Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 583/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 23 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 104 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thực hiện theo cơ chế một cửa (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án cản cách thủ tục hành chính tại Sở Giao thông vận tải Ninh Bình.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu: VT, VP7
MT02/CBTTHC 1 C

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định 583/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Stt

Nội dung công việc

Thời gian giải quyết

Cơ chế thực hiện

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa

Một cửa

Một cửa liên thông

Trong ngày

Ghi giấy hẹn

I

Lĩnh vực đường bộ

 

 

 

 

 

1

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Đối với xây dựng công trình thiết yếu có liên quan đến đường được giao quản lý và không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam; dự án sửa chữa công trình thiết yếu liên quan đến quốc lộ được giao quản lý) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

07 ngày

 

07 ngày

X

 

2

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ thuộc ủy thác Sở GTVT quản lý

07 ngày

 

07 ngày

X

 

3

Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý

07 ngày

 

07 ngày

X

 

4

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý

10 ngày

 

10 ngày

X

 

5

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.

07 ngày

 

07 ngày

X

 

6

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.

07 ngày

 

07 ngày

X

 

7

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý

07 ngày

 

07 ngày

X

 

8

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

05 ngày

 

05 ngày

X

 

9

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối liên quan đến đường cấp IV trở xuống được giao quản lý

05 ngày

 

05 ngày

X

 

10

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

01 ngày

 

01 ngày

X

 

11

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia

03 ngày

 

03 ngày

X

 

12

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

03 ngày

 

03 ngày

X

 

13

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

03 ngày

 

03 ngày

X

 

14

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

05 ngày

 

05 ngày

 

 

15

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

- Đối với trường hợp Giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

 

Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

- Đối với trường hợp Giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

X

 

16

Chấp thuận giảm số chuyến chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh

02 ngày

 

02 ngày

X

 

17

Cấp phù hiệu xe nội bộ

Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

 

Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

X

 

18

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

 

Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

X

 

19

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

 

Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

X

 

20

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

X

 

21

Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

07 ngày

 

07 ngày

X

 

22

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định

X

 

23

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày  nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định

 

Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại Ninh Bình: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Ninh Bình: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định

X

 

24

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

15 ngày

 

15 ngày

X

 

25

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Trong thời hạn tối đa là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải tổ chức cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch.

 

Trong thời hạn tối đa là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải tổ chức cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch.

X

 

26

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Trong thời hạn tối đa là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến.

 

Trong thời hạn tối đa là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến.

X

 

27

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

02 ngày

 

02 ngày

X

 

28

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

01 ngày

 

01 ngày

X

 

29

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

02 ngày

 

02 ngày

X

 

30

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

02 ngày

 

02 ngày

X

 

31

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

01 ngày

 

01 ngày

X

 

32

Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

03 ngày

 

03 ngày

X

 

33

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -  Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương (trừ các xe công vụ và xe thương mại thuộc đối tượng do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp giấy phép)

02 ngày

 

02 ngày

X

 

34

Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam

01 ngày

 

01 ngày

X

 

35

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

15 ngày

 

15 ngày

X

 

36

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

03 ngày

 

03 ngày

X

 

37

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

15 ngày

 

15 ngày

X

 

38

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

03 ngày

 

03 ngày

X

 

39

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

15 ngày

 

15 ngày

X

 

40

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

30 ngày

 

30 ngày

X

 

41

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

03 ngày

 

03 ngày

X

 

42

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

03 ngày

 

03 ngày

X

 

43

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

02 ngày

 

02 ngày

X

 

44

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

10 ngày

 

10 ngày

X

 

45

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với cơ quan quản lý dạy nghề ở địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo.

Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra, nếu đủ điều kiện, Sở Giao thông vận tải cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo.

 

Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với cơ quan quản lý dạy nghề ở địa phương tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo.

Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra, nếu đủ điều kiện, Sở Giao thông vận tải cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo

X

 

46

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

10 ngày

 

10 ngày

X

 

47

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

08 ngày

 

08 ngày

X

 

48

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

05 ngày

 

05 ngày

X

 

49

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

05 ngày

 

05 ngày

X

 

50

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

05 ngày

 

05 ngày

X

 

51

Cấp Giấy phép xe tập lái

03 ngày

 

03 ngày

X

 

52

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

03 ngày

 

03 ngày

X

 

53

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày

 

03 ngày

X

 

54

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định, Sở Giao thông vận tải phối hợp với cơ quan quản lý dạy nghề tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo và lập biên bản kiểm tra;

- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt kết quả, Sở Giao thông vận tải cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo

 

Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định, Sở Giao thông vận tải phối hợp với cơ quan quản lý dạy nghề tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo và lập biên bản kiểm tra;

- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt kết quả, Sở Giao thông vận tải cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo

X

 

55

Cấp mới Giấy phép lái xe

10 ngày

 

10 ngày

X

 

56

Cấp lại Giấy phép lái xe

10 ngày

 

10 ngày

X

 

57

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày

 

05 ngày

X

 

58

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

05 ngày

 

05 ngày

X

 

59

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

05 ngày

 

05 ngày

X

 

60

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

05 ngày

 

05 ngày

X

 

61

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

01 ngày

 

01 ngày

X

 

62

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

15 ngày

 

15 ngày

X

 

63

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

15 ngày

 

15 ngày

X

 

64

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

15 ngày

 

15 ngày

X

 

65

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

15 ngày

 

15 ngày

X

 

66

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp phải khảo sát đường bộ để quy định điều kiện tham gia giao thông hoặc gia cường đường bộ, trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải phải có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe trên đường bộ tiến hành khảo sát hoặc gia cường đường bộ. Thời hạn xem xét cấp giấy phép lưu hành xe không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn.

 

Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp phải khảo sát đường bộ để quy định điều kiện tham gia giao thông hoặc gia cường đường bộ, trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải phải có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép lưu hành xe trên đường bộ tiến hành khảo sát hoặc gia cường đường bộ. Thời hạn xem xét cấp giấy phép lưu hành xe không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn.

X

 

67

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

05 ngày

 

05 ngày

X

 

68

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

05 ngày

 

05 ngày

X

 

II

Lĩnh vực đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

1

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.

 

Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.

X

 

2

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.

 

Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.

X

 

3

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng;

+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa.

 

+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng;

+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa.

X

 

4

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

05 ngày

 

05 ngày

X

 

5

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

- Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải có kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản thỏa thuận

 

- Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải có kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản thỏa thuận

X

 

6

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

05 ngày

 

05 ngày

X

 

7

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

05 ngày

 

05 ngày

X

 

8

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

05 ngày

 

05 ngày

X

 

9

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

05 ngày

 

05 ngày

X

 

10

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

05 ngày

 

05 ngày

X

 

11

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

10 ngày

 

10 ngày

X

 

12

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ

10 ngày

 

10 ngày

X

 

13

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba

03 ngày

 

03 ngày

X

 

14

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba

05 ngày

 

05 ngày

X

 

15

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày

 

03 ngày

X

 

16

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày

 

03 ngày

X

 

17

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

03 ngày

 

03 ngày

X

 

18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

03 ngày

 

03 ngày

X

 

19

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày

 

03 ngày

X

 

20

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày

 

03 ngày

X

 

21

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

03 ngày

 

03 ngày

X

 

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày

 

03 ngày

X

 

23

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

03 ngày

 

03 ngày

X

 

24

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

03 ngày

 

03 ngày

X

 

25

Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện

03 ngày

 

03 ngày

X

 

26

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

30 ngày

 

30 ngày

X

 

27

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

07 ngày

 

07 ngày

X

 

28

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

05 ngày

 

05 ngày

X

 

29

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

05 ngày

 

05 ngày

X

 

30

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

03 ngày

 

03 ngày

X

 

31

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

07 ngày

 

07 ngày

X

 

32

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

05 ngày

 

05 ngày

X

 

33

Công bố lại cảng thủy nội địa

03 ngày

 

03 ngày

X

 

IV

Lĩnh vực hàng hải

 

 

 

 

 

1

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

07 ngày

 

07 ngày

X

 

2

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến

07 ngày

 

07 ngày

X

 

3

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh

07 ngày

 

07 ngày

X

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thực hiện theo cơ chế một cửa do tỉnh Ninh Bình ban hành

  • Số hiệu: 583/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/11/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản