Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 584/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 25 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chê một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 34/TTr-STP ngày 11 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
Danh mục gồm 155 (một trăm năm mươi lăm) thủ tục hành chính (tại các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2012; Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016; Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016; Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016; Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018; Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018; Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018; Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2018), được sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ | GHI CHÚ |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (05 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-218262-TT | Thủ tục Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | T-BLI-287763-TT | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | nt | nt |
|
03 | T-BLI-287764-TT | Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | nt | nt |
|
04 | T-BLI-287765-TT | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | nt | nt |
|
05 | BLI-289259 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | nt | nt |
|
II | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-288555-TT | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | T-BLI-288555-TT | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | nt | nt |
|
03 | T-BLI-288556-TT | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | nt | nt |
|
III | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (09 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-212297-TT | Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | T-BLI-288432-TT | Thủ tục Thôi quốc tịch Việt Nam | nt | nt |
|
03 | T-BLI-288424-TT | Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam | nt | nt |
|
04 | T-BLI-287768-TT | Thủ tục Xác nhận có quốc tịch Việt Nam | nt | nt |
|
05 | T-BLI-287769-TT | Thủ tục Xác nhận là người gốc Việt Nam | nt | nt |
|
06 | T-B LI-288438-TT | Thủ tục Thông báo có quốc tịch nước ngoài | nt | nt |
|
07 | BLI-289268 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được nhập quốc tịch Việt Nam | nt | nt |
|
08 | BLI-289269 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được trở lại quốc tịch Việt Nam | nt | nt |
|
09 | BLI-289270 | Thủ tục Ghi chú vào sổ hộ tịch việc thôi quốc tịch Việt Nam | nt | nt |
|
IV | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (04 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-287766-TT | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | T-BLI-287767-TT | Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | nt | nt |
|
03 | T-BLI-288535-TT | Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | nt' | nt |
|
04 | T-BLI-288534-TT | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | nt | nt |
|
V | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (08 TTHC) | ||||
01 | BTP-BLI-277436 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. | Quyết định số 1789/QĐ- UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | BTP-BLI-277437 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | nt | nt |
|
03 | BTP-BLI-277438 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | nt | nt |
|
04 | BTP-BLI-277442 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | nt | nt |
|
05 | BTP-BLI-277443 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký trợ giúp pháp lý | nt | nt |
|
06 | BTP-BLI-277444 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | nt | nt |
|
07 | BTP-BLI-277440 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | nt | nt |
|
08 | BTP-BLI-277441 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | nt | nt |
|
VI | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC) | ||||
01 | BTP-BLI-277368 | Thủ tục Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | BTP-BLI-277369 | Thủ tục Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | nt | nt |
|
VII | LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (12 TTHC) | ||||
01 | BTP-BLI-277394 | Thủ tục Cấp Thẻ đấu giá viên | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | BTP-BLI-277396 | Thủ tục Cấp lại Thẻ đấu giá viên | nt | nt |
|
03 | BTP-BLI-277397 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của doanh, nghiệp đấu giá tài sản | nt | nt |
|
04 | BTP-BLI-277399 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | nt | nt |
|
05 | BTP-BLI-277398 | Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | nt | nt |
|
06 | BTP-BLI-277400 | Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | nt | nt |
|
07 | BTP-BLI-277401 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | nt | nt |
|
08 | BTP-BLI-277402 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | nt | nt |
|
09 | BTP-BLI-277404 | Thủ tục Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | nt | nt |
|
10 | BTP-BLI-277405 | Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | nt | nt |
|
11 | BTP-BLI-277395 | Thủ tục Thu hồi Thẻ đấu giá viên | nt | nt |
|
12 | BTP-BLI-277403 | Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | nt | nt |
|
VIII | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (10 TTHC) | ||||
01 | BTP-BLI-277022 | Thủ tục Cấp phép thành lập Văn phòng giám định | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | BTP-BLI-277023 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định | nt | nt |
|
03 | BTP-BLI-277085 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | nt | nt |
|
04 | BTP-BLI-277086 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | nt | nt |
|
05 | BTP-BLI-277080 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | nt | nt |
|
06 | BTP-BLI-277081 | Thủ tục Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | nt | nt |
|
07 | BTP-BLI-277078 | Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | nt | nt |
|
08 | BTP-BLI-277083 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp: Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động | nt | nt |
|
09 | BLI-289257 | Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | nt | nt |
|
10 | BTP-BLI-277084 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp: Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | nt | nt |
|
IX | LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (13 TTHC) | ||||
01 | BTP-BLI-277415 | Thủ tục Đăng ký làm hòa giải viên thương mại | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | BTP-BLI-277416 | Thủ tục Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | nt | nt |
|
03 | BTP-BLI-277417 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | nt | nt |
|
04 | BTP-BLI-277418 | Thủ tục Thay đổi tên gọi trong Giấy hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | nt | nt |
|
05 | BTP-BLI-277419 | Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. | nt | nt |
|
06 | BTP-BLI-277420 | Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | nt | nt |
|
07 | BTP-BLI-277421 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/ chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | nt | nt |
|
08 | BTP-BLI-277422 | Thủ tục Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | nt | nt |
|
09 | BTP-BLI-277423 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | nt | nt |
|
10 | BTP-BLI-277424 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | nt | nt |
|
11 | BTP-BLI-277425 | Thủ tục Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | nt | nt | - |
12 | BTP-BLI-277426 | Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | nt | nt |
|
13 | BTP-BLI-277427 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | nt | nt |
|
X | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN (12 TTHC) | ||||
01 | BTP-BLI-277065 | Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | BTP-BLI-277068 | Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | nt | nt |
|
03 | BTP-BLI-277069 | Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | nt | nt |
|
04 | BTP-BLI-277070 | Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | nt | nt |
|
05 | BTP-BLI-277071 | Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | nt | nt |
|
06 | BTP-BLI-277066 | Thủ tục Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | nt | nt |
|
07 | BTP-BLI-277067 | Thủ tục Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | nt | nt |
|
08 | BTP-BLI-277072 | Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | nt | nt |
|
09 | BTP-BLI-277073 | Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | nt | nt |
|
10 | BTP-BLI-277074 | Thủ tục Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | nt | nt |
|
11 | BTP-BLI-277075 | Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | nt | nt | ' |
12 | BTP-BLI-277076 | Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | nt | nt |
|
XI | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (19 TTHC) | ||||
01 | BTP-BLI-277040 | Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | BTP-BLI-277041 | Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | nt | nt |
|
03 | BTP-BLI-277042 | Thủ tục Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | nt | nt |
|
04 | BTP-BLI-277043 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | nt | nt |
|
05 | BTP-BLI-277058 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | nt | nt |
|
06 | BTP-BLI-277087 | Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | nt | nt |
|
07 | BTP-BLI-277044 | Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | nt | nt |
|
08 | BTP-BLI-277045 | Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | nt | nt |
|
09 | BTP-BLI-277059 | Thủ tục Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | nt | nt |
|
10 | BTP-BLI-277060 | Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | nt | nt |
|
11 | BTP-BLI-277046 | Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | nt | nt |
|
12 | BTP-BLI-277079 | Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | nt | nt |
|
13 | BTP-BLI-277047 | Thủ tục Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | nt | nt |
|
14 | BTP-BLI-277048 | Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | nt | nt |
|
15 | BTP-BLI-277049 | Thủ tục Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | nt | nt |
|
16 | BTP-BLI-277050 | Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | nt | nt |
|
17 | BTP-BLI-277051 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | nt | nt |
|
18 | T-BLI-229228-TT | Thủ tục Đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài. | nt | nt |
|
19 | T-BLI-229232-TT | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài. | nt | nt |
|
XII | LĨNH VỰC LUẬT SƯ (19 TTHC) | ||||
01 | BTP-BLI-276999 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. | Quyết định số 1789/QĐ- UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | BTP-BLI-277000 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | nt | nt |
|
03 | BTP-BLI-277001 | Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | nt | nt |
|
04 | BTP-BLI-277002 | Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | nt | nt |
|
05 | BTP-BLI-277003 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | nt | nt |
|
06 | BTP-BLI-277004 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư: Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập | nt | nt |
|
07 | BTP-BLI-277005 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư: Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư | nt | nt |
|
08 | BTP-BLI-277006 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư: Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết. | nt | nt |
|
9 | BTP-BLI-277007 | Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | nt | nt |
|
10 | BTP-BLI-277008 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | nt | nt |
|
11 | BTP-BLI-277009 | Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | nt | nt |
|
12 | BTP-BLI-277010 | Thủ tục Hợp nhất công ty luật | nt | nt |
|
13 | BTP-BLI-277011 | Thủ tục Sáp nhập công ty luật | nt | nt |
|
14 | BTP-BLI-277012 | Thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | nt | nt |
|
15 | BTP-BLI-277013 | Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | nt | nt |
|
16 | BTP-BLI-277014 | Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | nt | nt |
|
17 | BTP-BLI-277018 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | nt | nt |
|
18 | BTP-BLI-277019 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | nt | nt |
|
19 | BTP-BLI-277020 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | nt | nt |
|
XIII | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (11 TTHC) | ||||
01 | BTP-BLI-276887 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. | Quyết định số 1789/QĐ- UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | BTP-BLI-276888 | Thủ tục Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | nt | nt |
|
03 | BTP-BLI-276889 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | nt | nt |
|
04 | BTP-BLI-276921 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | nt | nt |
|
05 | BTP-BLI-276922 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | nt | nt |
|
06 | BTP-BLI-276948 | Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP. | nt | nt |
|
07 | BTP-BLI-276949 | Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn. | nt | nt |
|
08 | BTP-BLI-276923 | Thủ tục Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | nt | nt |
|
09 | BTP-BLI-276924 | Thủ tục Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | nt | nt |
|
10 | BTP-BLI-276925 | Thủ tục Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | nt | nt |
|
11 | BTP-BLI-276945 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | nt | nt |
|
XIV | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (28 TTHC) | ||||
01 | BTP-BLI-276932 | Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | BTP-BLI-276933 | Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | nt | nt |
|
03 | BTP-BLI-276934 | Thủ tục Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | nt | nt |
|
04 | BTP-BLI-276935 | Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | nt | nt |
|
05 | BTP-BLI-276936 | Thủ tục Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | nt | nt |
|
06 | BTP-BLI-276937 | Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | nt | nt |
|
07 | BTP-BLI-276938 | Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | nt | nt |
|
08 | BTP-BLI-276939 | Thủ tục Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | nt | nt |
|
09 | BTP-BLI-276940 | Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự: Trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi. | nt | nt |
|
10 | BLI-289258 | Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự: Trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể. | nt | nt |
|
11 | BTP-BLI-276941 | Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | nt | nt |
|
12 | BTP-BLI-276942 | Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | nt | nt |
|
13 | BTP-BLI-276943 | Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên | nt | nt |
|
14 | BTP-BLI-276944 | Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề công chứng | nt | nt |
|
15 | BTP-BLI-276950 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | nt | nt |
|
16 | BTP-BLI-276951 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | nt | nt |
|
17 | BTP-BLI-276954 | Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng | nt | nt |
|
18 | BTP-BLI-276955 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | nt | nt |
|
19 | BTP-BLI-276956 | Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng | nt | nt |
|
20 | BTP-BLI-276957 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | nt | nt |
|
21 | BTP-BLI-276959 | Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | nt | nt |
|
22 | BTP-BLI-276960 | Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | nt | nt |
|
23 | BTP-BLI-276961 | Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | nt | nt |
|
24 | BTP-BLI-276946 | Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng | nt | nt |
|
25 | BTP-BLI-276952 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | nt | nt |
|
26 | BTP-BLI-276953 | Thủ tục Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | nt | nt |
|
27 | BTP-BLI-276958 | Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | nt | nt |
|
28 | BTP-BLI-276962 | Thủ tục Thành lập Hội công chứng viên | nt | nt |
|
Tổng số: 155 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư, trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hộ tịch; Quốc tịch; Lý lịch tư pháp; Nuôi con nuôi; Trọng tài thương mại; Luật sư; Trợ giúp pháp lý được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư, trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 584/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lâm Thị Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra