Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2013/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 17 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg, ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách Nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2013/NQ-HĐND, ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa VIII, kỳ họp thứ 10 về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 1923/SKHĐT-XDCB, ngày 16 tháng 12 năm 2013 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 cho các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã là 1.468,2 tỷ đồng, bao gồm:

1. Vốn cân đối ngân sách tỉnh: 468,2 tỷ đồng.

2. Vốn xổ số kiến thiết: 1.000,0 tỷ đồng.

(Có danh mục dự án đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn ngân sách địa phương quản lý kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.

Điều 3. Giao Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Tây Ninh hướng dẫn các chủ đầu tư triển khai thực hiện đúng quy định của pháp luật.

Yêu cầu thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã được giao quản lý vốn sử dụng chặt chẽ, hiệu quả; hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Thị Thu Thủy

 


DANH MỤC

DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2013 của y ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đvt: triệu đồng

STT

DỰ ÁN

Chủ đầu tư

QĐ đầu tư

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

TMĐT - dự phòng phí

Lũy kế các nguồn vốn đến 31/12/13

Kế hoạch năm 2014

KCHT

Ghi chú

Tổng

Ngân sách tập trung

XSKT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

13

14

15

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

1,468,200

468,200

1,000,000

 

 

 

A

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

833,220

216,240

616,980

 

 

 

I

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

6,000

2,000

4,000

 

 

 

II

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

827,220

214,240

612,980

 

 

 

II.1

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

82,264

347,000

88,000

259,000

 

 

 

 

NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

 

 

 

 

10,275

7,000

3,000

4,000

 

 

 

1

Tiêu thoát nước cho các vùng ngập úng thuộc xã Suối Đá

UBND huyện DMC

333/QĐ-SKHĐT
05/11/2013

2010-2014

10,316

9,379

8,010

2,000

2,000

 

 

 

 

2

Đê bao chống lũ ven sông Vàm Cỏ (Hạng mục: Đê bao tiểu vùng 2)

Sở NN&PTNT

1514/QĐ-UBND
13/8/2010

2011-2015

10,299

9,124

 

4,000

 

4,000

 

x

 

3

Trạm Bơm Hòa Thạnh II

Sở NN&PTNT

304/QĐ-SKHĐT
21/8/2012

2012-2014

25,196

22,905

10,275

1,000

1,000

 

x

x

vay

 

GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

179,000

0

179,000

 

 

 

1

Nâng cấp đường tỉnh 786 (đoạn từ ngã tư Quốc tế thị xã đến UBND huyện Bến Cầu)

Sở GTVT

1536/QĐ-UBND
01/8/2011

2011-2014

253,803

195,115

189,875

4,000

 

4,000

x

x

TW 34 tỷ

2

Nâng cấp đường tỉnh 786 (đoạn từ BCH Quân sự huyện đến cầu Đìa Xù)

UBND Bến Cầu

2288/QĐ-UBND
31/10/2011

2012-2014

78,550

70,000

57,450

9,000

 

9,000

 

x

HT

3

Đường 781 đoạn từ cầu K13 đến ngã ba Suối Đá

Sở GTVT

2381/QĐ-UBND
23/11/2012

2012-2014

81,824

64,351

36,798

27,000

 

27,000

x

x

HT

4

Đường 781 đoạn từ ngã tư bờ hồ Dầu Tiếng đến địa giới tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1)

Sở GTVT

1803/QĐ-UBND
18/9/2012

2013-2014

10,198

6,621

5,000

1,000

 

1,000

x

x

HT

5

Đường từ nhà máy ximăng Fico đến cầu Sài Gòn 2

Bộ CHQS tỉnh

2109/QĐ-UBND
23/10/2013 (đ/c)

2013-2015

62,237

56,000

10,000

15,000

 

15,000

 

x

 

6

Đường 782 đoạn từ ngã ba Cây Me đến ngã ba Bàu Đồn

Sở GTVT

2108/QĐ-UBND
23/10/2013 (đ/c)

2012-2014

84,344

58,076

5,000

14,000

 

14,000

 

x

 

7

Đường 4 (N.K.K. Nghĩa) - KDC Phường 3

UBND Thị xã

201/QĐ-SKH&ĐT
06/4/2012 (đ/c)

2012-2013

48,398

27,018

19,000

5,000

 

5,000

x

x

HT

8

Đường Nguyễn Hữu Thọ (giai đoạn 1) -

UBND Thị xã

1676/QĐ-UBND
31/10/2010

2011-2013

13,230

10,446

7,171

3,000

 

3,000

x

x

HT

9

Nâng cấp đường Huỳnh Tấn Phát, thị xã Tây Ninh

UBND Thị Xã

383/QĐ-SKHĐT
10/10/2012

2013-2015

37,207

27,193

10,000

13,000

 

13,000

x

x

HT

10

Nâng cấp đường C (Lê Duẩn) Khu dân cư số 1, phường 3, Thị xã Tây Ninh

UBND Thị Xã

404/QĐ-SKHĐT
23/10/2012

2013-2014

29,541

22,551

10,500

10,000

 

10,000

x

x

HT

11

Nâng cấp và mở rộng đường Tua Hai (điểm đầu giao với đường CMT8, điểm cuối tại giao lộ ngã tư Bình Minh)

UBND Thị Xã

1241/QĐ-UBND
26/6/2012

2012-2014

45,450

33,373

10,500

15,000

 

15,000

x

x

 

12

Nâng cấp đường liên xã Thái Bình - Trí Bình - Hảo Đước - An Cơ, huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

2634/QĐ-SKHĐT
29/10/2010

2013-2014

35,044

30,386

1,800

13,000

 

13,000

x

 

 

13

Đường liên xã Long Thành Bắc - Bàu Năng

Huyện Hòa Thành

408/QĐ-SKHĐT
24/10/2012

2013-2015

24,407

16,856

13,800

1,000

 

1,000

x

 

 

14

Đường Bình Dương

Sở GTVT

2201/QĐ-UBND
5/11/2012

2012-2015

230,988

149,256

24,549

35,000

 

35,000

x

x

TW 7 tỷ

15

Nâng cấp đường gom vào KCN Buobon - An Hòa (đường 787A từ km0 đến km5)

Sở GTVT

1982/QĐ-UBND
05/10/2013

2013-2015

87,579

67,369

5,000

1,000

 

1,000

 

 

TW 21 tỷ

16

Đường ra cửa khẩu phụ phát triển biên mậu tỉnh Tây Ninh - Hạng mục: Đường và Cầu Tân Nam

Sở GTVT

1789/QĐ-UBND
12/9/2012

2012-2014

44,338

34,722

15,500

13,000

 

13,000

 

x

 

 

MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

50,669

16,000

0

16,000

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý chất thải y tế tại 9 cơ sở y tế tỉnh Tây Ninh

TTQLĐTXD Tây Ninh

1550/QĐ-UBND
08/8/2013

2013-2015

117,738

102,392

36,649

15,000

 

15,000

 

 

Ko Tr.han

2

Nhà máy xử lý nước thải khu vực thị trấn Dương Minh Châu

UBND DMC

2482/QĐ-SKHĐT
25/10/2011 (đ/c)

2012-2014

23,255

16,837

14,020

1,000

 

1,000

 

x

Ko Tr.han

 

ĐẦU TƯ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

4,000

3,000

3,000

0

 

 

 

1

Trung tâm CNTT và truyền thông TN

Sở TTTT

462/QĐ-SKHĐT
07/12/2012

2013-2014

9,907

7,679

4,000

3,000

3,000

 

 

 

HT

 

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ

 

 

 

 

 

 

46,000

20,000

26,000

 

 

 

1

Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên

Sở GD-ĐT

1602/QĐ-UBND
10/8/2011

2008-2012

 

 

 

31,000

20,000

11,000

x

x

 

2

Nâng cấp Trường Trung cấp nghề tỉnh Tây Ninh

TTQLĐTXD Tây Ninh

2125/QĐ-UBND
26/10/2012

2011-2014

82,442

62,087

16,000

15,000

 

15,000

 

 

 

 

Y TẾ

 

 

 

 

 

 

32,000

20,000

12,000

 

 

 

1

Bệnh viện huyện Châu Thành

Sở Y tế

2100/QĐ-UBND
14/10/2011

2011-2014

39,343

29,288

9,155

10,000

5,000

5,000

x

x

 

2

Bệnh viện huyện Dương Minh Châu

Sở Y tế

1379/QĐ-UBND
06/7/2011

2012-2014

38,049

28,324

9,286

10,000

5,000

5,000

x

x

 

3

Bệnh viện Y học cổ truyền Tây Ninh

Sở Y tế

1944/QĐ-UBND
10/10/2012 (đ/c)

2012-2014

76,072

69,156

23,431

12,000

10,000

2,000

x

x

TW 6 tỷ

 

AN NINH QUỐC PHÒNG

 

 

 

14,981

0

10,320

22,000

2,000

20,000

 

 

 

1

Ba khu dân cư biên giới Bắc Tây Ninh

Bộ CHQS tỉnh

1101/QĐ-UBND
13/6/2013 (đ/c)

2008-2016

 

 

 

20,000

0

20,000

x

 

 

2

Nhà ở huấn luyện dự bị động viên

Bộ CHQS tỉnh

406/QĐ-SKHĐT
23/10/2012

2013-2014

14,981

 

10,320

2,000

2,000

 

 

 

HT

 

TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN

 

 

 

 

 

 

40,000

40,000

0

 

 

 

1

Hội trường Tỉnh ủy TN

VP TU

485/QĐ-UBND
21/3/2013

2013-2014

162,854

127,830

5,000

40,000

40,000

 

 

 

 

 

VĂN HÓA - THỂ THAO - XÃ HỘI

 

 

 

13,526

6,295

7,000

2,000

0

2,000

 

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Đình Thái Bình

Sở VHTTDL

209/QĐ-SKHĐT;
16/4/2012

2013-2014

6,599

 

3,500

1,000

 

1,000

 

 

 

2

Tu bổ, tôn tạo di tích Khám đường Tây Ninh

Sở VHTTDL

68/QĐ-SKHĐT
13/3/2013

2013-2014

6,927

6,295

3,500

1,000

 

1,000

 

 

 

II.2

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

280,500

103,000

177,500

 

 

 

 

NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

 

 

 

 

 

23,500

0

23,500

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng suối Cầu Đúc, huyện Gò Dầu

Sở NN&PTNT

477/QĐ-SKHĐT
27/12/2012

2013-2014

10,419

8,871

 

8,500

 

8,500

 

 

Bức xúc, HT

2

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

4 Ban QL khu rừng

 

 

 

 

 

15,000

 

15,000

 

 

 

 

GIAO THÔNG

 

 

 

 

175,057

0

57,000

0

57,000

 

 

 

1

Đường Nguyễn Trọng Cát - TXTN

UBND Thị Xã

417/QĐ-SKHĐT
31/10/2012

2013-2015

34,839

25,319

 

10,000

 

10,000

x

x

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường cầu Sao - Xóm Đồng, huyện Gò Dầu

UBND huyện Gò Dầu

114/QĐ-SKHĐT
31/5/2013

2013-2015

12,232

10,038

 

6,000

 

6,000

 

 

Bức xúc, HT

3

Đường và cầu Bến Đình (Giai đoạn 1: xây dựng cầu)

Sở GTVT

2110/QĐ-UBND
23/10/2013

2014-2016

311.027
TMĐT: 150 tỷ

 

 

2,000

 

2,000

 

x

TW 40 tỷ

4

Đường ngã tư Thị trấn Châu Thành (từ Bia Vành đai diệt Mỹ đến giáp ranh xã Trí Bình)

UBND huyện Châu Thành

2172/QĐ-UBND
30/10/2013

2013-2015

59,000

46,700

 

10,000

 

10,000

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường 788 (từ ngã ba Vịnh đến ngã ba Lò Gò) -Giai đoạn 1

Sở GTVT

2172/QĐ-UBND
30/10/2013

2014-2017

372.000
GĐ 1: 83.000

93,000

 

29,000

 

29,000

 

 

 

 

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ - GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG AN NINH

 

 

 

 

 

 

67,000

32,000

35,000

 

 

 

1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh (cơ sở 3)

Sở GD-ĐT

1866/QĐ-UBND
ngày 17/09/2013

2014-2016

69,804

53,307

 

11,000

8,000

3,000

 

 

 

2

Trường tiểu học Tôn Thất Tùng, Thị xã Tây Ninh

UBND Thị Xã

2148/QĐ-UBND
28/10/2013

2014-2016

45,028

35,408

 

15,000

12,000

3,000

 

 

 

3

Trường THPT Nguyễn Trung Trực (HT) - chuẩn QG tại xã NTM

Sở GDĐT

307/QĐ-SKHĐT
31/10/2013

2014-2015

6,686

5,751

 

5,000

 

5,000

 

 

 

4

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thị xã Tây Ninh

UBND Thị Xã

295/QĐ-SKHĐT
29/10/2013

2014-2015

14,244

11,868

 

6,000

 

6,000

 

 

 

5

Đầu tư Trang thiết bị dạy và học bộ môn ngoại ngữ năm 2014

Sở GDĐT

2163/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013

2014-2015

14,806

14,101

 

13,000

12,000

1,000

 

 

 

6

Nhà ở huấn luyện chiến sĩ mới

BCH QS tỉnh

142/QĐ-SKHĐT
09/07/2013

2013-2014

14,919

12,189

 

6,000

0

6,000

 

 

 

7

Nhà ăn, nhà bếp trường Quân sự tỉnh

BCH QS tỉnh

271/QĐ-SKHĐT
25/10/2013

2013-2014

5,991

4,392

 

3,000

 

3,000

 

 

 

8

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ công an tỉnh Tây Ninh

 

 

 

22,000

 

 

8,000

0

8,000

 

 

Bộ CA hỗ trợ: 55%

 

Y TẾ

 

 

 

 

 

0

37,000

0

37,000

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh (giai đoạn 1)

TT QL ĐTXD Tỉnh

1436/QĐ-UBND
29/7/2013

2013-2016

279.000 (GĐ 1: 60.000)

 

 

22,000

 

22,000

x

x

 

2

Bệnh viện huyện Hòa Thành (giai đoạn 1)

UBND huyện Hòa Thành

2130/QĐ
25/10/2013

2013-2015

97.718 (Gđ 1: 40.000)

 

 

15,000

 

15,000

x

x

Đền bù bố trí TTKL

 

VĂN HÓA - THỂ THAO - XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

8,500

500

8,000

 

 

 

1

Trung tâm đào tạo và Huấn luyện thể thao Tây Ninh. Hạng mục: Cải tạo chỗ ăn, chỗ ở, nhà làm việc, nhà nghỉ vận động viên, sân tenis; Hạng mục 2: Cải tạo mở rộng Câu lạc bộ bóng bàn.

Sở VHTTDL

167/QĐ-SKHĐT
31/7/2013

2013-2014

785

714

 

500

500

 

 

 

Ko tr.hạn Bức xúc

2

Bức tranh hoành tráng (tại TW Cục)

TT QL ĐTXD Tỉnh

204/QĐ-SKHĐT
04/9/2013

2013-2014

23,565

17,591

 

8,000

 

8,000

 

 

TPHCM HT

 

ĐẦU TƯ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

15,000

13,000

2,000

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống hội nghị truyền hình cho các đơn vị trong tỉnh (giai đoạn 2)

Sở TTTT

2166/QĐ-SKHĐT
30/10/2013

2013-2014

6,488

5,898

 

5,000

5,000

 

 

 

 

2

Đầu tư trang trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học cho Trung tâm ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ Tây Ninh.

Sở KHCN

413/QĐ-SKHĐT
26/10/2012

2014-2015

34,664

27,887

 

10,000

8,000

2,000

 

 

 

 

AN NINH QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

 

25,000

25,000

0

 

 

 

1

Nhà khách Bộ CHQS tỉnh TN

BCH QS tỉnh

2155/QĐ-UBND
29/10/2013

2013-2015

112,957

85,212

 

5,000

5,000

 

 

 

<40 tỷ

2

Trạm cảnh sát giao thông đường bộ

Công an tỉnh Tây Ninh

308/QĐ-SKHĐT
31/10/2013

2014-2015

10,019

1,503

 

5,000

5,000

 

 

 

 

3

Trụ sở đồn Công an tại KCN Phước Đông

Công an tỉnh Tây Ninh

317/QĐ-SKHĐT
31/10/2013

2014-2015

13,000

 

 

5,000

5,000

 

 

 

 

4

Các đồn, trạm, cơ sở vật chất của Bộ đội biên phòng

 

 

 

 

 

 

10,000

10,000

 

 

 

 

 

TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÁC CƠ QUAN

 

 

 

 

 

 

32,500

32,500

0

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

TTQLĐTXD Tây Ninh

284/QĐ-SKHĐT
28/10/2013

2014-2015

15,436

12,203

 

5,500

5,500

 

 

 

 

2

Nhà ăn - nhà khách Tỉnh ủy

VP TU

225/QĐ-SKHĐT
18/9/2013

2013-2014

9,952

8,326

 

5,000

5,000

 

 

 

Bức xúc

3

Trụ sở Ban Nội chính Tỉnh ủy

TTQLĐTXD Tây Ninh

301/QĐ-SKHĐT
31/10/2013

2014-2015

10,479

8,632

 

4,000

4,000

 

 

 

 

4

Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự quản lý kinh tế và chức vụ (PC46), Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm môi trường (PC49) và Phòng Cảnh sát truy nã tội phạm (PC52) thuộc Công an tỉnh Tây Ninh.

Công an tỉnh Tây Ninh

4891/QĐ-H41-H45
20/8/2013

 

21,225

 

 

5,000

5,000

 

 

 

TN đối ứng 45%

5

Quản lý thị trường giai đoạn II

Chi cục QLTT tỉnh

222/QĐ-SKHĐT
13/9/2013

2013-2014

9,414

7,936

 

3,000

3,000

 

 

 

Ko tr.hạn
Bức xúc.

6

Nâng cấp trụ sở làm việc sở, ngành tỉnh

 

 

 

 

 

 

10,000

10,000

 

 

 

Sẽ phân khai chi tiết trong năm

 

ĐỐI ỨNG ODA

 

 

 

 

 

 

15,000

0

15,000

 

 

 

1

Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng tại Mộc Bài - Tỉnh Tây Ninh

BQL KKT tỉnh TN

140/QĐ-BQL
26/7/2012

2013-2018

945,660

 

 

15,000

 

15,000

 

 

 

II.3

Chỉnh trang đô thị thị xã Tây Ninh

UBND Thị Xã

 

 

 

 

 

45,000

 

45,000

x

x

 

II.4

Tiền thu sử dụng đất (bổ sung quỹ phát triển đất)

 

 

 

 

 

 

6,000

6,000

 

 

 

 

II.5

Chi thanh toán nợ và khối lượng hoàn thành

 

 

 

 

 

 

148,720

17,240

131,480

 

 

 

1

Chi trả nợ:

 

 

 

 

 

 

123,044

0

123,044

 

 

 

 

- Vay ưu đãi Bộ Tài chính

 

 

 

 

 

 

81,300

 

81,300

 

 

 

 

- Trả nợ gốc và lãi vay AFD

 

 

 

 

 

 

19,080

 

19,080

 

 

 

 

- Chi trả nợ gốc vốn vay ODA để thực hiện dự án hiện đại hóa hồ Dầu Tiếng

 

 

 

 

 

 

22,664

 

22,664

 

 

 

2

Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện

 

 

 

 

 

 

25,676

17,240

8,436

 

 

 

B

HUYỆN, THỊ QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

634,980

251,960

383,020

 

 

 

I

TỈNH HỖ TRỢ MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

414,220

31,200

383,020

 

 

 

1

Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học

 

 

 

 

 

 

38,500

 

38,500

x

x

 

2

Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

168,850

 

168,850

x

x

 

3

Hỗ trợ xây dựng Trường phổ cập MG 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

70,270

 

70,270

 

 

 

4

Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã

 

 

 

 

 

 

30,800

0

30,800

x

x

 

5

Hỗ trợ xã khó khăn

 

 

 

 

 

 

30,000

0

30,000

 

 

 

6

Hỗ trợ khác cho các huyện, thị xã

 

 

 

 

 

 

75,800

31,200

44,600

 

 

 

II

VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

 

220,760

220,760

0

 

 

 

 

Cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

145,760

145,760

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

4,950

4,950

 

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

18,000

18,000

 

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

52,500

52,500

 

 

 

 

 

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

22,500

22,500

 

 

 

 

II.1

THỊ XÃ TÂY NINH

 

 

 

 

 

 

51,800

42,200

9,600

 

 

 

1

Tỉnh hỗ trợ mục tiêu

 

 

 

 

 

 

9,600

0

9,600

 

 

 

 

Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lp học

 

 

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

6,000

 

6,000

 

 

 

 

Trường phổ cập MG 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã

 

 

 

 

 

 

3,600

 

3,600

 

 

 

 

Đầu tư nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xã khó khăn

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ khác

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách thị xã

 

 

 

 

 

 

42,200

42,200

 

 

 

 

 

Cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

29,200

29,200

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

550

550

 

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

9,100

9,100

 

 

 

 

 

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

3,900

3,900

 

 

 

 

II.2

HUYỆN HÒA THÀNH

 

 

 

 

 

 

60,900

23,500

37,400

 

 

 

1

Tỉnh hỗ trợ mục tiêu

 

 

 

 

 

 

37,400

0

37,400

 

 

 

 

Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học

 

 

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

32,500

 

32,500

 

 

 

 

Trường ph cập MG 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã

 

 

 

 

 

 

2,400

 

2,400

 

 

 

 

Đầu tư nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xã khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ khác

 

 

 

 

 

 

2,500

0

2,500

 

 

 

 

- Cầu Giải khổ

BQLDAĐT & XDCT huyện Hòa Thành

4079/QĐ-SKHĐT
03/10/2013

2014-2016

6,757

5,587

 

2,500

 

2,500

 

 

 

2

Vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

23,500

23,500

0

 

 

 

 

Cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

18,500

18,500

0

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

550

550

 

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

3,500

3,500

 

 

 

 

 

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

1,500

1,500

 

 

 

 

II.3

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

 

89,670

20,000

69,670

 

 

 

1

Tỉnh hỗ trợ mục tiêu

 

 

 

 

 

 

74,170

4,500

69,670

 

 

 

 

Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

23,000

 

23,000

 

 

 

 

Trường phổ cập MG 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

19,770

 

19,770

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã

 

 

 

 

 

 

11,400

 

11,400

 

 

 

 

Đầu tư nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xã khó khăn

 

 

 

 

 

 

5,500

 

5,500

 

 

 

 

Hỗ trợ khác

 

 

 

 

 

 

14,500

4,500

10,000

 

 

 

 

- Nâng cấp đường liên xã An Cơ - Phước Vinh

UBND huyện Châu Thành

239/QĐ-SKHĐT
26/9/2013 (đ/c)

2013-2015

47,701

45,072

3,500

10,000

 

10,000

 

 

vay

 

- Nâng cp Trụ sở xã Trí Bình

UBND xã Trí Bình

429/QĐ-UBND
24/10/2012

2013-2014

6,745

5,576

2,100

2,000

2,000

 

 

 

TWHTMT

 

- Sửa chữa trụ sở UBND huyện Châu Thành

TTQLDAĐT & XD Châu Thành

343/QĐ-UBND
28/10/2011

2012-2013

6,395

5,121

3,000

2,500

2,500

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

15,500

15,500

0

 

 

 

 

Cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

9,500

9,500

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

550

550

 

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

4,200

4,200

 

 

 

 

 

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

1,800

1,800

 

 

 

 

II.4

HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

 

 

 

 

 

 

65,500

17,500

48,000

 

 

 

1

Tỉnh hỗ trợ mục tiêu

 

 

 

 

 

 

51,000

3,000

48,000

 

 

 

 

Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

24,000

 

24,000

 

 

 

 

Trường phổ cập MG 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

11,000

 

11,000

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã

 

 

 

 

 

 

3,500

 

3,500

 

 

 

 

Đầu tư nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xã khó khăn

 

 

 

 

 

 

4,500

 

4,500

 

 

Bù 2013: 1,5 tỷ

 

Hỗ trợ khác:

 

 

 

 

 

 

8,000

3,000

5,000

 

 

 

 

- Trụ sở huyện ủy Dương Minh Châu (giai đoạn 1)

 

 

 

 

 

 

3,000

3,000

 

 

 

 

 

- Đường Sân Đình 1 xã Phan

Phòng KTHT huyện DMC

3535/QĐ-UBND

2012-2013

13,000

9,879

5,000

5,000

 

5,000

 

 

 

2

Vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

14,500

14,500

0

 

 

 

 

Cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

10,500

10,500

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

550

550

 

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2,800

2,800

 

 

 

 

 

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

1,200

1,200

 

 

 

 

II.5

HUYỆN TRẢNG BÀNG

 

 

 

 

 

 

71,000

31,500

39,500

 

 

 

1

Tỉnh hỗ trợ mục tiêu

 

 

 

 

 

 

40,500

1,000

39,500

 

 

 

 

Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học

 

 

 

 

 

 

6,000

 

6,000

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

15,000

 

15,000

 

 

 

 

Trường phổ cập MG 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

7,000

 

7,000

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã

 

 

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

Đầu tư nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xã khó khăn

 

 

 

 

 

 

1,500

 

1,500

 

 

 

 

Hỗ trợ khác

 

 

 

41,699

32,705

18,700

11,000

1,000

10,000

 

 

 

 

- Nhà truyền thống huyện Trảng Bàng

UBND huyện TB

7067/QĐ-UBND
02/12/2013

2012-2014

6,157

6,023

4,300

1,000

1,000

 

 

 

HT

 

- Đường đến trung tâm xã Bình Thạnh (Đường Lái Mai)

UBND huyện TB

385/QĐ-SKHĐT
10/10/2012

2013-2014

35,542

26,682

14,400

10,000

 

10,000

 

 

 

2

Vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

30,500

30,500

0

 

 

 

 

Cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

17,500

17,500

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

550

550

 

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

9,100

9,100

 

 

 

 

 

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

3,900

3,900

 

 

 

 

II.6

HUYỆN GÒ DẦU

 

 

 

 

 

 

59,650

24,500

35,150

 

 

 

1

Tỉnh hỗ trợ mục tiêu

 

 

 

 

 

 

41,150

6,000

35,150

 

 

 

 

Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học

 

 

 

 

 

 

15,000

 

15,000

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

5,650

 

5,650

 

 

 

 

Trường phổ cập MG 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

12,000

 

12,000

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã

 

 

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

Đầu tư nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xã khó khăn

 

 

 

 

 

 

1,500

 

1,500

 

 

 

 

Hỗ trợ khác

 

 

 

60,194

5,847

33,348

7,000

6,000

1,000

 

 

 

 

- Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Bàu Đồn

Huyện Gò Dầu

630/QĐ-UBND
28/11/2013

2012-2014

10,721

 

7,600

500

500

 

 

 

TWHT

 

- Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phước Đông

Huyện Gò Dầu

631/QĐ-UBND
28/11/2013

2012-2014

11,545

 

7,624

500

500

 

 

 

TWHT

 

- Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu

Huyện Gò Dầu

629/QĐ-UBND
28/11/2013

2012-2014

10,695

 

6,500

2,000

2,000

 

 

 

 

 

- Nâng cấp, mở rộng đường Lê Văn Thới

Huyện Gò Dầu

131/QĐ-SKHĐT
26/6/2013

2013-2014

19,860

 

11,624

1,000

 

1,000

 

 

 

 

- Huyện ủy Gò Dầu (giai đoạn 1)

VP HU Gò Dầu

283/QĐ-SKHĐT
28/10/2013

2014-2015

7,373

5,847

 

3,000

3,000

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

18,500

18,500

 

 

 

 

 

Cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

10,500

10,500

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

550

550

 

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

5,600

5,600

 

 

 

 

 

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

2,400

2,400

 

 

 

 

II.7

HUYỆN BẾN CẦU

 

 

 

 

 

 

49,000

18,000

31,000

 

 

 

1

Tỉnh hỗ trợ mục tiêu

 

 

 

 

 

 

32,000

1,000

31,000

 

 

 

 

Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

15,500

 

15,500

 

 

 

 

Trường phổ cập MG 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

0

 

0

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã

 

 

 

 

 

 

3,000

 

3,000

 

 

 

 

Đầu tư nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xã khó khăn

 

 

 

 

 

 

7,500

 

7,500

 

 

 

 

Hỗ trợ khác

 

 

 

26,928

20,401

15,900

6,000

1,000

5,000

 

 

 

 

- Trải phún đường bao thị trấn (nhánh trái)

TTQLDAĐT& XD Bến Cầu

2156/QĐ-UBND
27/5/2010

2012-2013

12,953

9,613

5,000

4,000

 

4,000

 

 

Tỉnh HT 70%

 

- Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu

TTQLDAĐT& XD Bến Cầu

2577/QĐ-UBND
26/10/2012

2013

6,954

5,569

5,000

1,000

 

1,000

 

 

 

 

- Sửa chữa trụ sở làm việc UBND huyện Bến Cầu

Huyện ủy Bến Cầu

2366/QĐ-UBND
24/10/2011

2011-2013

7,021

5,219

5,900

1,000

1,000

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

17,000

17,000

0

 

 

 

 

Cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

9,000

9,000

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

550

550

 

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

5,600

5,600

 

 

 

 

 

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

2,400

2,400

 

 

 

 

II.8

HUYỆN TÂN BIÊN

 

 

 

 

 

 

106,660

48,360

58,300

 

 

 

1

Tỉnh hỗ trợ mục tiêu

 

 

 

 

 

 

74,000

15,700

58,300

 

 

 

 

Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học

 

 

 

 

 

 

15,000

 

15,000

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

31,200

 

31,200

 

 

 

 

Trường phổ cập MG 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

3,500

 

3,500

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã

 

 

 

 

 

 

4,500

 

4,500

 

 

 

 

Đầu tư nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xã khó khăn

 

 

 

 

 

 

3,000

 

3,000

 

 

 

 

Hỗ trợ khác

 

 

 

52,189

41,418

15,350

16,800

15,700

1,100

 

 

 

 

- Đường vào đại đội 105

TTQLDAĐT& XD Tân Biên

1421/QĐ-UBND
06/12/2013 (đ/c)

2014

6,629

6,219

5,350

700

 

700

 

 

 

 

- Láng sân nền, sân bãi tập luyện đại đội 105

TTQLDAĐT& XD Tân Biên

1422/QĐ-UBND
06/12/2013 (đ/c)

2014

4,828

 

4,000

400

 

400

 

 

 

 

- Đại đội bộ binh 105. Hạng mục: Nhà sinh hoạt; Cổng hàng rào + Nhà bảo vệ

TTQLDAĐT& XD Tân Biên

2166/QĐ-UBND
21/11/2012

2014

6,441

5,541

 

2,200

2,200

 

 

 

t/h 2 năm

 

- Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Tân Biên

TTQLDAĐT& XD Tân Biên

1420/QĐ-UBND
06/12/2013 (đ/c)

2014

14,691

13,197

6,000

5,500

5,500

0

 

 

HT

 

- Làm đường và đặt cống tiêu vào kênh TT5 xã Thạnh Bình

Phòng NNPTNT huyện Tân Biên

1419/QĐ-UBND
06/12/2013 (đ/c)

2014

4,722

3,722

0

2,000

2,000

 

 

 

 

 

- Trụ sở Huyện ủy Tân Biên

TTQLDAĐT& XD Tân Biên

1015/QĐ-UBND
26/9/2013

2014-2015

14,878

12,739

 

6,000

6,000

 

 

 

 

2

Vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

32,660

32,660

0

 

 

 

 

Cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

19,660

19,660

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

550

550

 

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

9,100

9,100

 

 

 

 

 

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

3,900

3,900

 

 

 

 

II.9

HUYỆN TÂN CHÂU

 

 

 

 

 

 

80,800

26,400

54,400

 

 

 

1

Tỉnh hỗ trợ mục tiêu

 

 

 

 

 

 

54,400

0

54,400

 

 

 

 

Hỗ trợ Kiên cố hóa trường lớp học

 

 

 

 

 

 

2,500

 

2,500

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trường đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

16,000

 

16,000

 

 

 

 

Trường phổ cập MG 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

17,000

 

17,000

 

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng Trạm y tế xã

 

 

 

 

 

 

2,400

 

2,400

 

 

 

 

Đầu tư nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ xã khó khăn

 

 

 

 

 

 

6,500

 

6,500

 

 

 

 

Hỗ trợ khác

 

 

 

 

 

 

10,000

0

10,000

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

- Láng nhựa đường Đông Hà, xã Tân Đông

BQLDAĐTXD CT huyện Tân Châu

2266/QĐ-UBND
30/10/2012

2013-2014

14,859

10,536

5,200

7,000

 

7,000

 

 

 

 

- Thảm nhựa mặt đường 785 thị trấn Tân Châu

BQLDAĐTXD CT huyện Tân Châu

2444a/QĐ-UBND
28/12/2012

2011-2012

7,717

6,344

2,800

3,000

 

3,000

 

 

 

2

Vốn ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

26,400

26,400

0

 

 

 

 

Cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

21,400

21,400

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

550

550

 

 

 

 

 

- Giáo dục-Đào tạo

 

 

 

 

 

 

2,000

2,000

 

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

3,500

3,500

 

 

 

 

 

Chi đầu tư tạo lập quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

1,500

1,500