- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Thông tư liên tịch 148/2007/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 580/QĐ-BNN-CN | Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011 |
VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 148/2007/TTLT/BTC-BNN&PTNT, ngày 13 tháng 12 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn chế độ đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi;
Căn cứ Quyết định số 3050/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch số lượng và kinh phí trợ cấp sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi năm 2011 cho các cơ sở nuôi giữ giống gốc trực thuộc Bộ (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào kế hoạch số lượng và kinh phí dự toán các đơn vị nuôi giữ giống gốc xây dựng phương án đơn giá trợ cấp giống gốc năm 2011 trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Tài chính thẩm định và phê duyệt.
Điều 3. Căn cứ đơn giá trợ cấp giống gốc được Bộ Tài chính phê duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn triển khai ký hợp đồng đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi năm 2011 với các đơn vị nuôi giữ giống gốc.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đơn vị nuôi giữ | Loại giống | Số lượng (con) | Định mức giống | Đơn giá hỗ trợ cho 1 SP giống (đ) | Kinh phí theo định mức (tr. đ) | KP theo kế hoạch (tr. đ) |
| Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam |
|
|
|
| 23.945 | 11.946 |
1 | Công ty CP giống bò sữa Mộc Châu | Bò sữa HF | 800 | 0,30 | 14.746.349 | 3.539 | 1.593 |
2 | Công ty CP sữa Đà Lạt | Bò sữa HF | 150 | 0,30 | 16.467.997 | 741 | 371 |
3 | Công ty CP giống bò thịt, sữa Yên Phú | Bò Brahman | 150 | 0,25 | 20.907.800 | 784 | 392 |
4 | Cty CP bò giống miền Trung | Bò Brahman = 64, Sind = 25, Sahliwal = 31 | 50 | 0,25 | 17.845.460 | 223 | 112 |
5 | XN lợn giống ngoại Tam Đảo |
| 3.291 | 1.646 | |||
Lợn nái GGP (LR=40, YS=30, DR=30) | 100 | 3 | 2.657.886 | 797 | 399 | ||
Lợn nái GP (LR=250, YS=250) | 500 | 4 | 1.082.193 | 2.164 | 1.082 | ||
Lợn đực KTNS (YS=35, LR=35, DR=30) | 100 | 1 | 3.293.650 | 329 | 165 | ||
6 | Cty chăn nuôi Mỹ Văn | Lợn nái GP (LR=130, YS=150) | 280 | 4 | 729.242 | 817 | 408 |
7 | Cty CP giống vật nuôi và cây trồng Đông Triều 2006 | Lợn nái Móng Cái (GGP=200) | 200 | 4 | 1.333.884 | 1.067 | 534 |
8 | Cty giống vật nuôi và cây trồng Đồng Giao | Lợn nái GP (YS=150, LR=200) | 350 | 4 | 695.169 | 973 | 487 |
9 | Cty CP chăn nuôi miền Trung |
| 1.889 | 945 | |||
Lợn nái Móng Cái GGP | 100 | 4 | 1.198.019 | 479 | 240 | ||
Lợn nái GP (YS=300, LR=250) | 550 | 4 | 640.870 | 1.410 | 705 | ||
10 | Cty cổ phần đầu tư thương mại và chăn nuôi Đông Á |
| 3.227 | 1.613 | |||
Lợn nái GGP (YS=75, LR=75, DR=25, Pi=25) | 200 | 3 | 2.036.944 | 1.222 | 611 | ||
Lợn nái GP (YS=200, LR=200) | 400 | 4 | 741.292 | 1.186 | 593 | ||
Lợn đực KTNS (YS=95, LR=95, DR=40, Pi=20) | 250 | 1 | 3.273.609 | 818 | 409 | ||
11 | XN gà giống Tam Đảo (thuộc Cty CP thức ăn TW) | Gà Sasso - GGP |
|
|
| 290 | 159 |
1.000 | 40 | 7.246 | 290 | 159 | |||
12 | Cty CP gà giống Châu Thành |
|
|
|
| 1.019 | 509 |
Gà Kabir - GGP | 2.000 | 40 | 8.044 | 644 | 322 | ||
Ross 308 - GP | 1.000 | 40 | 9.375 | 375 | 188 | ||
13 | Cty CP giống gia cầm Ba Vì | Gà Leughorn | 2.000 | 40 |
| 694 | 382 |
Trứng giống Leughorn (1 gà giống = 3 trứng giống) | 240.000 |
| 2.982 | 694 | 382 | ||
14 | Cty CP giống gia cầm Lương Mỹ | Gà Ross 308-GP | 3.000 | 40 | 5.618 | 674 | 438 |
15 | Cty CP giống gia súc Thanh Ninh |
|
|
|
| 1.670 | 835 |
Truyền giống bò | 7.000 | 1 | 156.907 | 1.098 | 549 | ||
Dê BT | 150 | 1,40 | 1.160.048 | 244 | 122 | ||
Dê Cỏ | 100 | 1,40 | 1.595.771 | 223 | 112 | ||
Dê B x Cỏ | 50 | 1,40 | 1.498.192 | 105 | 52 | ||
16 | Cty CP giống và vật tư chăn nuôi Bắc Trung Bộ | Phối giống bò có chửa | 6.000 | 1 | 124.822 | 749 | 374 |
17 | Cty CP phát triển giống gia súc miền Trung | Phối giống bò có chửa | 9.000 | 1 | 148.024 | 1.332 | 666 |
18 | Xí nghiệp truyền giống gia súc và phát triển chăn nuôi miền Nam | Phối giống bò có chửa | 7.000 | 1 | 137.901 | 965 | 483 |
SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đơn vị nuôi giữ | Loại giống | Số lượng (con) | Định mức giống | Đơn giá hỗ trợ cho 1 SP giống (1.000 đ) | Kinh phí theo định mức (tr. đ) | KP theo kế hoạch (tr. đ) |
| Viện Chăn nuôi |
|
|
|
| 27.802 | 13.862 |
1 | TT giống gia súc lớn TƯ |
|
|
|
| 8.288 | 3.730 |
Bò đực giống sản xuất tinh | 45 | 10000 | 14.074 | 6.333 | 2.850 | ||
Bò cái Brahman thuần | 120 | 0,25 | 24.526.447 | 736 | 331 | ||
Phối giống bò có chửa | 8.000 | 1 | 152.373 | 1.219 | 549 | ||
2 | TTNC Bò và đồng cỏ Ba Vì | Bò lai HF | 300 | 0,30 | 18.336.877 | 1.650 | 825 |
3 | TTNC và Phát triển chăn nuôi miền Núi |
|
|
|
| 705 | 494 |
Trâu Murrah=20, Trâu nội=20 | 40 | 0,25 | 17.210.712 | 172 | 120 | ||
Ngựa Cabadin=45, ngựa lai=95 | 140 | 0,25 | 15.236.536 | 533 | 373 | ||
4 | TTNC và Phát triển chăn nuôi miền Trung |
|
|
|
| 712 | 356 |
Bò giống Brahman | 70 | 0,25 | 19.912.350 | 348 | 174 | ||
Gà ông bà LV | 1.200 | 40 | 7.582 | 364 | 182 | ||
5 | TTNC lợn Thụy Phương |
|
|
|
| 5.405 | 2.702 |
Trại lợn Thụy Phương | Lợn nái GGP (YS=100, LR=120, DR=30) | 250 | 3 | 1.992.720 | 1.495 | 747 | |
Lợn nái GP (YS=40, LR=45, DR=15) | 100 | 4 | 724.625 | 290 | 145 | ||
Lợn đực KTNS (YS=60, LR=70, DR=20) | 150 | 1 | 3.145.867 | 472 | 236 | ||
Trại lợi giống hạt nhân Tam Điệp | Lợn nái GGP (VCN01=100, VCN02=100, VNC03=40, VCN04=30, VCN05=80) | 350 | 3 | 2.045.431 | 2.148 | 1.074 | |
Lợn nái GP (VCN11=100, VCN12=100) | 200 | 4 | 660.900 | 529 | 264 | ||
Đực KTNS (VCN01=45, VCN02=30, VCN03=25, VCN04=15, VCN23=35) | 150 | 1 | 3.145.867 | 472 | 236 | ||
6 | TTNC Gia cầm Thụy Phương |
|
|
|
| 4.103 | 2.134 |
Gà LV | 3.500 | 40 | 7.001 | 980 | 510 | ||
Gà Ai Cập | 2.500 | 40 | 7.135 | 713 | 371 | ||
Gà Kabir | 500 | 40 | 7.032 | 141 | 73 | ||
Gà Ác Thái Hòa | 500 | 30 | 7.282 | 109 | 57 | ||
Ngan Pháp | 2.500 | 35 | 9.709 | 850 | 442 | ||
Vịt Super M | 2.500 | 40 | 9.472 | 947 | 493 | ||
Đà điểu | 120 | 12 | 252.215 | 363 | 189 | ||
7 | TTNC vịt Đại Xuyên |
|
|
|
| 2.666 | 1.333 |
Vịt Super M | 2.800 | 40 | 10.773 | 1.207 | 603 | ||
Vịt Khaki | 700 | 50 | 13.176 | 461 | 231 | ||
Vịt cỏ | 300 | 50 | 13.176 | 198 | 99 | ||
Ngan Pháp | 1.700 | 35 | 13.460 | 801 | 400 | ||
8 | TTNC và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi |
|
|
|
| 2.193 | 1.096 |
Vịt Super M | 3.500 | 40 | 9.214 | 1.290 | 645 | ||
Gà LV | 3.000 | 40 | 6.520 | 782 | 391 | ||
Dê Boer | 100 | 1,40 | 859.088 | 120 | 60 | ||
9 | TTNC và huấn luyện chăn nuôi |
|
|
|
| 898 | 539 |
Gà Ri thuần | 1.000 | 40 | 6.066 | 243 | 146 | ||
Gà LV | 1.500 | 40 | 6.345 | 381 | 228 | ||
Gà Sasso | 1.000 | 40 | 6.873 | 275 | 165 | ||
10 | TTNC Dê và Thỏ Sơn Tây |
|
|
|
| 1.598 | 879 |
Trại nhân giống Sơn Tây | Cừu | 110 | 1,40 | 1.495.967 | 230 | 115 | |
Dê Bách Thảo | 100 | 1,40 | 1.153.909 | 162 | 81 | ||
Dê Jumnapari | 100 | 1,40 | 1.428.675 | 200 | 100 | ||
Dê Beetal | 90 | 1,40 | 1.293.009 | 163 | 81 | ||
Dê Barbari | 50 | 1,40 | 1.576.517 | 110 | 55 | ||
Dê Alpine | 80 | 1,40 | 1.120.322 | 125 | 63 | ||
Dê Sanen | 80 | 1,40 | 1.091.710 | 122 | 61 | ||
Dê Boer | 50 | 1,40 | 1.081.620 | 76 | 38 | ||
Thỏ xám | 40 | 12,5 | 24.182 | 12 | 6 | ||
Thỏ đen | 60 | 12,5 | 26.964 | 20 | 10 | ||
Thỏ Newzealand | 250 | 12,5 | 14.659 | 46 | 23 | ||
Thỏ California | 150 | 12,5 | 15.729 | 29 | 15 | ||
Trại nhân giống Ninh Bình | Thỏ Newzealand | 200 | 12,5 | 14.659 | 37 | 18 | |
Trạm nhân giống Ninh Thuận | Cừu Phan Rang | 50 | 1,40 | 1.495.967 | 105 | 52 | |
Dê Bách Thảo | 90 | 1,40 | 1.153.909 | 145 | 73 | ||
Dê Boar | 10 | 1,40 | 1.081.620 | 15 | 8 | ||
11 | Trung tâm thực nghiệm và bảo tồn vật nuôi | Gà H’ Mông | 2.000 | 30 | 8.013 | 481 | 313 |
SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đơn vị nuôi giữ | Loại giống | Số lượng (con) | Định mức giống | Đơn giá hỗ trợ cho 1 SP giống (1.000 đ) | Kinh phí theo định mức (tr. đ) | KP theo kế hoạch (tr. đ) |
| Viện KHKTNN miền Nam |
|
|
|
| 3.182 | 1.909 |
1 | TTNC và huấn luyện chăn nuôi gia súc lớn |
|
|
|
| 387 | 232 |
Trâu Murrah | 30 | 0,25 | 17.515.900 | 131 | 79 | ||
Bò Droughtmaster | 50 | 0,25 | 20.468.030 | 256 | 154 | ||
2 | Trung tâm CNSH nông nghiệp | Bò lai HF | 50 | 0,3 | 21.138.812 | 317 | 190 |
3 | TTNC và huấn luyện chăn nuôi Bình Thắng |
|
|
|
| 2.478 | 1.487 |
Lợn nái GGP (YS=140, LR=150, DR=30, Pi=30) | 350 | 3 | 1.144.255 | 1.201 | 721 | ||
Lợn đực KTNS (YS=65, LR=150, DR=75, Pi=60) | 350 | 1 | 2.817.450 | 986 | 592 | ||
Gà BT2 | 1.000 | 40 | 7.256 | 290 | 174 |
SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đơn vị nuôi giữ | Loại giống | Số lượng (con) | Định mức giống | Đơn giá hỗ trợ cho 1 SP giống (1.000 đ) | Kinh phí theo định mức (tr. đ) | KP theo kế hoạch (tr. đ) |
| Cty CP Ong Trung ương |
|
|
|
| 5.510 | 3.031 |
Ong ngoại | 3.300 | 1,3 |
|
|
| ||
Ong nội | 1.400 | 1,3 |
|
|
| ||
1 | Trung tâm NC và PT ong | Ong ngoại | 700 | 1,3 | 1.224.788 | 1.115 | 613 |
Ong nội | 300 | 1,3 | 1.016.189 | 396 | 218 | ||
2 | Xí nghiệp ong Đốc Tín | Ong nội | 500 | 1,3 | 763.873 | 497 | 273 |
3 | Xí nghiệp ong Hòa Bình | Ong ngoại | 500 | 1,3 | 851.135 | 553 | 304 |
Ong nội | 200 | 1,3 | 891.729 | 232 | 128 | ||
4 | Xí nghiệp ong Khu 4 | Ong ngoại | 500 | 1,3 | 831.937 | 541 | 297 |
Ong nội | 400 | 1,3 | 589.687 | 307 | 169 | ||
5 | Xí nghiệp ong Gia Lai | Ong ngoại | 800 | 1,3 | 876.377 | 911 | 501 |
6 | Xí nghiệp ong Bảo Lộc | Ong ngoại | 800 | 1,3 | 922.132 | 959 | 527 |
SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đơn vị nuôi giữ | Loại giống | Số lượng (con) | Định mức giống | Đơn giá hỗ trợ cho 1 SP giống (1.000 đ) | Kinh phí theo định mức (tr. đ) | KP theo kế hoạch (tr. đ) |
I | Tổng Cty Dâu tằm tơ |
|
|
|
| 4.531 | 2.812 |
1 | Công ty CP giống tằm Bảo Lộc |
|
|
|
| 983 | 639 |
Tằm đa hệ | 81.000 | 1 | 4978,71 | 403 | 262 | ||
Tằm lưỡng hệ | 100.200 | 1 | 5785,49 | 580 | 377 | ||
2 | Công ty CP giống tằm Mai Lĩnh |
|
|
|
| 1.028 | 617 |
Tằm đa hệ | 145.000 | 1 | 5112,46 | 741 | 445 | ||
Tằm lưỡng hệ | 55.000 | 1 | 5208,76 | 286 | 172 | ||
3 | Công ty CP Tằm sắn Bảo Lộc |
|
|
|
| 447 | 313 |
Tằm Thầu dầu lá sắn | 80.000 | 1 | 5587,54 | 447 | 291 | ||
4 | Cty CP giống tằm Thái Bình |
|
|
|
| 1.078 | 647 |
Tằm đa hệ | 143.773 | 1 | 4885,62 | 702 | 457 | ||
Tằm lưỡng hệ | 71.500 | 1 | 5256,91 | 376 | 244 | ||
5 | Công ty dâu tằm tơ Mộc Châu |
|
|
|
| 994 | 597 |
Tằm đa hệ | 28.153 | 1 | 5699,89 | 160 | 96 | ||
Tằm lưỡng hệ | 92.979 | 1 | 8969,81 | 834 | 500 | ||
II | TTNC Dâu tằm tơ TƯ |
|
|
|
| 905 | 543 |
Tằm đa hệ | 60.000 | 1 | 7381,93 | 443 | 266 | ||
Tằm lưỡng hệ | 60.000 | 1 | 7708,28 | 462 | 277 | ||
III | TTNC thực nghiệm nông lâm nghiệp Lâm Đồng | Tằm lưỡng hệ | 180.000 | 1 | 4766,85 | 802 | 521 |
SỐ LƯỢNG VÀ KINH PHÍ TRỢ CẤP SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG SẢN PHẨM GIỐNG GỐC VẬT NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 580/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đơn vị quản lý | Nội dung | Kinh phí theo kế hoạch (Tr. đ) |
1 | Cục Chăn nuôi | Nhập giống mới | 2.200 |
2 | Cục Chăn nuôi | Kinh phí xây dựng, hướng dẫn nghiệp vụ quản lý giống gốc, tổ chức kiểm tra, nghiệm thu và thanh lý hợp đồng đặt hàng | 776 |
- 1Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Thông tư liên tịch 148/2007/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Thông tư 14/2023/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 580/QĐ-BNN-CN năm 2011 về giao số lượng và kinh phí trợ cấp giống gốc vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 580/QĐ-BNN-CN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2011
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Diệp Kỉnh Tần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2011
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết