Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 583/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 12 tháng 3 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1495/TTr-SVHTTDL ngày 26/11/2012 và của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3892/TTr-STC-HCSN ngày 28/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số môn thi đấu, số lượng, mức tiền ăn thường xuyên cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh, Trung tâm Võ cổ truyền Bình Định và Trường Năng khiếu Thể thao tỉnh, cụ thể như sau:
1. Số môn thi đấu, số lượng VĐV, HLV cho đội tuyển tỉnh, ngành
a. Về số môn thi đấu và số lượng vận động viên, huấn luyện viên thành tích cao (tối đa)
TT | Tên đội | VĐV | HLV | Cộng |
01 | Bóng đá Trẻ | 22 | 03 | 25 |
02 | Bóng đá U17 | 22 | 03 | 25 |
03 | SanShou (Võ cổ truyền - đối kháng) | 20 | 02 | 22 |
04 | Võ Cổ truyền (Hội thi) | 20 | 02 | 22 |
05 | Cờ tướng, Cờ vua | 20 | 02 | 22 |
06 | Điền kinh | 15 | 03 | 18 |
07 | Bóng ném nữ | 14 | 02 | 16 |
08 | Bơi lội | 13 | 02 | 15 |
09 | Võ quyền anh | 10 | 02 | 12 |
10 | Teakwondo | 10 | 01 | 11 |
11 | Bóng bàn | 07 | 01 | 08 |
12 | Billiards & Snooker | 02 | 01 | 03 |
| Cộng | 175 | 24 | 199 |
b. Thời gian hưởng mức ăn thường xuyên là 30 ngày/tháng (365 ngày/năm)
ĐVT: đồng/người/ngày
TT | Vận động viên, huấn luyện viên theo cấp đội tuyển | Mức tiền ăn thường xuyên |
Trong thời gian tập luyện, thi đấu các giải thể thao thành tích cao thì không được hưởng mức ăn thường xuyên theo quy định này.
2. Đối với đào tạo bồi dưỡng tại Trường Năng khiếu Thể thao tỉnh
a. Số lượng vận động viên, huấn luyện viên Trường Năng khiếu Thể thao tỉnh theo chỉ tiêu giao hàng năm.
b. Thời gian hưởng mức ăn thường xuyên là 30 ngày/tháng (365 ngày/năm)
ĐVT: đồng/người/ngày
TT | Vận động viên, huấn luyện viên theo cấp đội tuyển | Mức tiền ăn thường xuyên |
3. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn ngân sách địa phương theo quy định hiện hành về phân cấp ngân sách.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan phối hợp, triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định: Số 2108/QĐ-CTUBND ngày 19/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung mức dinh dưỡng thường xuyên đối với vận động viên, huấn luyện viên các môn thể thao của Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao tỉnh; số 698/QĐ-CTUBND ngày 01/4/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt mức dinh dưỡng thường xuyên đối với vận động viên, huấn luyện viên các môn thể thao của Trường Năng khiếu Thể dục thể thao tỉnh; số 758/QĐ-CTUBND ngày 13/4/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt số môn thi đấu, số lượng vận động viên, mức chi tiền ăn, tiền công thường xuyên và chế độ bảo hiểm y tế đối với vận động viên thể thao.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và
Du lịch, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định mức tiền ăn đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và mức tiền ăn, bồi dưỡng cho thành viên tham gia tổ chức giải thi đấu thể thao của tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 3549/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Năng khiếu Thể thao Bình Định trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định
- 4Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình đưa võ cổ truyền Bình Định vào trường học năm học 2015 - 2016 và giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1604/QĐ-UBND Kế hoạch Bảo tồn và phát huy Võ cổ truyền Bình Định năm 2017
- 1Quyết định 4162/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh mức tiền ăn thường xuyên đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao tỉnh, Trung tâm Võ thuật cổ truyền Bình Định, Trường Năng khiếu thể thao tỉnh do Tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 4470/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh mức tiền ăn thường xuyên đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao của Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao tỉnh, Trung tâm Võ thuật cổ truyền Bình Định, Trường Năng khiếu thể thao tỉnh Bình Định
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định mức tiền ăn đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và mức tiền ăn, bồi dưỡng cho thành viên tham gia tổ chức giải thi đấu thể thao của tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 3549/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Năng khiếu Thể thao Bình Định trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định
- 5Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình đưa võ cổ truyền Bình Định vào trường học năm học 2015 - 2016 và giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1604/QĐ-UBND Kế hoạch Bảo tồn và phát huy Võ cổ truyền Bình Định năm 2017
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt số môn thi đấu, số lượng, mức tiền ăn thường xuyên cho vận động, huấn luyện viên thể thao của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh, Trung tâm Võ cổ truyền Bình Định và Trường Năng khiếu Thể thao tỉnh
- Số hiệu: 583/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Mai Thanh Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra