- 1Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 583/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH MUA SẮM, SỬA CHỮA LỚN, ĐOÀN RA, ĐOÀN VÀO NĂM 2011 CỦA CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ công văn số 622/BNN-TC ngày 09/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tiết kiệm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm chế lạm phát;
Xét đề nghị tại công văn số 242/BVTV-TC ngày 21/02/2011 của Cục Bảo vệ thực vật về việc trình duyệt dự toán chi không thường xuyên năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa lớn, đoàn ra, đoàn vào năm 2011 của Cục Bảo vệ thực vật, như sau:
1. Tổng kinh phí: 5.971.000.000 đồng (năm tỷ, chín trăm bảy mươi mốt triệu đồng chẵn). Trong đó:
- Sửa chữa tài sản cố định: 2.298.000.000 đồng;
- Mua sắm tài sản cố định: 2.873.000.000 đồng;
- Đoàn ra, đoàn vào: 800.000.000 đồng.
2. Nguồn kinh phí: Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Cục.
(Chi tiết các nội dung theo phụ biểu đính kèm)
3. Thời gian thực hiện: Năm 2011
(Quyết định này thay thế Quyết định số 471/QĐ-BNN-TC ngày 15/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được duyệt, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật phê duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa lớn cho các đơn vị trực thuộc không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 10%), tổ chức thực hiện mua sắm, sửa chữa lớn và quản lý tài sản theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
CHI KHÔNG THƯỜNG XUYÊN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 583/QĐ-BNN-TC ngày 28/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | Tên đơn vị / Nội dung chi | ĐV tính | Số lượng | Thành tiền | Ghi chú |
| Tổng số |
|
| 5.971.000 |
|
|
| 2.298.000 |
| ||
1 | Chi cục KDTV vùng I |
|
| 259.000 |
|
| Sửa nhà làm việc văn phòng Chi cục |
|
| 211.000 |
|
| Sửa chữa ô tô | Chiếc | 1 | 48.000 |
|
2 | Chi cục KDTV vùng II |
|
| 172.000 |
|
| Sửa cửa sổ 2 tầng của tòa nhà 28 MĐC |
|
| 75.000 |
|
| Sơn trạm Mộc Bài, thay toàn bộ cửa nhôm |
|
| 97.000 |
|
3 | Chi cục KDTV vùng III |
|
| 400.000 |
|
| Nhà chuyên dụng làm kho khử trùng | Cái | 1 | 400.000 |
|
4 | Chi cục KDTV vùng IV |
|
| 120.000 |
|
| Sửa văn phòng Qui Nhơn |
|
| 90.000 |
|
| Sửa trạm KDTV Nha Trang |
|
| 30.000 |
|
5 | Chi cục KDTV vùng VI |
|
| 102.000 |
|
| Sửa nhà làm việc trạm cầu Treo |
|
| 102.000 |
|
6 | Chi cục KDTV vùng VIII |
|
| 20.000 |
|
| Sửa ô tô | Chiếc | 1 | 20.000 |
|
7 | Các phòng quản lý của Cục phía Bắc |
|
| 250.000 |
|
| Sửa hội trường |
|
| 100.000 |
|
| Đại tu ô tô |
|
| 70.000 |
|
| Sửa trạm biến thế | Trạm | 1 | 80.000 |
|
8 | Bộ phận thường trực phía Nam |
|
| 90.000 |
|
| Sửa trần chống nóng |
|
| 90.000 |
|
9 | Trung tâm giám định KDTV |
|
| 55.000 |
|
| Nâng cấp thiết bị chụp ảnh kính huỳnh quang |
|
| 55.000 |
|
10 | TT KDTV SNK I |
|
| 30.000 |
|
| Sửa giàn tưới nhà lưới nội bài | Giàn | 1 | 30.000 |
|
11 | TT KDTV SNK II |
|
| 30.000 |
|
| Sửa chữa quạt cho nhà lưới vườn ươm | Cái | 3 | 30.000 |
|
12 | TT BVTV Phía Bắc |
|
| 90.000 |
|
| Sửa phòng họp |
|
| 70.000 |
|
| Thay 2 đầu lap ô tô |
| 2 | 20.000 |
|
13 | TT BVTV khu 4 |
|
| 30.000 |
|
| Sửa chữa, thay thế phụ tùng xe ô tô | Chiếc | 1 | 30.000 |
|
14 | TT BVTV phía Nam |
|
| 230.000 |
|
| Đại tu ô tô | Chiếc | 1 | 80.000 |
|
| Hạ thế điện | Chiếc | 1 | 90.000 |
|
| Sửa 2 nhà lưới thí nghiệm | Cái | 2 | 60.000 |
|
15 | TT KĐT BVTV phía Bắc |
|
| 180.000 |
|
| Sữa chữa nâng cấp hệ thống điện phòng thí nghiệm |
|
| 100.000 |
|
| Sửa chữa máy sắc ký lỏng khối phổ LC-MSMS |
|
| 80.000 |
|
16 | TT KĐT BVTV phía Nam |
|
| 240.000 |
|
| Bộ vi mạch điều khiển đầu dò UV | Bộ | 1 | 60.000 |
|
| Bộ cảm ứng nhiệt cho lò cột máy SKK | Bộ | 1 | 35.000 |
|
| Bộ trộn dung môi | Bộ | 2 | 120.000 |
|
| Bơm chân không đuổi khí | cái | 1 | 25.000 |
|
|
| 2.873.000 |
| ||
1 | Chi cục KDTV I |
|
| 210.000 |
|
| Máy phát điện 6,5KVA Nhật | Chiếc | 1 | 30.000 |
|
| Kính hiển vi chụp ảnh KTS (KT) | Chiếc | 1 | 180.000 |
|
2 | Chi cục KDTV II |
|
| 162.000 |
|
| Máy đo nồng độ CH3Br Đức | Chiếc | 1 | 71.000 |
|
| Máy đo nồng độ AIP Đức | Chiếc | 1 | 71.000 |
|
| Mặt nạ phòng độc Đức | Chiếc | 1 | 13.000 |
|
| Micropipet Nhật | Chiếc | 1 | 7.000 |
|
3 | Chi cục KDTV IV |
|
| 13.000 |
|
| Máy fax | Chiếc | 1 | 5.000 |
|
| Tủ hồ sơ nghiệp vụ | Cái | 1 | 8.000 |
|
4 | Chi cục KDTV V |
|
| 50.000 |
|
| Bơm đo khí độc và tuýp thử CH3Br | Cái | 1 | 50.000 |
|
5 | Chi cục KDTV VI |
|
| 11.000 |
|
| Ổn áp Lioa 10KVA | Cái | 1 | 11.000 |
|
6 | Chi cục KDTV VIII |
|
| 55.000 |
|
| Kính hiển vi Meiji Nhật | Chiếc | 1 | 55.000 |
|
7 | Các phòng quản lý của Cục phía Bắc |
|
| 500.322 |
|
| Phần mềm kế toán |
| 1 | 200.322 |
|
| Nộp thuế chuyển đổi xe ô tô |
|
| 300.000 |
|
8 | TT Giám định KDTV |
|
| 33.600 |
|
| Mặt nạ phòng độc | Chiếc | 2 | 13.600 |
|
| Giá inox đựng dụng cụ thí nghiệm | Cái | 1 | 20.000 |
|
9 | TT KDTV SNK1 |
|
| 458.078 |
|
| Máy ly tâm | Chiếc | 1 | 65.424 |
|
| Máy nhân gen PCR | Chiếc | 1 | 300.000 |
|
| Máy điện di AND cỡ nhỏ kèm bộ nguồn | Chiếc | 1 | 60.654 |
|
| Quạt thông gió nhà kính | Chiếc | 1 | 32.000 |
|
10 | TT KDTV SNK II |
|
| 129.000 |
|
| Kính hiển vi | Chiếc | 1 | 28.000 |
|
| Micropipet cơ học 1 kênh thay đổi | Chiếc | 6 | 48.000 |
|
| Bộ rây chuẩn 0,025 mm tyler | Bộ | 1 | 10.000 |
|
| Bộ rây chuẩn 0,045 mm tyler | Bộ | 1 | 8.000 |
|
| Bộ rây chuẩn 0,075 mm tyler | Bộ | 1 | 5.000 |
|
| Bộ rây chuẩn 0,18 mm tyler | Bộ | 1 | 5.000 |
|
| Bộ rây chuẩn 0,7 mm tyler | Bộ | 1 | 5.000 |
|
| Hộp chứa slide | Hộp | 4 | 20.000 |
|
11 | TT BVTV phía Nam |
|
| 46.000 |
|
| Máy định vị GPS | Chiếc | 2 | 16.000 |
|
| Màn chiếu điện tử có điều khiển từ xa | Cái | 1 | 30.000 |
|
12 | TT KĐT phía Bắc |
|
| 845.000 |
|
| Máy sinh khí Nito cho LC-MSMS | Chiếc | 1 | 450.000 |
|
| Kính hiển vi quang học olympus | Chiếc | 1 | 55.000 |
|
| Cân phân tích độ chính xác 10-2g | Cái | 1 | 45.000 |
|
| Cân phân tích độ chính xác 10-5g | Cái | 1 | 70.000 |
|
| Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 1 | 140.000 |
|
| Ổn áp Lioa 14KVA | Cái | 1 | 15.000 |
|
| Tủ thí nghiệm, mặt bàn thí nghiệm (20m) |
|
| 70.000 |
|
13 | TT KĐT phía Nam |
|
| 360.000 |
|
| Bộ lưu điện 6KVA | Bộ | 1 | 30.000 |
|
| Máy sinh khí Hydro | Chiếc | 1 | 170.000 |
|
| Bộ tiêm mẫu tự động | Bộ | 1 | 160.000 |
|
|
| 800.000 |
| ||
| Đoàn ra |
|
| 700.000 |
|
| Đoàn vào |
|
| 100.000 |
|
- 1Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Công văn 4037/BNG-CNV năm 2023 Kế hoạch đoàn ra, đoàn vào năm 2024 do Bộ Ngoại giao ban hành
Quyết định 583/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt kế hoạch mua sắm, sửa chữa lớn, đoàn ra, đoàn vào của Cục Bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 583/QĐ-BNN-TC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Diệp Kỉnh Tần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực