Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 585/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN, ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn bản số 16/TTr-SCT ngày 14/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, 03 (ba) TTHC sửa đổi, bổ sung và 11 (mười một) TTHC bị bãi bỏ (bao gồm 31 TTHC cấp tỉnh và 06 TTHC cấp huyện) trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện lực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; được thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần.
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; Sở Khoa học và Công nghệ trong vòng 20 ngày làm việc, xây dựng dự thảo Quy trình nội bộ TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục TTHC lĩnh vực Điện lực tại Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh; bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực Điện tại Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2023 và Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN, ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 585/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC | ||||||
A. TTHC cấp tỉnh | ||||||
1 | Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | 1.013394 | 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | Không quy định | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 quy định về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực; - Quyết định số 609/QĐ-BCT ngày 03/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | 1.013395 | 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | Không quy định | Như trên |
3 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 1.013401 | 14 (mười bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | 2.100.000 | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương. |
4 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 1.013411 | 14 (mười bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | 800.000 | Như trên |
5 | Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 1.013412 | 14 (mười bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | Không quy định | Như trên |
6 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 1.013416 | 14 (mười bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | 700.000 | Như trên |
7 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) | 1.013417 | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | Không quy định | Như trên |
8 | Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 1.013418 | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | Không quy định | Như trên |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 1.013419 | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | Không quy định | Như trên |
10 | Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 1.013421 | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | Không quy định | Như trên |
11 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng. | 1.013420 | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | Không quy định | Như trên |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN | ||||||
A. TTHC cấp tỉnh | ||||||
1 | Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | 1.013398 | 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | Không quy định | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực; - Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | 1.013399 | 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Như trên | Không quy định | Như trên |
3 | Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | 1.013400 | 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Như trên | Không quy định | Như trên |
4 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | 2.001322 | 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Như trên | Không quy định | Như trên |
5 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | 2.001292 | 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Như trên | Không quy định | Như trên |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | 2.001300 | 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Như trên | Không quy định | Như trên |
B. TTHC cấp huyện | ||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 2.002742 | 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | Không quy định | Như trên |
2 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 2.002743 | 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Như trên | Không quy định | Như trên |
3 | Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 2.002744 | 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Như trên | Không quy định | Như trên |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 2.002745 | 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Như trên | Không quy định | Như trên |
5 | Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 2.002746 | 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Như trên | Không quy định | Như trên |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 1.000473 | 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Như trên | Không quy định | Như trên |
II. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (lĩnh vực Điện lực)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
TTHC cấp tỉnh | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | 1.013004 | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. | Không quy định | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực; - Quyết định số 609/QĐ-BCT ngày 03/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 | Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | 1.013005 | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | Như trên | Không quy định | Như trên |
3 | Thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | 2.002676 | Không quy định | Như trên | Không quy định | Như trên |
III. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ (Lĩnh vực Điện)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC | Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
TTHC cấp tỉnh | |||
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001561 | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001632 | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 2.001617 | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 2.001549 | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | 2.001249 | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | 2.001724 | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 2.001535 | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 2.001266 | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. |
9 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 2.000621 | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
10 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 2.000643 | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
11 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 2.000638 | - Luật Điện lực năm 2024; - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
- 1Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện, điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện lực, An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện lực thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ
Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện lực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 585/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Báu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra