- 1Nghị định 20/2008/NĐ-CP về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
- 2Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 581/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHÂN CÔNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 581 /QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT | Nội dung công việc | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian hoàn thành | |
A | CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT TTHC | ||||
1 | Quyết định ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | Tháng 02/2015 | |
2 | Tổ chức tập huấn nghiệp vụ công tác kiểm soát thủ tục hành chính cho cán bộ, chuyên viên các đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | Tháng 5/2015 và 10/2015 | |
3 | Kiểm tra các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ về thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Vụ Pháp chế | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Quý III/2015 | |
4 | Biên tập tài liệu liên quan tới công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Vụ Pháp chế | Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ | Quý IV/2015 | |
5 | Hoàn thành việc công bố TTHC trong văn bản QPPL ban hành từ năm 2011 đến năm 2014 | Các đơn vị có liên quan | Vụ Pháp chế | Quý II/2015 | |
6 | Hoàn thành việc thực thi Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ GDTrH, Vụ GDTX, Vụ HSSV | Vụ Pháp chế | Quý II/2015 | |
B | TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 08 | ||||
I | Rà soát đối với nhóm TTHC do Bộ chủ trì: tuyển sinh, đào tạo đại học và sau đại học |
|
|
| |
1 | Hoàn thành hệ thống hóa nhóm TTHC, quy định liên quan đến tuyển sinh đại học và sau đại học | Cục KT và KĐCLGD | Vụ Pháp chế | Tháng 02/2015 | |
2 | Hoàn thành hệ thống hóa nhóm TTHC, quy định liên quan đến đào tạo đại học và sau đại học | Vụ GDĐH | Vụ Pháp chế | Tháng 02/2015 | |
3 | Hoàn thành việc lấy ý kiến các bộ ngành, địa phương, Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính, đối tượng tuân thủ phương án đơn giản hóa TTHC | Cục KT và KĐCLGD, Vụ GDĐH | Vụ Pháp chế | Trước 30/6/2015 | |
4 | Hoàn thành dự thảo Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Kế hoạch và phương án đơn giản hóa TTHC gửi Bộ Tư pháp | Vụ Pháp chế | Cục KT và KĐCLGD, Vụ GDĐH | Trước 31/7/2015 | |
5 | Hoàn thiện Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Kế hoạch, dự thảo Quyết định kèm theo phương án đơn giản hóa TTHC trình Thủ tướng Chính phủ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị có liên quan | Trước 30/9/2015 | |
II | Rà soát đối với nhóm TTHC, quy định do Bộ phối hợp thực hiện |
|
|
| |
1 | Thống kê nhóm TTHC, quy định liên quan đến chế độ ưu đãi về giáo dục đối với người có công với cách mạng và con của họ đang học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Vụ Pháp chế | Vụ KHTC, Vụ HSSV, Vụ GDMN, Vụ GDTH, Vụ GDTrH, Vụ GDĐH, Vụ GDCN, Cục KT và KĐCLGD | Tháng 02/2015 | |
2 | Thống kê nhóm TTHC, quy định liên quan đến tuyển dụng, nâng ngạch đối với công chức; tuyển dụng, nâng ngạch, bổ nhiệm, đề bạt đối với viên chức | Vụ Pháp chế | Vụ TCCB, Cục NG và QLCSGD | Tháng 02/2015 | |
3 | Đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC, quy định liên quan đến chế độ ưu đãi về giáo dục đối với người có công với cách mạng và con của học đang học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Vụ KHTC, Vụ HSSV, Vụ GDMN, Vụ GDTH, Vụ GDTrH, Vụ GDĐH, Vụ GDCN, Cục KT và KĐCLGD | Vụ Pháp chế | Trước 31/5/2015 | |
4 | Đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC, quy định liên quan đến tuyển dụng, nâng ngạch đối với công chức; tuyển dụng, nâng ngạch, bổ nhiệm, đề bạt đối với viên chức | Vụ TCCB, Cục NG và QLCSGD | Vụ Pháp chế | Trước 31/5/2015 | |
5 | Hoàn thành việc xem xét, đánh giá phương án đơn giản hóa TTHC và gửi Bộ Nội vụ, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội | Vụ Pháp chế | Vụ KHTC, Vụ HSSV, Vụ GDMN, Vụ GDTH, Vụ GDTrH, Vụ GDĐH, Vụ GDCN, Vụ TCCB, Cục KT và KĐCLGD, Cục NG và QL CSGD | Trước 31/8/2015 | |
III | Hoàn thành việc xây dựng văn bản QPPL để thực thi phương án đơn giản hóa TTHC | Các đơn vị có liên quan | Vụ Pháp chế | Trước 30/12/2015 | |
IV | Hoàn thành việc lập danh mục và chuẩn hóa tên TTHC trong phạm vi rà soát, hệ thống hóa | Các đơn vị có liên quan | Vụ Pháp chế | Trước 30/4/2015 | |
V | Hoàn thành việc xây dựng, ban hành quyết định công bố TTHC theo danh mục, gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Các đơn vị có liên quan | Vụ Pháp chế | Trước 31/8/2015 | |
VI | Thực hiện niêm yết các TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC | Các đơn vị có liên quan | Vụ Pháp chế | Trước 31/12/2015 | |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
PHÂN CÔNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 581/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT | Nội dung công việc | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời gian hoàn thành | |
A | CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT TTHC | ||||
1 | Quyết định ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | Tháng 02/2015 | |
2 | Tổ chức tập huấn nghiệp vụ công tác kiểm soát thủ tục hành chính cho cán bộ, chuyên viên các đơn vị thuộc Bộ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị thuộc Bộ | Tháng 5/2015 và 10/2015 | |
3 | Kiểm tra các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ về thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Vụ Pháp chế | Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Quý III/2015 | |
4 | Biên tập tài liệu liên quan tới công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Vụ Pháp chế | Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ | Quý IV/2015 | |
5 | Hoàn thành việc công bố TTHC trong văn bản QPPL ban hành từ năm 2011 đến năm 2014 | Các đơn vị có liên quan | Vụ Pháp chế | Quý II/2015 | |
6 | Hoàn thành việc thực thi Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ GDTrH, Vụ GDTX, Vụ HSSV | Vụ Pháp chế | Quý II/2015 | |
B | TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 08 | ||||
I | Rà soát đối với nhóm TTHC do Bộ chủ trì: tuyển sinh, đào tạo đại học và sau đại học |
|
|
| |
1 | Hoàn thành hệ thống hóa nhóm TTHC, quy định liên quan đến tuyển sinh đại học và sau đại học | Cục KT và KĐCLGD | Vụ Pháp chế | Tháng 02/2015 | |
2 | Hoàn thành hệ thống hóa nhóm TTHC, quy định liên quan đến đào tạo đại học và sau đại học | Vụ GDĐH | Vụ Pháp chế | Tháng 02/2015 | |
3 | Hoàn thành việc lấy ý kiến các bộ ngành, địa phương, Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính, đối tượng tuân thủ phương án đơn giản hóa TTHC | Cục KT và KĐCLGD, Vụ GDĐH | Vụ Pháp chế | Trước 30/6/2015 | |
4 | Hoàn thành dự thảo Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Kế hoạch và phương án đơn giản hóa TTHC gửi Bộ Tư pháp | Vụ Pháp chế | Cục KT và KĐCLGD, Vụ GDĐH | Trước 31/7/2015 | |
5 | Hoàn thiện Báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Kế hoạch, dự thảo Quyết định kèm theo phương án đơn giản hóa TTHC trình Thủ tướng Chính phủ | Vụ Pháp chế | Các đơn vị có liên quan | Trước 30/9/2015 | |
II | Rà soát đối với nhóm TTHC, quy định do Bộ phối hợp thực hiện |
|
|
| |
1 | Thống kê nhóm TTHC, quy định liên quan đến chế độ ưu đãi về giáo dục đối với người có công với cách mạng và con của họ đang học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Vụ Pháp chế | Vụ KHTC, Vụ HSSV, Vụ GDMN, Vụ GDTH, Vụ GDTrH, Vụ GDĐH, Vụ GDCN,Cục KT và KĐCLGD | Tháng 02/2015 | |
2 | Thống kê nhóm TTHC, quy định liên quan đến tuyển dụng, nâng ngạch đối với công chức; tuyển dụng, nâng ngạch, bổ nhiệm, đề bạt đối với viên chức | Vụ Pháp chế | Vụ TCCB, Cục NG và QLCSGD | Tháng 02/2015 | |
3 | Đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC, quy định liên quan đến chế độ ưu đãi về giáo dục đối với người có công với cách mạng và con của học đang học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Vụ KHTC, Vụ HSSV, Vụ GDMN, Vụ GDTH, Vụ GDTrH, Vụ GDĐH, Vụ GDCN, Cục KT và KĐCLGD | Vụ Pháp chế | Trước 31/5/2015 | |
4 | Đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC, quy định liên quan đến tuyển dụng, nâng ngạch đối với công chức; tuyển dụng, nâng ngạch, bổ nhiệm, đề bạt đối với viên chức | Vụ TCCB, Cục NG và QLCSGD | Vụ Pháp chế | Trước 31/5/2015 | |
5 | Hoàn thành việc xem xét, đánh giá phương án đơn giản hóa TTHC và gửi Bộ Nội vụ, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội | Vụ Pháp chế | Vụ KHTC, Vụ HSSV,Vụ GDMN, Vụ GDTH, Vụ GDTrH, Vụ GDĐH, Vụ GDCN, Vụ TCCB, Cục KT và KĐCLGD, Cục NG và QL CSGD | Trước 31/8/2015 | |
III | Hoàn thành việc xây dựng văn bản QPPL để thực thi phương án đơn giản hóa TTHC | Các đơn vị có liên quan | Vụ Pháp chế | Trước 30/12/2015 | |
IV | Hoàn thành việc lập danh mục và chuẩn hóa tên TTHC trong phạm vi rà soát, hệ thống hóa | Các đơn vị có liên quan | Vụ Pháp chế | Trước 30/4/2015 | |
V | Hoàn thành việc xây dựng, ban hành quyết định công bố TTHC theo danh mục, gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Các đơn vị có liên quan | Vụ Pháp chế | Trước 31/8/2015 | |
VI | Thực hiện niêm yết các TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC | Các đơn vị có liên quan | Vụ Pháp chế | Trước 31/12/2015 | |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 186/QĐ-VPCP về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 của Văn phòng Chính phủ
- 2Quyết định 414/QĐ-BTTTT Kế hoạch truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2017
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 1Nghị định 20/2008/NĐ-CP về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
- 2Nghị định 32/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 186/QĐ-VPCP về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 của Văn phòng Chính phủ
- 8Quyết định 414/QĐ-BTTTT Kế hoạch truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2017
- 9Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
Quyết định 581/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Số hiệu: 581/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2015
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Phạm Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2015
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định