 lớp x 4 ngày = 268 ngày ) | Ngày | 268 | 4.000 | 1.072.000 |
|
2 | Nước uống học viên, giảng viên [(4394 học viên + 4 gv/lớp x 67lớp) x 5 ngày] | Ngày | 23.310 | 30 | 699.300 |
|
3 | Ma két | Cái | 67 | 1.000 | 67.000 |
|
4 | In ấn tài liệu cho học viên, giảng viên |
| 4.662 | 100 | 466.200 |
|
5 | Khen thưởng học viên xuất sắc | Người | 430 | 200 | 86.000 |
|
6 | Đánh giá kết quả học tập |
|
|
| 347.220 |
|
6,1 | Đề thi | Đề thi | 67 | 500 | 33.500 |
|
6,2 | Coi thi ( 2 giám thị/lớp) | Giám thị | 134 | 200 | 26.800 |
|
6,3 | Chấm thi | Bài | 4.394 | 5 | 21.970 |
|
6,4 | Hội đồng xét kết quả (67 Hội đồng) |
|
|
| 264.950 |
|
| Chủ tịch | Người | 67 | 200 | 13.400 |
|
| Thư ký (2 người/cuộc) | Người | 134 | 150 | 20.100 |
|
| Thành viên | Người | 469 | 150 | 70.350 |
|
| Nước uống | Buổi | 670 | 30 | 20.100 |
|
| In ấn | Trang | 20.000 | 0,35 | 7.000 |
|
| Khác (phát sinh đột xuất, dự phòng…) |
| 67 | 2.000 | 134.000 |
|
7 | Khai giảng, bế giảng |
| 67 | 10.000 | 670.000 |
|
8 | Tiền thuốc học viên |
| 67 | 5.000 | 335.000 |
|
9 | In chứng chỉ | Chứng chỉ | 67 | 100 | 6.700 |
|
10 | Khác (Gửi xe, thông tin, điện nước, vệ sinh, vpp....) |
|
|
| 114.302 |
|
TỔNG | 17.944.169,5 |
|
Bằng chữ: Mười bảy tỷ chín trăm bốn mươi bốn triệu một trăm sáu mươi chín nghìn năm trăm đồng./.
- 1Quyết định 647/QĐ-UBDT năm 2017 về phê duyệt Đề án “Xây dựng diễn đàn đối thoại trực tuyến về công tác dân tộc giai đoạn 2017-2020” do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Công văn 935/UBDT-TTTT năm 2017 triển khai xây dựng Hệ thống Thông tin dữ liệu về công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 144/QĐ-UBDT năm 2018 về Kế hoạch thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Công tác dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Thông báo 06/TB-UBDT năm 2019 Kết luận của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc tại Hội thảo tham vấn triển khai Đề án Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định 771/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Thông tư 123/2009/TT-BTC quy định nội dung chi, mức chi xây dựng chương trình khung và biên soạn chương trình, giáo trình các môn học đối với các ngành đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
- 3Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 112/2011/NĐ-CP về công chức xã, phường, thị trấn
- 6Nghị định 84/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 7Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 647/QĐ-UBDT năm 2017 về phê duyệt Đề án “Xây dựng diễn đàn đối thoại trực tuyến về công tác dân tộc giai đoạn 2017-2020” do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 10Công văn 935/UBDT-TTTT năm 2017 triển khai xây dựng Hệ thống Thông tin dữ liệu về công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 11Quyết định 144/QĐ-UBDT năm 2018 về Kế hoạch thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với Đề mục Công tác dân tộc do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 12Thông báo 06/TB-UBDT năm 2019 Kết luận của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc tại Hội thảo tham vấn triển khai Đề án Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định 771/QĐ-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
Quyết định 586/QĐ-UBDT năm 2015 phê duyệt Kế hoạch Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 586/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2015
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Phan Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực