- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 3Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2017/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 13 tháng 10 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 595/TTr-STC ngày 10/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điều 1 tại Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định (Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng (được quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 2, Khoản 4 Điều 3 và Điều 9 Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ) là máy móc, thiết bị có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên và có giá mua từ 10 triệu đồng trở lên; hoặc máy móc, thiết bị có giá mua từ 05 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng trên 01 năm mà có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn, nghiệp vụ; hoặc không có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn, nghiệp vụ nhưng có tính năng để sử dụng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị.”
2. Bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh:
Bổ sung danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản F “Lĩnh vực Y tế”. (Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)
3. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Danh mục máy móc, thiết bị tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh:
a. Bổ sung danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản A “Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường”.
b. Sửa đổi danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản C “Lĩnh vực Giao thông vận tải”.
c. Bổ sung danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản G “Lĩnh vực Y tế”.
d. Bổ sung danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản H “Ngành giáo dục-đào tạo”.
e. Bãi bỏ danh mục máy móc, thiết bị tại điểm III, Khoản I “UBND các huyện, thị xã, thành phố”.
g. Sửa đổi Khoản “H.Thiết bị văn phòng chuyên dùng” thành Khoản “K. Thiết bị văn phòng chuyên dùng”.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì hướng dẫn văn bản hợp nhất các quy định của UBND tỉnh quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định và tổ chức triển khai quy định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2017.
2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (triệu đồng) | Ghi chú |
F. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
II | Bệnh viện đa khoa hạng II: Bệnh viện đa khoa Khu vực Bồng Sơn, Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong, Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn | ||||
99 | Hệ thống phẫu thuật nội soi TMH | hệ thống | 1 | 1.266 |
|
100 | Máy siêu âm Doppler màu | hệ thống | 1 | 980 |
|
III | Bệnh viện đa khoa hạng III: Trung tâm y tế thị xã An Nhơn, huyện Tuy Phước, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Hoài Ân, An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh | ||||
63 | Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh X-quang kỹ thuật số (CR) | hệ thống | 1 | 500 |
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh)
STT | Tên máy móc, thiết bị | ĐVT | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (triệu đồng) | Ghi chú |
A. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (được bổ sung tại mục III của Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) | |||||
III | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | ||||
4 | Máy photocopy Ao | cái | 1 | 200 |
|
5 | Máy quét A3 cuộn | cái | 24 | 1.800 |
|
6 | Máy đo đạc | cái | 12 | 1.800 |
|
7 | Máy in màu Ao | cái | 1 | 150 |
|
8 | Máy in A3 | cái | 24 | 720 |
|
C. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (được sửa đổi tại Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) | |||||
I | Sở Giao thông vận tải | ||||
1 | Máy in GPLX vật liệu mới PET | cái | 4 | 1.400 |
|
2 | Máy chủ dịch vụ web | cái | 2 | 300 |
|
3 | Máy chủ ứng dụng dữ liệu | cái | 2 | 300 |
|
4 | Các thiết bị máy móc phục vụ thu nhận hồ sơ đầu vào (máy ảnh, máy scaner…) | cái | 5 | 150 |
|
5 | Xe mô tô chuyên dùng phục vụ ATGT | xe | 10 | 2.700 |
|
6 | Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô tô | cái | 5 | 1.400 |
|
7 | Máy bộ đàm và thiết bị chuyển tiếp sóng | cái | 15 | 150 |
|
8 | Thiết bị công nghệ thông tin có tích hợp Wifi, 3G, GPS… để ghi nhận chứng cứ thanh tra | cái | 5 | 25 |
|
9 | Máy quay phim phục vụ công tác thanh tra | cái | 3 | 120 |
|
10 | Máy chụp ảnh phục vụ công tác thanh tra | cái | 5 | 50 |
|
11 | Trạm cân tải trọng xe lưu động |
|
|
|
|
| Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô tô | cái | 2 | 560 |
|
| Camera giám sát | cái | 3 | 90 |
|
II | Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
|
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | cái | 2 | 300 |
|
G. LĨNH VỰC Y TẾ (được bổ sung tại mục II, III của Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) | |||||
II | Bệnh viện đa khoa hạng II: Bệnh viện đa khoa Khu vực Bồng Sơn, Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong, Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn | ||||
104 | Bộ dây Silicon cho máy thở, dùng nhiều lần | bộ | 10 | 78 |
|
105 | Dao mổ điện cao tần | cái | 2 | 187,2 |
|
106 | Dụng cụ lẻ bổ sung cho các bộ phẫu thuật nội soi | cái | 1 | 15 |
|
107 | Kính vi phẫu có độ phóng đại 4,5 lần (kính lúp phẫu thuật) | cái | 1 | 47,8 |
|
108 | Máy điện tim 3 kênh | cái | 3 | 117 |
|
109 | Máy hút ẩm | cái | 1 | 8,5 |
|
110 | Máy hút dịch dùng pin sạc | cái | 1 | 16,44 |
|
111 | Máy khoan cưa xương | cái | 1 | 37,5 |
|
112 | Máy nghe tim thai | cái | 4 | 47,6 |
|
113 | Máy nha khoa | máy | 1 | 219,87 |
|
114 | Micropipet | bộ | 2 | 49,2 |
|
115 | Monitoring sản khoa | máy | 1 | 126,5 |
|
116 | Monitoring theo dõi bệnh nhân 5 thông số | máy | 1 | 137 |
|
117 | Thiết bị quang trị liệu dùng điều trị trẻ sơ sinh vàng da, bóng dài 0,6m | cái | 1 | 36,8 |
|
118 | Thiết bị quang trị liệu dùng điều trị trẻ sơ sinh vàng da, bóng led xanh dương | cái | 1 | 64,26 |
|
III | Bệnh viện đa khoa hạng III: Trung tâm y tế thị xã An Nhơn, huyện Tuy Phước, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Hoài Ân, An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh | ||||
92 | Bếp sắt thuốc 12 cửa | cái | 1 | 30 |
|
93 | Điện tim 3 cần | cái | 2 | 80 |
|
94 | Máy đo độ Oxy bão hòa | cái | 2 | 45,6 |
|
95 | Máy phân tích nước tiểu bán tự động 10 thông số | cái | 1 | 38,5 |
|
96 | Máy truyền dịch | cái | 1 | 44 |
|
97 | Tủ sấy tiệt trùng 74 lít | cái | 1 | 42,79 |
|
98 | Xe đạp tập cho bệnh nhân | cái | 1 | 23,143 |
|
99 | Xe đẩy bệnh nhân nằm | cái | 6 | 36 |
|
H. NGÀNH GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO (được bổ sung tại Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) | |||||
I | Áp dụng cho Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||
3 | Máy in A3 | cái | 2 | 54 |
|
4 | Máy scan dùng để quét phiếu trả lời chấm trắc nghiệm và scan văn bản | cái | 2 | 88,2 |
|
II | Áp dụng cho các trường THPT, Chuyên biệt Hy Vọng và các trường Phổ thông dân tộc nội trú thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||
5 | Thiết bị phục vụ công tác quản lý và phục vụ chung toàn trường |
|
|
|
|
5.1 | Màn hình tương tác (Smart All In one), có tích hợp Camera, hỗ trợ công cụ vẽ, office, ứng dụng điều hành (kích thước màn hình tối đa 65 inch) | cái | 2 | 330 |
|
5.2 | Máy in A3 | cái | 1 | 27 |
|
5.3 | Máy scan dùng để quét phiếu trả lời chấm trắc nghiệm và scan văn bản | cái | 1 | 44,1 |
|
5.4 | Camera HD (quan sát, bảo vệ nhà trường) | cái | 6 | 51,0 |
|
5.5 | Đầu ghi Camera (ghi dữ liệu) | cái | 1 | 15,5 |
|
5.6 | Hệ thống âm thanh dùng chung phục vụ sinh hoạt chào cờ, hoạt động ngoài giờ, kỹ năng sống, thể dục thể thao và an ninh quốc phòng | hệ thống | 1 | 110,2 |
|
| Chi tiết thiết bị: |
|
|
|
|
- | Amply | cái | 1 | 6,6 |
|
- | Mixer Soundcraft | cái | 1 | 9,5 |
|
- | Equalizer | cái | 1 | 6,6 |
|
- | Power | bộ | 2 | 24 |
|
- | Loa full đơn | cặp | 1 | 26,2 |
|
- | Loa sub đơn | cái | 1 | 19 |
|
- | Loa phóng thanh | cái | 2 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- | Crossover | cái | 1 |
| |
- | Micro không dây | bộ | 1 |
| |
- | Dây loa 300 tim | cuộn | 1 |
| |
- | Dây jack kết nối máy | cuộn | 1 |
| |
- | Kệ máy | cái | 1 |
| |
6 | Thiết bị dạy học tối thiểu cho từng lớp học |
|
|
|
|
| Ti vi 65 inch (khi không trang bị màn chiếu, máy chiếu) | cái | 1 | 29,5 |
|
7 | Thiết bị phòng học bộ môn |
|
|
|
|
7.1 | Thiết bị bàn, ghế, tủ phòng bộ môn Vật lý (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
|
|
7.1.1 | Bàn thí nghiệm giáo viên | cái | 1 | 5,2 |
|
7.1.2 | Bàn thí nghiệm học sinh | cái | 12 | 67,2 |
|
7.1.3 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | cái | 1 | 5,9 |
|
7.1.4 | Máy điều hòa | cái | 2 | 30 |
|
7.1.5 | Ghế giáo viên | cái | 1 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
7.1.6 | Ghế học sinh | cái | 48 |
| |
7.2 | Thiết bị bàn, ghế, tủ phòng bộ môn Hóa học (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
|
|
7.2.1 | Bàn thí nghiệm giáo viên | cái | 1 | 6,3 |
|
7.2.2 | Bàn thí nghiệm học sinh | cái | 12 | 82,8 |
|
7.2.3 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | cái | 1 | 5,9 |
|
7.2.4 | Máy điều hòa | cái | 2 | 30 |
|
7.2.5 | Ghế giáo viên | cái | 1 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
7.2.6 | Ghế học sinh | cái | 48 |
| |
7.3 | Thiết bị bàn, ghế, tủ phòng bộ môn Sinh học (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
|
|
7.3.1 | Bàn thí nghiệm giáo viên | cái | 1 | 6,3 |
|
7.3.2 | Bàn thí nghiệm học sinh | cái | 12 | 82,8 |
|
7.3.3 | Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm | cái | 1 | 5,9 |
|
7.3.4 | Máy điều hòa | cái | 2 | 30 |
|
7.3.5 | Ghế giáo viên | cái | 1 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
7.3.6 | Ghế học sinh | cái | 48 |
| |
7.4 | Thiết bị dạy học tối thiểu (định mức cho 1 trường) |
|
|
|
|
7.4.1 | Thiết bị dạy học tối thiểu môn Thể dục |
|
|
|
|
a | Đệm mút (dùng để nhảy cao) | cái | 3 | 30,9 |
|
b | Cột bóng chuyền | bộ | 2 | 10,8 |
|
c | Khung cầu môn bóng đá | bộ | 1 | 10,5 |
|
d | Cột bóng rổ | bộ | 1 | 10 |
|
e | Cột đa năng | bộ | 4 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản |
7.4.2 | Thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong các trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) |
|
|
|
|
a | Mô hình súng AK-47 cắt bổ (bằng kim loại) | khẩu | 5 | 25 |
|
b | Mô hình súng CKC cắt bổ (bằng kim loại) | khẩu | 5 | 25 |
|
c | Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập (bằng kim loại ) | khẩu | 15 | 75 |
|
d | Máy bắn tập (bao gồm máy tính nhúng) | chiếc | 1 | 65,5 |
|
e | Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 | chiếc | 5 | 62,5 |
|
g | Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả | chiếc | 10 | 145 |
|
h | Tủ đựng súng và thiết bị, giá súng và bàn thao tác | bộ | 2 | 20 |
|
i | Mô hình súng tiểu liên AK-47 (nhựa composit) | khẩu | 135 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
K | Mô hình súng bắn tập laser (nhựa composit) | khẩu | 15 |
| |
l | Mô hình lựu đạn 1 cắt bổ | quả | 15 |
| |
m | Mô hình lựu 1 luyện tập đạn | quả | 45 |
| |
n | Mô hình đường đạn trong không khí | chiếc | 10 |
| |
III | Thiết bị phòng học bộ môn cho các cấp học |
|
|
|
|
1 | Thiết bị phòng học tin học (định mức tối đa 2 phòng/trường) |
|
|
|
|
1.1 | Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện) | bộ | 1 | 15 |
|
1.2 | Máy tính học sinh (bao gồm bàn/ghế + thiết bị lưu điện) | bộ | 40 | 520 |
|
1.3 | Máy chiếu + màn chiếu | bộ | 1 | 15 |
|
1.4 | Ổn áp phòng máy vi tính | cái | 2 | 22 |
|
1.5 | Máy điều hòa | cái | 4 | 60 |
|
1.6 | Các thiết bị kết nối khác | bộ | 1 | 20 |
|
2 | Thiết bị phòng thư viện (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
|
|
2.1 | Giá để báo chí | cái | 2 | 11 |
|
2.2 | Giá để sách thư viện (5 tầng, 3 ngăn) | cái | 5 | 40 |
|
2.3 | Tủ đựng mục lục | cái | 2 | 30 |
|
2.4 | Bàn đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn ) | cái | 3 | 24,9 |
|
2.5 | Bàn đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi (3 vách ngăn)/1 bàn ) | cái | 5 | 41,5 |
|
2.6 | Máy vi tính (bao gồm bàn vi tính và thiết bị lưu) | bộ | 4 | 52 |
|
2.7 | Tủ đựng hồ sơ | cái | 2 | 10 |
|
2.8 | Các thiết bị khác (Bảng hoạt động, pano....kết nối Internet) | bộ | 1 | 15 |
|
2.9 | Ghế dựa gỗ | cái | 50 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
3 | Thiết bị phòng học ngoại ngữ (định mức tối đa 2 phòng học ngoại ngữ/trường) |
|
|
|
|
3.1 | Phòng Lab (trang bị cho 1 giáo viên, 40 học sinh) |
|
|
|
|
- | Máy xử lý dữ liệu tự động của giáo viên | chiếc | 1 | 19 |
|
- | Nguồn cung cấp điện của hệ thống | chiếc | 1 | 9,5 |
|
- | Máy hiển thị thông tin học sinh | chiếc | 40 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- | Tai nghe đồng bộ cho giáo viên học sinh | cái | 41 |
| |
- | Cáp nối đồng bộ | bộ | 40 |
| |
* | Hệ thống các thiết bị ngoại vi |
|
|
|
|
- | Máy vi tính | cái | 1 | 13 |
|
- | Máy chiếu đa năng | cái | 1 | 28 |
|
- | Camera vật thể | chiếc | 1 | 15,5 |
|
- | Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây | chiếc | 1 | 24,2 |
|
- | Màn chiếu mô tơ điện điều khiển từ xa | chiếc | 1 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- | Giá treo máy chiếu | chiếc | 1 |
| |
- | Bộ chia tín hiệu | bộ | 1 |
| |
- | Dây cáp tín hiệu | bộ | 1 |
| |
- | Đài Cassette | chiếc | 1 |
| |
* | Cơ sở vật chất |
|
|
|
|
- | Máy điều hòa | cái | 2 | 30 |
|
- | Các thiết bị khác | phòng | 1 | 10 |
|
- | Bàn Lab giáo viên | chiếc | 1 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- | Bàn Lab học sinh | chiếc | 20 |
| |
- | Ghế giáo viên | chiếc | 1 |
| |
- | Ghế học sinh | chiếc | 40 |
| |
3.2 | Phòng đa năng (trang bị cho 1 giáo viên, 40 học sinh) |
|
|
|
|
- | Ổ chia | bộ | 2 | 43,8 |
|
- | Bộ kết nối của giáo viên | bộ | 1 | 6,4 |
|
- | Bộ kết nối của học sinh | bộ | 20 | 156 |
|
- | Tai nghe đồng bộ cho giáo viên học sinh | chiếc | 41 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
* | Hệ thống các thiết bị ngoại vi |
|
|
|
|
- | Máy chiếu đa năng | cái | 1 | 28 |
|
- | Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây | chiếc | 1 | 24,2 |
|
- | Máy vi tính giáo viên | chiếc | 1 | 13 |
|
- | Máy vi tính học sinh | chiếc | 40 | 364 |
|
- | Camera vật thể | chiếc | 1 | 15,5 |
|
- | Ổn áp | chiếc | 1 | 11 |
|
- | Màn chiếu mô tơ điện điều khiển từ xa | chiếc | 1 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- | Giá treo máy chiếu | chiếc | 1 |
| |
- | Bộ chia tín hiệu | bộ | 1 |
| |
- | Dây cáp tín hiệu | bộ | 1 |
| |
- | Đài Cassette | chiếc | 1 |
| |
- | Switch TP Link 48 cổng kết nối mạng LAN | chiếc | 1 |
| |
* | Cơ sở vật chất |
|
|
|
|
- | Máy điều hòa | cái | 2 | 30 |
|
- | Bàn Lab giáo viên | chiếc | 1 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- | Bàn Lab học sinh | chiếc | 20 |
| |
- | Ghế giáo viên | chiếc | 1 |
| |
- | Ghế học sinh | chiếc | 40 |
| |
3.3 | Phòng tương tác đa năng khác |
|
|
|
|
- | Máy tính xách tay | cái | 1 | 17,5 |
|
- | Bảng Tương Tác | cái | 1 | 61 |
|
- | Máy chiếu gần đa năng | cái | 1 | 39,8 |
|
- | Chân di động treo bảng và máy chiếu gần | cái | 1 | 8,7 |
|
- | Bộ thiết bị đánh giá kiểm tra trắc nghiệm không dây | cái | 1 | 64,1 |
|
- | Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây | cái | 1 | 28,5 |
|
- | Máy chiếu thu vật thể | cái | 1 | 28,5 |
|
- | Máy điều hòa | cái | 2 | 30 |
|
IV | Áp dụng cho các trường học Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở | ||||
1 | Phục vụ công tác quản lý và dùng chung toàn trường |
|
|
|
|
1.1 | Máy ảnh KTS | cái | 1 | 10 |
|
1.2 | Camera/webcam | bộ | 1 | 8,5 |
|
1.3 | Máy quay phim | cái | 1 | 25 |
|
1.4 | Đầu DVD | cái | 2 | 10 |
|
1.5 | Tủ lạnh | cái | 1 | 10 |
|
1.6 | Máy hút khử mùi | cái | 1 | 5 |
|
1.7 | Hệ thống âm thanh dùng chung phục vụ sinh hoạt chào cờ, hoạt động ngoài giờ, kỹ năng sống, thể dục thể thao và an ninh quốc phòng | hệ thống | 1 | 110,2 |
|
- | Chi tiết thiết bị: |
|
|
|
|
- | Amply | cái | 1 | 6,6 |
|
- | Mixer Soundcraft | cái | 1 | 9,5 |
|
- | Equalizer | cái | 1 | 6,6 |
|
- | Power | bộ | 2 | 24 |
|
- | Loa full đơn | cặp | 1 | 26,2 |
|
- | Loa sub đơn | cái | 1 | 19 |
|
- | Loa phóng thanh | cái | 2 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- | Crossover | cái | 1 |
| |
- | Micro không dây | bộ | 1 |
| |
- | Dây loa 300 tim | cuộn | 1 |
| |
- | Dây jack kết nối máy | cuộn | 1 |
| |
- | Kệ máy | cái | 1 |
| |
2 | Thiết bị cho từng lớp học áp dụng cho các trường Mầm non, Mẫu giáo |
|
|
|
|
2.1 | Tivi hỗ trợ dạy và học (khi không trang bị màn chiếu) | cái | 1 | 15 |
|
2.2 | Đầu đĩa DVD | cái | 1 | 5 |
|
2.3 | Thiết bị làm quen ngoại ngữ, tin học |
|
|
|
|
- | Máy vi tính để bàn + loa vi tính | bộ | 1 | 9 |
|
- | Phần mềm dạy học | bộ | 1 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- | Bàn, ghế mẫu giáo | bộ | 1 |
| |
2.4 | Thiết bị dạy học tối thiểu (nhóm hoặc lớp) |
|
|
|
|
- | Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | cái | 2 | 30 |
|
- | Tủ đựng chăn, chiếu, màn | cái | 2 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- | Bàn cho trẻ | cái | 18 |
| |
- | Ghế cho trẻ | cái | 35 |
| |
- | Bàn giáo viên | cái | 1 |
| |
- | Ghế giáo viên | cái | 2 |
| |
2.5 | Thiết bị nuôi và chăm sóc trẻ |
|
|
|
|
- | Đàn organ | cái | 1 | 12,5 |
|
- | Camera/webcam | bộ | 1 | 8,5 |
|
- | Giá phơi khăn | cái | 1 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- | Giá úp ly | cái | 1 |
| |
- | Giá để dép | cái | 2 |
| |
3 | Đồ chơi ngoài trời (định mức cho 1 trường) |
|
|
|
|
3.1 | Dùng cho nhà trẻ |
|
|
|
|
- | Con vật nhún di động | cái | 3 | 16,2 |
|
- | Xích đu sàn lắc | cái | 3 | 54 |
|
- | Cầu trượt đơn | cái | 3 | 61,2 |
|
- | Cầu trượt đôi | cái | 3 | 72 |
|
- | Đu quay mâm không ray | cái | 3 | 59,4 |
|
- | Đu quay mâm trên ray | cái | 3 | 61 |
|
- | Ô tô đạp chân | cái | 3 | 15 |
|
- | Bập bênh đơn | cái | 3 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- | Bập bênh đôi | cái | 3 |
| |
- | Con vật nhúng lò xo | cái | 3 |
| |
- | Con vật nhúng khớp nối | cái | 3 |
| |
- | Xe đạp chân | cái | 3 |
| |
3.2 | Dùng cho mẫu giáo |
|
|
|
|
- | Bập bênh đòn | cái | 3 | 22,5 |
|
- | Con vật nhún di động | cái | 3 | 16,2 |
|
- | Xích đu sàn lắc | cái | 3 | 54 |
|
- | Xích đu treo | cái | 3 | 28,8 |
|
- | Cầu trượt đơn | cái | 3 | 61,2 |
|
- | Cầu trượt đôi | cái | 3 | 72 |
|
- | Đu quay mâm không ray | cái | 3 | 59,4 |
|
- | Đu quay mâm có ray | cái | 3 | 61,2 |
|
- | Cầu thăng bằng cố định | cái | 3 | 18 |
|
- | Cầu thăng bằng dao động | cái | 3 | 23,4 |
|
- | Thang leo | cái | 3 | 19,2 |
|
- | Nhà leo nằm ngang | cái | 3 | 63,6 |
|
- | Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui) | cái | 3 | 259,2 |
|
- | Nhà bóng | cái | 3 | 154,8 |
|
- | Ô tô đạp chân | cái | 3 | 15 |
|
- | Bập bênh đế cong | cái | 3 |
| giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- | Con vật nhúng lò xo | cái | 3 |
| |
- | Con vật nhúng khớp nối | cái | 3 |
| |
- | Cột ném bóng | cái | 3 |
| |
- | Khung thành | cái | 3 |
| |
- | Xe đạp chân | cái | 3 |
| |
- | Xe lắc | cái | 3 |
| |
4 | Thiết bị phòng Giáo dục Mỹ thuật - Âm nhạc của các trường Tiểu học, Trung học cơ sở (định mức 1 phòng/trường) |
|
|
|
|
4.1 | Đàn organ | cái | 3 | 37,5 |
|
- 1Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên quản lý
- 3Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 3Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên quản lý
- 10Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 58/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực