Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5818/QĐ-STC-BG | Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ biên bản liên ngành của Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 01/12/2010 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội, các thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô xe máy và giá cả trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Ban giá Sở Tài chính Hà Nội;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xa mới 100% (Triệu VNĐ) |
| A/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: |
|
|
| Xe nhập khẩu tư nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
1 | AUDI A8L 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ | 2010 | 3.822 |
2 | AUDL A8L 3.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ | 2010 | 3.822 |
3 | AUDI A8L 4.2 FSI QUATTRO; 04 chỗ | 2010 | 4.578 |
4 | AUDI A8L 4.2 FSI QUATTRO; 05 chỗ | 2010 | 4.578 |
| Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
|
| NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
1 | HONDA CR-V 2.4 AT RE3; 05 Chỗ | 2010 | 1.017 |
| NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
1 | CHEVROLET SPARK VAN 796 cm3 | 2010 | 188 |
2 | CHEVROLET SPARK KLAKF4U 796 cm3 | 2010 | 271 |
3 | CHEVROLET SPARK KLAKA4U 796 cm3 | 2010 | 300 |
4 | CHEVROLET SPARK KLAKFOU 995 cm3 | 2010 | 296 |
5 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5 1.6 | 2010 | 445 |
6 | CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/AC5 1.8 | 2010 | 540 |
7 | CHEVROLET CRUZE KL 1J-JNB11/CD5 1.8 | 2010 | 569 |
8 | CHEVROLET VIVANT KLAUAZU 2.0 | 2010 | 506 |
9 | CHEVROLET CAPTIVA KLAC1FF 2.4 | 2010 | 650 |
10 | CHEVROLET CAPTIVA KLAC1DF 2.4 | 2010 | 700 |
11 | CHEVROLET CAPTIVA CF26R 2.0 | 2010 | 641 |
12 | CHEVROLET CAPTIVA CA26R 2.0 | 2010 | 691 |
| NHÃN HIỆU DAEWOO |
|
|
1 | DAEWOO GENTRA SF69Y-2-1 1.5 | 2010 | 357 |
2 | DAEWOO LACETTI-SE-1 1.6 | 2010 | 392 |
| NHÃN HIỆU ÔTÔTẢI |
|
|
1 | Ô tô tải van V5 - SC3 - A2 | 2010 | 224 |
2 | Ô tô con V9 - SC3 - B2 | 2010 | 221 |
3 | Ô tô khách V11 - SC3 - C2 | 2010 | 233 |
4 | Ô tô tải (tự đổ) SC1-B-2 880 Kg | 2010 | 167 |
5 | Ô tô tải (tự đổ) SC1-B2-2 880 Kg | 2010 | 162 |
B/ Xác định giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: | |||
| Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
1 | NISSAN QASHQAI LE AWD 2.0; 05 chỗ | 2010 | 950 |
2 | NISSAN QASHQAI SE 2.0; 05 chỗ | 2010 | 947 |
3 | NISSAN ROGUE SL 2.5; 05 chỗ | 2010 | 1.211 |
| NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
1 | HONDA CIVIC 1.3, 05 chỗ | 2006 | 594 |
2 | HONDA ACCORD BX-L 3.5; 05 chỗ | 2010 | 1.492 |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA LANDCRUISER GX-R 4.5; 08 chỗ | 2010 | 2.773 |
2 | TOYOTA PREVIA 2.4; 07 chỗ | 2010 | 1.978 |
| NHÃN HIỆU BMW |
|
|
1 | BMW 325I 3.0; 05 chỗ | 2006 | 1.579 |
| NHÃN HIỆU DAEWOO |
|
|
1 | DAEWOO MATIZ JAZZ 1.0; 05 chỗ | 2010 | 341 |
| NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
1 | AUDI A5 SPORTBACK 2.0T FSI; 04 chỗ | 2010 | 2.648 |
| NHÃN HIỆU SATURN |
|
|
1 | SATURN SKY 2.4; 02 chỗ | 2006 | 1.137 |
| NHÃN HIỆU LAND ROVER |
|
|
1 | LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE 3.6; 05 chỗ | 2009 | 3.130 |
| NHÃN HIỆU CADILLAC |
|
|
1 | CADILLAC STS 3.6; 05 chỗ | 2009 | 1.800 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Điều 3. Ban giá, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
- 1Quyết định 5372/QĐ-STC-BG năm 2010 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 4013/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
- 1Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 5372/QĐ-STC-BG năm 2010 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 4013/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính, thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 5818/QĐ-STC-BG ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 5818/QĐ-STC-BG
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/12/2010
- Nơi ban hành: Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- Người ký: Phùng Thị Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra