Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 585/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 14 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/62010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/1/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 11 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ toàn bộ nội dung Quy trình giải quyết các thủ tục hành chính tại khoản VI lĩnh vực Luật sư, thuộc mục B thủ tục hành chính cấp tỉnh (từ trang 20 đến hết trang 25) của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2773/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng công chứng, các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; tổ chức hành nghề Luật sư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 585/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ |
1. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. Mã số TTHC: 1.002010. - Mức DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (Trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | 50.000 đồng |
2 | Bước 2 | Phân Xử lý | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||
Thẩm định | Công chức được phân công | 02 ngày | ||||||
Xem xét và trình lãnh đạo sở | Trưởng phòng GD&BTTP | 01 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | |||||||
2. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư. Mã số TTHC: 1.002032. Mức DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ. Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc Phó GĐ) sở phê duyệt Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | 50.000 đồng |
2 | Bước 2 | Phân Xử lý | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||
Thẩm định | Công chức được phân công | 02 ngày | ||||||
Xem xét và trình lãnh đạo sở | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | |||||||
3. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Mã số TTHC: 1.002055. Mức DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (Trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) sở phê duyệt Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | 50.000 đồng |
2 | Bước 2 | Phân Xử lý | Trưởng phòng GD&BTTP | |||||
Thẩm định | Công chức được phân công | 01 ngày | ||||||
Xem xét và trình lãnh đạo sở | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | |||||||
4. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh. Mã số TTHC: 1.002079. DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc Phó GĐ) sở phê duyệt Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | 50.000 đồng |
2 | Bước 2 | Phân Xử lý | Trưởng phòng GD&BTTP | |||||
Thẩm định | Công chức được phân công | 01 ngày | ||||||
Xem xét và trình lãnh đạo sở | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | |||||||
5. Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư. Mã số TTHC: 1.002099. Mức DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | 50.000 đồng |
2 | Bước 2 | Phân Xử lý | Trưởng phòng GD&BTTP | |||||
Thẩm định | Công chức được phân công | 01 ngày | ||||||
Xem xét và trình lãnh đạo sở | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | |||||||
6. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân. Mã số TTHC: 1.002153. Mức DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | Không |
2 | Bước 2 | Phân Xử lý | Trưởng phòng GD&BTTP | |||||
Thẩm định | Công chức được phân công | 01 ngày | ||||||
Xem xét và trình lãnh đạo sở | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | |||||||
7. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. Mã số TTHC: 1.002181. Mức DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (Trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn,Trưởng phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ,Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | 2.000.000 đồng |
2 | Bước 2 | Phân Xử lý | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||
Thẩm định | Công chức được phân công | 02 ngày | ||||||
Xem xét và trình lãnh đạo sở | Trưởng phòng GD&BTTP | 01 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | |||||||
8. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. Mã số TTHC: 1.002198.DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt, Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | 1.000.000 đồng |
2 | Bước 2 | Phân Xử lý | Trưởng phòng GD&BTTP | |||||
Thẩm định | Công chức được phân công | 01 ngày | ||||||
Xem xét và trình lãnh đạo sở | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | |||||||
9. Hợp nhất Công ty Luật. Mã số TTHC: 1.002218. Mức DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn,Trưởng phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) sở phê duyệt Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | Không |
2 | Bước 2 | Phân Xử lý | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||
Thẩm định | Công chức được phân công | 02 ngày | ||||||
Xem xét và trình lãnh đạo sở | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
| |||||
10. Sáp nhận công ty luật. Mã số TTHC: 1.002234. Mức DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) sở phê duyệt Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | Không |
2 | Bước 2 | Phân Xử lý | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||
Thẩm định | Công chức được phân công | 02 ngày | ||||||
Xem xét và trình lãnh đạo sở | Trưởng phòng GD&BTTP | 01 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày | |||||||
11. Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật. Mã số TTHC: 1.008709.DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (Trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) sở phê duyệt Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | Không |
2 | Bước 2 | Phân Xử lý | Trưởng phòng GD&BTTP | |||||
Thẩm định | Công chức được phân công | 01 ngày | ||||||
Xem xét và trình lãnh đạo sở | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | |||||||
12. Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài. Mã số TTHC: 1.002398.DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (Trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ, Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) sở phê duyệt Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | 50.000 đồng |
2 | Bước 2 | Phân Xử lý | Trưởng phòng GD&BTTP | |||||
Thẩm định | Công chức được phân công | 01 ngày | ||||||
Xem xét và trình lãnh đạo sở | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
|
|
|
| |||
13. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt nam Mã số TTHC: 1.002384.DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (Trường hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ,Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) Sở phê duyệt Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | 600.000 đồng |
2 | Bước 2 | Phân Xử lý | Trưởng phòng GD&BTTP | |||||
Thẩm định | Công chức được phân công | 01 ngày | ||||||
Xem xét và trình lãnh đạo sở | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ | 0,5 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày | |||||||
14. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài. Mã số TTHC: 1.002368.DVC: Mức độ 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được chuyên viên tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (T.hợp chưa đảm bảo thì yêu cầu bổ sung), sau đó chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng chuyên môn, Trưởng phòng phân công chuyên viên tham mưu, thẩm định hồ sơ,Thẩm định hồ sơ xong tham mưu Trưởng phòng trình Giám đốc (hoặc PGĐ) sở phê duyệt Văn thư chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đã đăng ký trước đó. | 2.000.000 đồng |
2 | Bước 2 | Phân Xử lý | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||
Thẩm định | Công chức được phân công | 2 ngày | ||||||
Xem xét và trình lãnh đạo sở | Trưởng phòng GD&BTTP | 0,5 ngày | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc hoặc PGĐ | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại (TTPVHCC) | 0,5 ngày | ||||
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
- 1Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 4Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Công chứng, các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 12Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 585/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra