ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 582/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 14 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN; 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ; 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 23/TTr-STP ngày 30 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận; 19 thủ tục hành chính chuẩn hóa; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp theo Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Phụ lục I, II, III kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Bổ nhiệm công chứng viên (1.000112.000. 00.00.H21) | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng viên kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông báo bằng Văn bản, trong đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ; - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm của Sở Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm công chúng viên; trường hợp từ chối bổ nhiệm phải thông báo bằng Văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi cho Sở Tư pháp và người đề nghị bổ nhiệm. | Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (quầy giao dịch của Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền quyết định: Bộ Tư pháp. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
2 | Bổ nhiệm lại công chứng viên (1.000100.000. 00.00.H21) | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm lại công chúng viên kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông báo bằng Văn bản, trong đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ; - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại của Sở Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm lại công chứng viên; trường hợp từ chối bổ nhiệm lại phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi cho Sở Tư pháp và người đề nghị bổ nhiệm lại. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (quầy giao dịch của Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền quyết định: Bộ Tư pháp. | 500/000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) (1.000075 .000.00.00.H2) | - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên, Sở Tư pháp có Văn bản đề nghị kèm theo đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chúng viên, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định việc miễn nhiệm công chứng viên. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy giao dịch Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền giải quyết: Bộ Tư pháp. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (1.001071 .000.00.00.H21) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
2 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (1.001446 .000.00.00.H21) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
3 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001125. 000.00.00. H21) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
4 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.001153. 000.00.00.H21) | - Đối với trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự thông báo bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Người tập sự về việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp, đồng thời xác nhận thời gian tập sự, nơi tập sự và số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của Người tập sự tại địa phương mình; - Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chúng của Sở Tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (1.001438. 000.00.00.H21) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng; Sở Tư pháp ra quyết định chấm dứt tập sự, đồng thời xóa tên Người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
6 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (1.001721. 000.00.00.H21) | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | 3.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
7 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (1.001756 .000.00.00.H21) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | 100.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi bởi Thông tư số 111/2017TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
8 | Cấp lại Thẻ công chứng viên (1.001799. 000.00.00.H21) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 100.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 29/6/2006; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
9 | Xoá đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng (Chưa có mã thủ tục) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp nơi công chứng viên đăng ký hành nghề ra quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; |
10 | Thành lập Văn phòng công chứng (1.001877 .000.00.00.H21) | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. |
11 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (2.000766 .000.00.00.H21) | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
12 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (2.000778 .000.00.00.H21) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng hoặc ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp Văn phòng công chứng thay đổi danh sách công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | - 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng; - Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
13 | Hợp nhất Văn phòng công chứng (1.001688 .000.00.00.H21) | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chúng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; |
14 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất (2.000766 .000.00.00.H21) | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
15 | Sáp nhập Văn phòng công chứng (1.001665 .000.00.00.H21) | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; |
16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (2.000758 .000.00.00.H21) | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép sáp nhập, Văn phòng công chứng nhận sáp nhập phải thực hiện thay đổi nội dung đăng ký hoạt động theo quy định tại Điều 24 của Luật Công chứng. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. | 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
17 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng (1.001647 .000.00.00.H21) | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; |
18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng (2.000743 .000.00.00.H21) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chúng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng Văn bản có nêu rõ lý do. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực, phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi bởi Thông tư số 111/2017TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
19 | Thành lập Hội công chứng viên (1.003118 .000.00.00.H21) | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chúng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình UBND tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng Văn bản có nêu rõ lý do. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tư pháp). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; ngày 29/6/2006; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Mã thủ tục | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Quyết định công bố |
1 | 1.001234 .000.00.00.H21 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
2 | 2.000775 .000.00.00.H21 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 | |
3 | 2.000771 .000.00.00.H21 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | |
4 | 1.003191 .000.00.00.H21 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 | |
5 | 1.003138 .000.00.00.H21 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | |
6 | 1.001450 .000.00.00.H21 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 | |
7 | 1.001190 .000.00.00.H21 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 | |
8 | 1.001453 .000.00.00.H21 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | |
9 | 1.003088 .000.00.00.H21 | Công chứng bản dịch | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | |
10 | 1.003049 .000.00.00.H21 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | |
11 | 1.003023 .000.00.00.H21 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | |
12 | 2.001074 .000.00.00.H21 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | |
13 | 2.001069 .000.00.00.H21 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | |
14 | 2.001048 .000.00.00.H21 | Công chứng di chúc | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | |
15 | 2.001039 .000.00.00.H21 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | |
16 | 2.000831 .000.00.00.H21 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | |
17 | 1.001876 .000.00.00.H21 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | |
18 | 1.001856 .000.00.00.H21 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | |
19 | 1.001834 .000.00.00.H21 | Nhận lưu giữ di chúc | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | |
20 | 2.000818 .000.00.00.H21 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | |
21 | 1.001814 .000.00.00.H21 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 | |
22 | 1.005463 .000.00.00.H21 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
- 1Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận; 19 thủ tục hành chính chuẩn hóa; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 582/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực