- 1Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 2Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 3Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 26/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn thị xã Kon Tum và huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 47/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 55/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2008/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 29 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ KON TUM, TỈNH KON TUM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2008/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khoá IX, kỳ họp thứ 11 về Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 66/TT-STC ngày 30/10/2008 về việc đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thị xã Kon Tum, tỉnh Kon Tum (như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bảng giá các loại đất quy định tại
a. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
e. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG | Loại đường | Giá đất theo vị trí | |||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | 2 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | ||
1 | CHU VĂN AN |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 350 | 217 | 151 | 125 | ||
2 | HỒNG BÀNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 320 | 198 | 138 | 123 | ||
3 | NGUYỄN HỮU CẦU |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 530 | 329 | 228 | 175 | ||
4 | LÊ CHÂN |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 432 | 268 | 186 | 143 | ||
5 | PHAN BỘI CHÂU |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 1,250 | 775 | 538 | 413 | ||
6 | PHAN HUY CHÚ |
|
|
|
|
| ||
| Trường Chinh - Lê Đình Chinh | IV | 350 | 217 | 151 | 125 | ||
| Trần Nhân Tông - Đống Đa | IV | 560 | 347 | 241 | 185 | ||
7 | TRƯỜNG CHINH |
|
|
|
|
| ||
| Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | I | 2,300 | 1,426 | 989 | 759 | ||
| Lê Hồng Phong - Trần Phú | I | 1,920 | 1,190 | 826 | 634 | ||
| Trần Phú - Phan Huy Chú | II | 1,820 | 1,128 | 783 | 601 | ||
| Phan Huy Chú - Phan Đình Giót | II | 930 | 577 | 400 | 307 | ||
| Phan Đình Giót - Hết | III | 700 | 434 | 301 | 231 | ||
8 | HẺM 127 TRƯỜNG CHINH |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 750 | 465 | 323 | 248 | ||
9 | LÊ ĐÌNH CHINH |
|
|
|
|
| ||
| Trần Phú - Phan Huy Chú | IV | 500 | 310 | 215 | 165 | ||
| Phan Huy Chú - Hết | IV | 460 | 285 | 198 | 152 | ||
10 | MẠC ĐỈNH CHI |
|
|
|
|
| ||
| Công viên Trung tâm - Bà Triệu | III | 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
| Bà Triệu - Lê Quý Đôn | IV | 520 | 322 | 224 | 172 | ||
| Lê Quý Đôn - Trường Chinh | IV | 350 | 217 | 151 | 120 | ||
| Trường Chinh - Hết | IV | 420 | 260 | 181 | 139 | ||
11 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU |
|
|
|
|
| ||
| Hoàng Văn Thụ - Trần Phú | I | 5,000 | 3,100 | 2,150 | 1,650 | ||
| Trần Phú - Hết | IV | 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
12 | ÂU CƠ |
|
|
|
|
| ||
| Hoàng Thị Loan - Huỳnh đăng Thơ | IV | 410 | 254 | 176 | 135 | ||
| Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân | IV | 396 | 246 | 170 | 131 | ||
| Hẻm Âu Cơ rộng 3,5 - 5m |
| 230 | 170 | 140 | 120 | ||
| Hẻm Âu Cơ rộng dưới 3,5m |
| 200 | 160 | 135 | 120 | ||
13 | ĐẶNG TRẦN CÔN |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 422 | 262 | 181 | 139 | ||
14 | NGUYỄN VĂN CỪ |
|
|
|
|
| ||
| Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc | IV | 410 | 254 | 176 | 135 | ||
| Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng | IV | 390 | 242 | 168 | 129 | ||
| Hẻm Nguyễn Văn Cừ rộng dưới 3,5m |
| 200 | 160 | 135 | 120 | ||
15 | TÔ VĨNH DIỆN |
|
|
|
|
| ||
| Trần Phú - Phan Huy Chú | IV | 440 | 273 | 189 | 145 | ||
16 | HOÀNG DIỆU |
|
|
|
|
| ||
| Ngô Quyền - Nguyễn Huệ | II | 900 | 558 | 387 | 297 | ||
| Nguyễn Huệ - Hết | IV | 400 | 248 | 172 | 132 | ||
17 | NGUYỄN DU |
|
|
|
|
| ||
| Phan Đình Phùng - Lý Thường Kiệt | III | 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
| Lý Thường Kiệt - Hết | III | 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
18 | TRẦN KHÁNH DƯ |
|
|
|
|
| ||
| Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh | I | 1,140 | 707 | 490 | 376 | ||
| Sư Vạn Hạnh -Hết | I | 1,087 | 674 | 467 | 359 | ||
19 | TRẦN NHẬT DUẬT |
|
|
|
|
| ||
| Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật | III | 564 | 350 | 243 | 186 | ||
| Nguyễn Thiện Thuật - Hết | IV | 480 | 298 | 206 | 158 | ||
20 | NGÔ TIẾN DŨNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 700 | 434 | 301 | 231 | ||
21 | VÕ VĂN DŨNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 900 | 558 | 387 | 297 | ||
22 | A DỪA |
|
|
|
|
| ||
| Trần Phú - Urê | IV | 461 | 286 | 198 | 152 | ||
| Urê - Hết | IV | 336 | 208 | 144 | 111 | ||
23 | ĐẶNG DUNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | III | 1,200 | 744 | 516 | 396 | ||
24 | ĐỐNG ĐA |
|
|
|
|
| ||
| Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong | IV | 350 | 217 | 151 | 125 | ||
| Lê Hồng Phong - Trần Phú | IV | 700 | 434 | 301 | 231 | ||
| Trần Phú - Hết | IV | 720 | 446 | 310 | 238 | ||
25 | TẢN ĐÀ |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 554 | 343 | 238 | 183 | ||
26 | BÙI ĐẠT |
|
|
|
|
| ||
| Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng | IV | 600 | 372 | 258 | 198 | ||
| Lê Viết Lượng - Bắc Kạn | IV | 330 | 205 | 142 | 120 | ||
27 | TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
|
|
|
| ||
| Phan Đình Phùng - Trần Phú | I | 12,000 | 7,440 | 5,160 | 3,960 | ||
| Trần Phú - Kơpakơlơng | I | 6,000 | 3,720 | 2,580 | 1,980 | ||
| Kơpakơlơng - Tăng Bạt Hổ | I | 5,300 | 3,286 | 2,279 | 1,749 | ||
| Tăng bạt Hổ - Đào Duy Từ | I | 2,400 | 1,488 | 1,032 | 792 | ||
| Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học | I | 4,000 | 2,480 | 1,720 | 1,320 | ||
| Nguyễn Thái Học - Hết | IV | 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
| Hẻm 300 Trần Hưng Đạo |
| 700 | 434 | 301 | 231 | ||
| Hẻm 66 Trần Hưng Đạo |
| 1,400 | 868 | 602 | 462 | ||
| Hẻm 86 Trần Hưng Đạo |
| 1,600 | 992 | 688 | 528 | ||
| Hẻm 92 Trần Hưng Đạo |
| 1,600 | 992 | 688 | 528 | ||
28 | HẺM 71 TRẦN HƯNG ĐẠO (SÁT MẶT TRẬN TQ THỊ XÃ) | |||||||
| Toàn bộ |
| 340 | 211 | 146 | 120 | ||
29 |
|
|
|
|
| |||
| Phan Đình Phùng -Lê Hồng Phong (nối dài) | I | 5,000 | 3,100 | 2,150 | 1,650 | ||
| Lê Hồng Phong (nối dài) - Hết | IV | 5,000 | 3,100 | 2,150 | 1,650 | ||
30 | MAI HẮC ĐẾ |
|
|
|
|
| ||
| Duy Tân - Đinh Công Tráng | IV | 384 | 238 | 165 | 127 | ||
| Duy Tân - Dã Tượng | IV | 598 | 371 | 257 | 197 | ||
| Dã Tượng - Hết | IV | 384 | 238 | 165 | 127 | ||
31 | LÝ NAM ĐẾ |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | III | 600 | 372 | 258 | 198 | ||
32 |
|
|
|
|
| |||
| Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo |
| 5,000 | 3,100 | 2,150 | 1,650 | ||
| Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | I | 4,500 | 2,790 | 1,935 | 1,485 | ||
| Lê Lợi - Bà Triệu | I | 2,590 | 1,606 | 1,114 | 855 | ||
| Bà Triệu - Hết | I | 2,000 | 1,240 | 860 | 660 | ||
| Hẻm 115 Đoàn Thị Điểm |
| 400 | 248 | 172 | 132 | ||
| Hẻm 103 Đoàn Thị Điểm |
| 400 | 248 | 172 | 132 | ||
| Hẻm Đoàn Thị Điểm rộng từ 2,5m trở lên |
| 300 | 186 | 135 | 120 | ||
33 | TRƯƠNG ĐỊNH |
|
|
|
|
| ||
| Duy Tân - Đặng Thái Thuyến | II | 690 | 428 | 297 | 228 | ||
| Duy Tân - Đinh Công Tráng | II | 690 | 428 | 297 | 228 | ||
34 | LÊ QUÝ ĐÔN |
|
|
|
|
| ||
| Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong | IV | 550 | 341 | 237 | 182 | ||
| Lê Hồng Phong - Trần Phú | III | 720 | 446 | 310 | 238 | ||
| Trần Phú - Hết | IV | 700 | 434 | 301 | 231 | ||
35 | KIM ĐỒNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 390 | 242 | 168 | 129 | ||
36 | PHÙ ĐỔNG |
|
|
|
|
| ||
| Hùng Vương - Trần Nhân Tông | IV | 300 | 186 | 130 | 120 | ||
| Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc | IV | 275 | 171 | 142 | 120 | ||
| Hẻm Phù Đổng Rộng 2,5m trở lên |
| 180 | 150 | 130 | 120 | ||
37 | A GIÓ |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 320 | 198 | 138 | 120 | ||
38 | PHAN ĐÌNH GIÓT |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 350 | 217 | 151 | 125 | ||
39 | SƯ VẠN HẠNH |
|
|
|
|
| ||
| Trần Phú - Urê | III | 910 | 564 | 391 | 300 | ||
| URê - Hàm Nghi | IV | 585 | 363 | 252 | 193 | ||
| Hàm Nghi - Trần Khánh Dư | IV | 598 | 371 | 257 | 197 | ||
| Trần Khánh Dư-Nguyễn Thiện Thuật (t. đoạn) | IV | 598 | 371 | 257 | 197 | ||
| Nguyễn Thiện Thuật - Hết | IV | 506 | 314 | 218 | 167 | ||
40 | TRẦN NGUYÊN HẢN |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 460 | 285 | 198 | 152 | ||
41 | LÊ NGỌC HÂN |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 450 | 279 | 194 | 149 | ||
42 | TRẦN VĂN HAI |
|
|
|
|
| ||
| Đào Duy Từ - Kim Đồng (P.Thắng Lợi) | IV | 830 | 515 | 357 | 274 | ||
| Kim Đồng - Đập nước | IV | 500 | 310 | 215 | 165 | ||
| Đập nước - Hết | IV | 450 | 279 | 194 | 149 | ||
43 | LÊ VĂN HIẾN |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | II | 610 | 378 | 262 | 201 | ||
| Hẻm 01 Lê Văn Hiến |
| 270 | 167 | 135 | 120 | ||
44 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 540 | 335 | 232 | 178 | ||
45 | NGUYỄN THÁI HỌC |
|
|
|
|
| ||
| Phan Đình Phùng - Phan Chu Trinh | IV | 2,000 | 1,240 | 860 | 660 | ||
| Phan Chu Trinh - Hết | IV | 2,000 | 1,240 | 860 | 660 | ||
46 | NGUYỄN VĂN HOÀNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 588 | 365 | 253 | 194 | ||
47 | ĐINH TIÊN HOÀNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 350 | 217 | 151 | 125 | ||
48 | LÊ HOÀN |
|
|
|
|
| ||
| Bắc Kạn - Lê Viết Lượng | IV | 430 | 267 | 185 | 142 | ||
| Cao Bá Quát - đường liên thôn |
| 250 | 155 | 135 | 120 | ||
49 | DIÊN HỒNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 350 | 217 | 151 | 125 | ||
50 | TĂNG BẠT HỔ |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 1,100 | 682 | 473 | 363 | ||
51 | NGUYỄN HUỆ |
|
|
|
|
| ||
| Phan Đình Phùng - Hết Liên đoàn LĐ tỉnh | IV | 800 | 496 | 344 | 264 | ||
| Liên đoàn lao động tỉnh - Hết | IV | 350 | 217 | 151 | 125 | ||
| Lê Hồng Phong - Bạch Đằng | I | 7,000 | 4,340 | 3,010 | 125 | ||
| Phan Đình Phùng - Trần Phú | I | 7,000 | 4,340 | 3,010 | 2,310 | ||
| Trần Phú - Nguyễn Trãi | I | 4,000 | 2,480 | 1,720 | 1,320 | ||
| Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Trỗi | I | 2,000 | 1,240 | 860 | 660 | ||
| Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ | I | 1,200 | 744 | 516 | 396 | ||
| Đào Duy Từ - Hết | III | 420 | 260 | 181 | 139 | ||
52 | TỐ HỮU (HẺM 94 NGUYỄN HUỆ cũ) |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 4,000 | 2,480 | 1,720 | 1,320 | ||
53 | HẺM 79 NGUYỄN HUỆ |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
|
| 347 | 149 | 124 | ||
54 | LÊ VĂN HƯU |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 450 | 279 | 194 | 149 | ||
55 | PHÙNG HƯNG |
|
|
|
|
| ||
| Trường Chinh - A Dừa | IV | 552 | 342 | 237 | 182 | ||
| A Dừa - Sư Vạn Hạnh | IV | 437 | 271 | 188 | 144 | ||
| Sư Vạn Hạnh - Hết | IV | 345 | 214 | 148 | 124 | ||
56 | HỒ XUÂN HƯƠNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 432 | 268 | 186 | 143 | ||
57 | BẮC KẠN |
|
|
|
|
| ||
| Đào Duy Từ - Lê Hoàn | II | 660 | 409 | 284 | 218 | ||
| Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
| 570 | 353 | 245 | 188 | ||
| T.tâm bảo trợ xã hội tỉnh-Cầu treo KonKlo | II | 550 | 341 | 237 | 182 | ||
58 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
|
|
|
|
| ||
| Phan Đình Phùng - Cổng sau tỉnh đội | IV | 1,200 | 744 | 516 | 396 | ||
| Cổng sau tỉnh đội - Hoàng Thị Loan | IV | 1,025 | 636 | 441 | 338 | ||
59 | TRẦN QUANG KHẢI |
|
|
|
|
| ||
| Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo | III | 4,000 | 2,480 | 1,720 | 1,320 | ||
| Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | III | 3,500 | 2,170 | 1,505 | 1,155 | ||
| Lê lợi - Phan Chu Trinh | III | 2,000 | 1,240 | 860 | 660 | ||
60 | HUỲNH THÚC KHÁNG |
|
|
|
|
| ||
| Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ | II | 800 | 496 | 344 | 264 | ||
| Huỳnh Đăng Thơ - Hết | IV | 560 | 347 | 241 | 185 | ||
| Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng |
| 250 | 155 | 130 | 120 | ||
| Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng |
| 300 | 186 | 129 | 120 | ||
| Hẻm 105 Huỳnh Thúc Kháng |
| 300 | 186 | 129 | 120 | ||
62 | HẺM 32 HUỲNH THÚC KHÁNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 400 | 248 | 172 | 132 | ||
63 | HẺM ĐỐI DIỆN TRẠM ĐĂNG KIỂM |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 230 | 143 | 127 | 120 | ||
64 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM |
|
|
|
|
| ||
| Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám | IV | 1,500 | 930 | 645 | 495 | ||
| Hoàng Hoa Thám - Hết | IV | 2,500 | 1,550 | 1,075 | 825 | ||
65 | LÝ THƯỜNG KIỆT |
|
|
|
|
| ||
| Nguyễn Du - Bà Triệu | III | 1,600 | 992 | 688 | 528 | ||
| Bà Triệu - Hết (Hùng Vương) | I | 1,800 | 1,116 | 774 | 594 | ||
| Hẻm 07 Lý Thường Kiệt |
| 350 | 217 | 151 | 125 | ||
| Hẻm 10 Lý Thường Kiệt |
| 250 | 155 | 127 | 120 | ||
| Hẻm 23 Lý Thường Kiệt |
| 300 | 186 | 129 | 120 | ||
| Hẻm 34 Lý Thường Kiệt |
| 250 | 155 | 127 | 120 | ||
66 | YẾT KIÊU |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 480 | 298 | 206 | 158 | ||
67 | NGUYỄN KHUYẾN |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 250 | 155 | 127 | 120 | ||
68 | LÊ LAI |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 500 | 310 | 215 | 165 | ||
69 | CÙ CHÍNH LAN |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 350 | 217 | 151 | 125 | ||
70 | PHẠM NGŨ LÃO |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 2,200 | 1,364 | 946 | 726 | ||
71 | NGÔ SỸ LIÊN |
|
|
|
|
| ||
| Nguyễn Thiện Thuật -Trần Khánh Dư | II | 624 | 387 | 268 | 206 | ||
| Trần Khánh Dư - Tản Đà | IV | 422 | 262 | 181 | 139 | ||
72 | HOÀNG THỊ LOAN |
|
|
|
|
| ||
| Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc | II | 1,200 | 744 | 516 | 396 | ||
| Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng | II | 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
| Huỳnh Thúc Kháng - Lạc Long Quân | II | 700 | 434 | 301 | 231 | ||
73 | HẺM 38 HOÀNG THỊ LOAN |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 450 | 279 | 194 | 149 | ||
| Các hẻm Hoàng Thị Loan còn lại |
| 240 | 149 | 126 | 120 | ||
74 | LÊ LỢI |
|
|
|
|
| ||
| Trần Phú - Phan Đình Phùng | I | 3,500 | 2,170 | 1,505 | 1,155 | ||
| Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học | I | 2,600 | 1,612 | 1,118 | 858 | ||
| Nguyễn Thái học - Hai Bà Trưng | I | 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
| Hai Bà Trưng - Hết | IV | 600 | 372 | 258 | 198 | ||
| Hẻm 74 Lê Lợi |
| 450 | 279 | 194 | 149 | ||
75 | ĐẶNG TIẾN ĐÔNG (đường vào UBND P.LÊ LỢI) | |||||||
| Phạm Văn Đồng - Hết trụ sở UBND P.Lê Lợi |
| 650 | 403 | 280 | 215 | ||
| Trụ sở UBND P.Lê Lợi - Hết Phường Lê Lợi, Xã ChưHreng ) |
| 400 | 248 | 172 | 132 | ||
76 | LÊ THỊ HỒNG GẤM (TRƯỜNG PTCS LÊ LỢI) | |||||||
| Đặng Tiến Đông - Đồng Nai |
| 250 | 155 | 126 | 120 | ||
| Đồng Nai - Hết |
| 400 | 248 | 172 | 132 | ||
77 | ĐƯỜNG NGÔ ĐỨC KẾ ( TRƯỜNG PTTH LÊ LỢI ) | |||||||
| Đặng Tiến Đông - Đồng Nai |
| 400 | 248 | 172 | 132 | ||
| Đồng Nai - Hết |
| 270 | 167 | 127 | 120 | ||
78 | ĐƯỜNG NGUYỄN BẶC (HẠT KIỂM LÂM) | |||||||
| Phạm Văn Đồng - Ngã 4 Ngô đức Kế |
| 420 | 260 | 181 | 139 | ||
| Ngã 4 Ngô đức Kế - Hết |
| 250 | 155 | 127 | 120 | ||
| Phạm Văn Đồng - Suối Hno |
| 250 | 155 | 127 | 120 | ||
79 | KƠPAKƠLƠNG |
|
|
|
|
| ||
| Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo | IV | 660 | 409 | 284 | 218 | ||
| Trần Hưng Đạo - Nguyễn Huệ | IV | 800 | 496 | 344 | 264 | ||
| Nguyễn Huệ - Hết | IV | 480 | 298 | 206 | 158 | ||
80 | NGUYỄN HUY LUNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 330 | 205 | 142 | 124 | ||
81 | LÊ VIẾT LƯỢNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 330 | 205 | 142 | 124 | ||
82 | NGÔ MÂY |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 350 | 217 | 151 | 125 | ||
83 | HỒ TÙNG MẬU |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 1,100 | 682 | 473 | 363 | ||
84 | HÀM NGHI |
|
|
|
|
| ||
| Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh | IV | 552 | 342 | 237 | 182 | ||
| Sư Vạn Hạnh - Trần Khánh Dư | IV | 552 | 342 | 237 | 182 | ||
| Trần Khánh Dư - Duy Tân | IV | 552 | 342 | 237 | 182 | ||
85 | NGÔ THÌ NHẬM |
|
|
|
|
| ||
| Đinh Công Tráng - Hàm Nghi |
| 330 | 205 | 142 | 124 | ||
| Urê - đến hết | IV | 400 | 248 | 172 | 132 | ||
86 |
|
|
|
|
| |||
| Bạch Đằng - Nguyễn Huệ | I | 6,000 | 3,720 | 2,580 | 1,980 | ||
| Nguyễn Huệ - Ngô Quyền | I | 8,000 | 4,960 | 3,440 | 2,640 | ||
| Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo | I | 12,000 | 7,440 | 5,160 | 3,960 | ||
| Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh | I | 9,000 | 5,580 | 3,870 | 2,970 | ||
| Phan Chu Trinh - Bà Triệu | I | 6,000 | 3,720 | 2,580 | 1,980 | ||
| Bà Triệu - Hùng Vương | I | 4,000 | 2,480 | 1,720 | 1,320 | ||
| Hùng Vương - Hết | I | 3,000 | 1,860 | 1,290 | 990 | ||
| Đường quy hoạch số 1, 2 khu vực Sân vận động cũ (2 đường song song với đường Trần H. Đạo) |
| 8,000 | 4,960 | 3,440 | 2,640 | ||
87 | HẺM 44 LÊ HỒNG PHONG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 3,500 | 2,170 | 1,505 | 1,155 | ||
88 | ĐẶNG XUÂN PHONG |
|
|
|
|
| ||
| Đinh Công Tráng - Hàm Nghi | IV | 374 | 232 | 161 | 125 | ||
| Hàm Nghi - Hết | IV | 340 | 211 | 146 | 123 | ||
89 | TRẦN PHÚ |
|
|
|
|
| ||
| Nguyễn Huệ - Ngô Quyền | I | 5,000 | 3,100 | 2,150 | 1,650 | ||
| Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo | I | 7,000 | 4,340 | 3,010 | 2,310 | ||
| Trần Hưng Đạo - Bà Triệu | I | 8,500 | 5,270 | 3,655 | 2,805 | ||
| Bà Triệu - Trần Nhân Tông | I | 6,000 | 3,720 | 2,580 | 1,980 | ||
| Trần Nhân Tông - Trường Chinh | I | 3,800 | 2,356 | 1,634 | 1,254 | ||
| I | 960 | 595 | 413 | 317 | |||
|
| 500 | 310 | 215 | 165 | |||
90 | Hẻm 94 TRẦN PHÚ |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 500 | 310 | 215 | 165 | ||
91 | PHAN ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
|
| ||
| Cầu Đăkbla - Nguyễn Huệ | I | 5,000 | 3,100 | 2,150 | 1,650 | ||
| Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo | I | 7,000 | 4,340 | 3,010 | 2,310 | ||
| Trần Hưng Đạo - Bà Triệu | I | 7,000 | 4,340 | 3,010 | 2,310 | ||
| Bà Triệu - Trần Khánh Dư | I | 6,800 | 4,216 | 2,924 | 2,244 | ||
| Trần Khánh Dư - Huỳnh Đăng Thơ | I | 4,500 | 2,790 | 1,935 | 1,485 | ||
92 | HẺM 01 PHAN ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 450 | 279 | 194 | 149 | ||
| Hẻm 03 Phan Đình Phùng |
| 850 | 527 | 366 | 281 | ||
93 | HẺM 30 PHAN ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
94 | HẺM 51 PHAN ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
95 | HẺM 212 PHAN ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 900 | 558 | 387 | 297 | ||
96 | CAO BÁ QUÁT |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 330 | 205 | 142 | 120 | ||
97 | LẠC LONG QUÂN |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 360 | 223 | 155 | 125 | ||
| Các hẻm Lạc Long Quân |
| 200 | 148 | 135 | 120 | ||
98 | NGÔ QUYỀN |
|
|
|
|
| ||
| Phan Đình Phùng - Trần Phú | I | 5,500 | 3,410 | 2,365 | 1,815 | ||
| Trần Phú - KơPaKơLơng | I | 2,500 | 1,550 | 1,075 | 825 | ||
| KơPaKơLơng - Lý Tự Trọng | I | 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
| Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ | I | 560 | 347 | 241 | 185 | ||
99 | URÊ |
|
|
|
|
| ||
| Lê Văn Hiến - Trường Chinh | IV | 420 | 260 | 181 | 139 | ||
| Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm | I | 1,200 | 744 | 516 | 396 | ||
| Ngô Thì Nhậm - Duy Tân | II | 800 | 496 | 344 | 264 | ||
| III | 500 | 310 | 215 | 165 | |||
100 | VÕ THỊ SÁU |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 730 | 453 | 314 | 241 | ||
101 | THI SÁCH |
|
|
|
|
| ||
| Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân | I | 1,660 | 1,029 | 714 | 548 | ||
| Nguyễn Viết Xuân - Hết | I | 1,500 | 930 | 645 | 495 | ||
| Bà Triệu - Ngã 3 Thi Sách | I | 660 | 409 | 284 | 218 | ||
102 | NGUYỄN SINH SẮC |
|
|
|
|
| ||
| Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan | I | 1,400 | 868 | 602 | 462 | ||
| Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập | I | 1,200 | 744 | 516 | 396 | ||
| Hà Huy Tập - Hết (Lạc Long Quân) | I | 900 | 558 | 387 | 297 | ||
| Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | I | 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
103 | TRƯƠNG HÁN SIÊU |
|
|
|
|
| ||
| Tô Hiến Thành - Đinh Công Tráng | II | 580 | 360 | 249 | 191 | ||
| Đinh Công Tráng - Trần Khánh Dư | II | 672 | 417 | 289 | 222 | ||
| Trần Khánh Dư - Trương Định | II | 600 | 372 | 258 | 198 | ||
104 | LÊ VĂN TÁM |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 300 | 186 | 129 | 120 | ||
105 | DUY TÂN |
|
|
|
|
| ||
| Phan Đình Phùng - Đặng Dung | I | 6,000 | 3,720 | 2,580 | 1,980 | ||
| Đặng Dung - Dã Tượng | I | 3,500 | 2,170 | 1,505 | 1,155 | ||
| Dã Tượng - Hàm Nghi | I | 1,440 | 893 | 619 | 475 | ||
| Hàm Nghi - URê | I | 1,044 | 647 | 449 | 345 | ||
| URê - Trần Văn Hai | II | 700 | 434 | 301 | 231 | ||
| Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn | II | 580 | 360 | 249 | 191 | ||
106 | HẺM 181 DUY TÂN |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 440 | 273 | 189 | 145 | ||
107 | HÀ HUY TẬP |
|
|
|
|
| ||
| Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc | II | 650 | 403 | 280 | 215 | ||
| Nguyễn Sinh Sắc - Hết | II | 600 | 372 | 258 | 198 | ||
108 | HẺM VÀO KHU KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG TH Y TẾ | |||||||
| Toàn bộ |
| 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
109 | ĐÀO DUY TỪ |
|
|
|
|
| ||
| Nguyễn Huệ - Bà Triệu | I | 2,000 | 1,240 | 860 | 660 | ||
| Bà Triệu - Cao Bá Quát | I | 960 | 595 | 413 | 317 | ||
| Cao Bá Quát - Trường Chinh | I | 600 | 372 | 258 | 198 | ||
| Trường Chinh - Hết ranh giới nội thị | III | 500 | 310 | 215 | 165 | ||
110 | NGÔ GIA TỰ |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 396 | 246 | 170 | 131 | ||
111 | DÃ TƯỢNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | III | 576 | 357 | 248 | 190 | ||
112 | TRẦN NHÂN TÔNG |
|
|
|
|
| ||
| Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng | IV | 620 | 384 | 267 | 205 | ||
| Lê Hồng Phong - Trần Phú | IV | 620 | 384 | 267 | 205 | ||
| Trần Phú - Cù Chính Lan | IV | 500 | 310 | 215 | 165 | ||
| Cù Chính Lan - Hết | IV | 420 | 260 | 181 | 139 | ||
| Hẻm 38 Trần Nhân Tông |
| 300 | 186 | 129 | 120 | ||
| Các hẻm Trần Nhân Tông còn lại |
| 240 | 170 | 145 | 120 | ||
113 | LÝ THÁI TỔ |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 450 | 279 | 194 | 149 | ||
114 | TRẦN QUỐC TOẢN |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 730 | 453 | 314 | 241 | ||
115 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ |
|
|
|
|
| ||
| Tản Đà - Huỳnh Đăng Thơ | II | 576 | 357 | 248 | 190 | ||
| Huỳnh Đăng Thơ - Hết | IV | 384 | 238 | 165 | 127 | ||
116 | HOÀNG HOA THÁM |
|
|
|
|
| ||
| Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân | II | 1,500 | 930 | 645 | 495 | ||
| Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm | II | 750 | 465 | 323 | 248 | ||
117 | PHẠM HỒNG THÁI |
|
|
|
|
| ||
| Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai | IV | 560 | 347 | 241 | 185 | ||
| Nguyễn Thị Minh Khai - hết | IV | 384 | 238 | 165 | 127 | ||
118 | TÔ HIẾN THÀNH |
|
|
|
|
| ||
| Duy Tân - Trần Khánh Dư | IV | 420 | 260 | 181 | 139 | ||
| Trần Khánh Dư - Đặng Xuân Phong | IV | 429 | 266 | 184 | 142 | ||
| Đặng Xuân Phong - Hết |
| 384 | 238 | 165 | 127 | ||
119 | ĐẶNG THÁI THÂN |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 320 | 198 | 138 | 120 | ||
120 | PHẠM NGỌC THẠCH |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | II | 616 | 382 | 265 | 203 | ||
121 | CAO THẮNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 400 | 248 | 172 | 132 | ||
122 | HẺM CÔNG TY SỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
| ||
| Bà Triệu - Lê Quý Đôn |
| 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
123 | HOÀNG VĂN THỤ |
|
|
|
|
| ||
| Nguyễn Huệ - Ngô Quyền | I | 5,000 | 3,100 | 2,150 | 1,650 | ||
| Ngô quyền - Trần Hưng Đạo | I | 9,000 | 5,580 | 3,870 | 2,970 | ||
| Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | I | 8,000 | 4,960 | 3,440 | 2,640 | ||
| Lê Lợi - Phan Chu Trinh | I | 7,000 | 4,340 | 3,010 | 2,310 | ||
124 | NGUYỄN THIỆN THUẬT |
|
|
|
|
| ||
| Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng | II | 700 | 434 | 301 | 231 | ||
| Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật | II | 800 | 496 | 344 | 264 | ||
| Trần Nhật Duật - Hết | II | 528 | 327 | 227 | 174 | ||
125 | ĐẶNG THÁI THUYẾN |
|
|
|
|
| ||
| Trương Định - Dã Tượng | III | 592 | 367 | 255 | 195 | ||
| Dã Tượng - Hết | IV | 436 | 270 | 187 | 144 | ||
126 | HUỲNH ĐĂNG THƠ |
|
|
|
|
| ||
| Đoạn đường thuộc phường Quang Trung (P/Đ) | IV | 400 | 248 | 172 | 132 | ||
| Đoạn đường thuộc phường Duy Tân (P/Đoạn) | IV | 500 | 310 | 215 | 165 | ||
| Các hẻm Huỳnh Đăng Thơ |
| 200 | 155 | 129 | 120 | ||
127 | NGUYỄN GIA THIỀU |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
128 | BÀ TRIỆU |
|
|
|
|
| ||
| Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng | I | 3,800 | 2,356 | 1,634 | 1,254 | ||
| Phan Đình Phùng - Trần Phú | I | 4,500 | 2,790 | 1,935 | 1,485 | ||
| Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân | I | 2,000 | 1,240 | 860 | 660 | ||
| Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ | I | 1,430 | 887 | 615 | 472 | ||
| Các hẻm Bà Triệu |
| 360 | 223 | 155 | 125 | ||
129 | PHAN VĂN TRỊ |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 360 | 223 | 155 | 125 | ||
130 | PHAN CHU TRINH |
|
|
|
|
| ||
| Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng |
| 2,500 | 1,550 | 1,075 | 825 | ||
| Phan Đình Phùng - Trần Phú | I | 3,700 | 2,294 | 1,591 | 1,221 | ||
| Trần Phú - Tăng Bạt Hổ | I | 2,000 | 1,240 | 860 | 660 | ||
| Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng | I | 1,660 | 1,029 | 714 | 548 | ||
| Lý Tự Trọng - Hết | I | 1,530 | 949 | 658 | 505 | ||
131 | LÊ HỮU TRÁC |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 330 | 205 | 142 | 122 | ||
132 | NGUYỄN TRÃI |
|
|
|
|
| ||
| Ngô Quyền - Nguyễn Huệ | I | 1,400 | 868 | 602 | 462 | ||
| Nguyễn Huệ - Hết | II | 680 | 422 | 292 | 224 | ||
133 | HẺM 27 NGUYỄN TRÃI |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 400 | 248 | 172 | 132 | ||
134 | ĐINH CÔNG TRÁNG |
|
|
|
|
| ||
| Duy Tân - Trần Khánh Dư | III | 598 | 371 | 257 | 197 | ||
| Trần Khánh Dư - Trương Định | III | 552 | 342 | 237 | 182 | ||
| Trương Định - Trường Chinh | IV | 552 | 342 | 237 | 182 | ||
135 | HẺM 70 ĐINH CÔNG TRÁNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 216 | 176 | 145 | 120 | ||
136 | NGUYỄN VĂN TRỖI |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 720 | 446 | 310 | 238 | ||
137 | LÝ TỰ TRỌNG |
|
|
|
|
| ||
| Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo (Phân đoạn) | IV | 720 | 446 | 310 | 238 | ||
| Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh (Phân đoạn |
| 570 | 353 | 245 | 188 | ||
138 | TRƯƠNG QUANG TRỌNG |
|
|
|
|
| ||
| Phan Đình Phùng - Hẻm 61 | II | 2,500 | 1,550 | 1,075 | 825 | ||
| Hẻm 61 - Hết | III | 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
139 | HẺM 61 TRƯƠNG QUANG TRỌNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ |
| 800 | 496 | 344 | 264 | ||
140 | TRẦN BÌNH TRỌNG |
|
|
|
|
| ||
| Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo | III | 2,500 | 1,550 | 1,075 | 825 | ||
| Trần Hưng Đạo - Hết | III | 2,000 | 1,240 | 860 | 660 | ||
141 | QUANG TRUNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 320 | 198 | 138 | 120 | ||
142 | NGUYỄN CÔNG TRỨ |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 570 | 353 | 245 | 188 | ||
143 | HAI BÀ TRƯNG |
|
|
|
|
| ||
| Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh | IV | 800 | 496 | 344 | 264 | ||
| Phan Chu Trinh - Bà Triệu | IV | 960 | 595 | 413 | 317 | ||
| Bà Triệu - Hà Huy Tập | III | 960 | 595 | 413 | 317 | ||
| Hà Huy Tập -Hết ranh giới P. Quang Trung |
| 500 | 310 | 215 | 165 | ||
144 | NGUYỄN TRUNG TRỰC |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | III | 581 | 360 | 250 | 192 | ||
145 | TRẦN CAO VÂN |
|
|
|
|
| ||
| Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo | IV | 520 | 322 | 224 | 172 | ||
| Trần Hưng Đạo - Hết | IV | 570 | 353 | 245 | 188 | ||
146 | TRIỆU VIỆT VƯƠNG |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | I | 750 | 465 | 323 | 248 | ||
147 | HÙNG VƯƠNG |
|
|
|
|
| ||
| Hà Huy Tập - Hoàng Thị Loan | I | 900 | 558 | 387 | 297 | ||
| Hoàng Thị Loan - Trần Phú | I | 1,600 | 992 | 688 | 528 | ||
| Trần Phú - Hết | I | 1,250 | 775 | 538 | 413 | ||
| Các hẻm 123, 165, 199 - Hùng Vương |
| 260 | 161 | 143 | 120 | ||
| Hẻm 143 Hùng Vương |
| 350 | 217 | 151 | 125 | ||
| Hẻm 122 Hùng Vương |
| 400 | 248 | 172 | 132 | ||
| Hẻm 28 Hùng Vương |
| 450 | 279 | 194 | 149 | ||
148 | WỪU |
|
|
|
|
| ||
| Toàn bộ | IV | 350 | 217 | 151 | 125 | ||
149 | BÙI THỊ XUÂN |
|
|
|
|
| ||
| Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám | III | 2,600 | 1,612 | 1,118 | 858 | ||
| Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền | III | 3,000 | 1,860 | 1,290 | 990 | ||
150 |
|
|
|
|
| |||
| Toàn bộ | IV | 1,000 | 620 | 430 | 330 | ||
151 | TUỆ TĨNH (đường QH phía Tây Bến xe liên tỉnh) | |||||||
| Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan |
| 800 | 496 | 344 | 264 | ||
152 | TRẦN KHẤT CHÂN (Đường QH phía Tây khu tái định cư lòng hồ Yaly) | |||||||
| Toàn bộ |
| 560 | 347 | 241 | 185 | ||
153 | LƯƠNG NGỌC TỐN ( (Đường QH phía Đông khu tái định cư lòng hồ Yaly) | |||||||
| Toàn bộ |
| 560 | 347 | 241 | 185 | ||
154 | TRẦN HUY LIỆU (Đường QH số 1 khu QH phía Bắc Nhà máy nước) | |||||||
| Toàn bộ |
| 490 | 304 | 211 | 162 | ||
155 | BÙI HỮU NGHĨA (Đường QH số 2 khu QH phía Bắc Nhà máy nước) | |||||||
| Toàn bộ |
| 490 | 304 | 211 | 162 | ||
156 | NGUYỄN VĂN LINH (Tỉnh lộ 671 đi Phường Nguyễn Trãi ) | |||||||
| Từ Phạm Văn Đồng - Cầu HNo | II | 800 | 496 | 344 | 264 | ||
| Cầu Hno - Hết P.Lê lợi và P. Nguyễn Trãi | II | 700 | 434 | 301 | 231 | ||
| Cầu HNo - Cầu ĐăkTía | II | 630 | 391 | 271 | 208 | ||
| Khu vực phía bên dưới cầu HNor (phường Lê Lợi) | II | 250 | 155 | 135 | 120 | ||
157 | ĐỒNG NAI (Tỉnh lộ 671 đi Xã ChưHReng) | |||||||
| Phạm Văn Đồng - Ngã 4 Ngô đức Kế | IV | 470 | 291 | 202 | 155 | ||
| Ngã 4 Ngô Đức Kế - Ngã 4 Ng. Thái Bình | IV | 370 | 229 | 159 | 122 | ||
| Ngã 4 Ng, Thái Bình - Hết ranh giới P.Lê Lợi và Xã ChưHReng | IV | 250 | 155 | 135 | 120 | ||
158 | QUỐC LỘ 14 |
|
|
|
|
| ||
| Huỳnh Đăng Thơ - Hết Km 478 ( qua ngã 3 Trung tín 100m ) | II | 1,800 | 1,116 | 774 | 594 | ||
| Từ Km 478 - hết ranh giới nội thị | III | 1,700 | 1,054 | 731 | 561 | ||
| Đường vào bãi rác tổ 4 giáp QL14 đến hết đường |
| 300 | 186 | 129 | 120 | ||
| HẺM 506 (QUỐC LỘ 14) |
|
|
|
|
| ||
| Phan Đình Phùng - số 101/506 |
| 780 | 484 | 335 | 257 | ||
| Số 101/506 - hết |
| 550 | 341 | 237 | 182 | ||
| PHẠM VĂN ĐỒNG ( QUỐC LỘ 14 ) |
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu ĐăkBla - Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh |
| 2,200 | 1,364 | 946 | 726 | ||
| Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Cầu Tân Phú |
| 2,000 | 1,240 | 860 | 660 | ||
| Cầu Tân Phú - Ngã 3 ranh giới phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo |
| 2,000 | 1,240 | 860 | 660 | ||
| Ngã 3 ranh giới phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo - Hết cổng Trạm điện 500KV |
| 1,700 | 1,054 | 731 | 561 | ||
| Cổng Trạm 500KV- Hết trường Ng. Viết Xuân |
| 1,100 | 682 | 473 | 363 | ||
| Trường Ng. viết Xuân - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo |
| 700 | 434 | 301 | 231 | ||
159 | QUỐC LỘ 14B |
|
|
|
|
| ||
| Đường NGÔ ĐỨC ĐỆ |
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã 3 phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo - Hết Trường Nguyễn Trãi |
| 800 | 496 | 344 | 264 | ||
| Từ trường Nguyễn Trãi - Hết ranh giới nội thị |
| 400 | 248 | 172 | 132 | ||
160 | TỈNH LỘ 675 |
|
|
|
|
| ||
| Ngã 3 Trung tín - Đường vào UBND P. Ngô Mây |
| 1,080 | 670 | 464 | 356 | ||
| Đường vào UBND Phường Ngô Mây - Hết Hội trường tổ dân phố 1 |
| 800 | 496 | 344 | 264 | ||
| Hội trường Tổ dân phố 1 - Hết ranh giới nội thị |
| 600 | 372 | 258 | 198 | ||
161 | ĐƯỜNG TỔ 1, P. NGÔ MÂY: từ Tỉnh lộ 675 - Ngã 3 xe tăng |
| 290 | 180 | 136 | 120 | ||
| ĐƯỜNG VÀO UBND PHƯỜNG NGÔ MÂY |
| 280 | 174 | 135 | 120 | ||
162 | MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG MỚI: |
|
|
|
|
| ||
| NGUYỄN BÁ NGỌC (toàn bộ) |
| 530 | 329 | 228 | 175 | ||
| NGUYỄN THÁI BÌNH (toàn bộ) |
| 250 | 155 | 131 | 120 | ||
| NGUYỄN TRI PHƯƠNG (toàn bộ) |
| 250 | 155 | 131 | 120 | ||
| PHÓ ĐỨC CHÍNH (toàn bộ) |
| 250 | 155 | 131 | 120 | ||
| DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ (toàn bộ) |
| 250 | 155 | 131 | 120 | ||
| TRẦN ĐẠI NGHĨA (toàn bộ) |
| 250 | 155 | 131 | 120 | ||
| LÊ THỜI HIẾN (toàn bộ) |
| 250 | 155 | 131 | 120 | ||
| TÔN THẤT TÙNG (toàn bộ) |
| 250 | 155 | 131 | 120 | ||
| LÊ NIÊM (toàn bộ) |
| 250 | 155 | 131 | 120 | ||
| TRẦN QUANG DIỆU (toàn bộ) |
| 250 | 155 | 131 | 120 | ||
| Các đường nội bộ khu vào Chung cư Phú Gia | 500 | 310 | 215 | 165 | |||
| Đường vào UBND phường Trường Chinh | 400 | 248 | 172 | 132 | |||
163 | ĐƯỜNG QUY HOẠCH KHU VỰC NGHĨA ĐỊA CŨ ĐƯỜNG HUỲNH ĐĂNG THƠ |
| 384 | 238 | 165 | 127 | ||
164 | CÁC ĐƯỜNG QH CÒN LẠI VÀ CÁC ĐƯỜNG, NGÕ HẺM KHÔNG CÓ TÊN TRONG BẢNG GIÁ NÀY ĐƯỢC ÁP DỤNG MỨC GIÁ: | |||||||
| - Đối với Phường Quyết Thắng |
| 400 | 248 | 172 | 132 | ||
| - Đối với phường Duy Tân |
| 350 | 217 | 151 | 125 | ||
| - Đối với phường Quang Trung, Lê Lợi, Thống Nhất, Thắng Lợi, Trường Chinh |
| 250 | 155 | 131 | 120 | ||
| - Đối với Phường Ngô Mây |
| 220 | 136 | 129 | 120 | ||
| - Đối với các phường Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo. |
| 200 | 130 | 127 | 120 | ||
* | Đối với các đường QH (trên thực tế chưa mở đường) áp dụng mức giá như trên (số thứ tự 164) |
|
|
|
|
| ||
GHI CHÚ:
1/ Qui định về phân loại vị trí đất:
* Vị trí 1: áp dụng đối với đất mặt tiền (của tất cả các loại đường)
* Vị trí 2: áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2,5m trở lên (trừ các hẻm đã quy định giá tại phần A)
* Vị trí 3: áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 2m-dưới 2,5m (trừ các hẻm đã quy định giá tại phần A)
* Vị trí 4: áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng dưới 2m (trừ các hẻm đã quy định giá tại phần A)
2/ Chiều sâu lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí đất được tính bằng 50m, trên 50m chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.
3/ Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ diện tích lô đất.
II. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM XEN KẼ TRONG ĐÔ THỊ:
Giá đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong đô thị không được qui hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác là: 21,000đ/m2.
III. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ:
1/ Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 60.000đ/m2;
2/ Đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề.
B. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
I. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
ĐVT : đồng/m2
TT | ĐOẠN ĐƯỜNG | Mức giá |
1 | 2 | 3 |
I | QUỐC LỘ 14 |
|
1 | Xã Hoà Bình |
|
| Ranh giới Phường Trần Hưng Đạo - Ngã 3 Xóm Mít | 396,000 |
| Ngã 3 Xóm Mít - Cống nước Thôn 2 ( Thôn 8 cũ ) | 552,000 |
| Cống nước Thôn 2 - Trạm Kiểm dịch | 264,000 |
| Trạm Kiểm dịch - Hết ranh giới xã Hoà Bình | 120,000 |
2 | Xã Vinh Quang |
|
| Ranh giới Phường Ngô Mây - Suối ĐakLáp | 200,000 |
| Suối ĐakLáp - Hết ranh giới xã Vinh Quang | 120,000 |
II | QUỐC LỘ 24 |
|
1 | Xã ĐăkBLà |
|
| Ranh giới Phường Trường Chinh - ĐakChRi | 150,000 |
| ĐakChRi - Hết ranh giới xã ĐakBlà | 100,000 |
III | TỈNH LỘ 675 |
|
1 | Xã Vinh Quang |
|
| Ranh giới Phường Ngô Mây - Ranh giới xã Ngọc Bay | 120,000 |
2 | Xã Ngọc Bay |
|
| Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong | 120,000 |
3 | Xã Kroong |
|
| Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thuỷ điện | 100,000 |
| Trạm y tế công trình thuỷ đIện - Hết ranh giới xã Kroong | 100,000 |
| Đường vào các khu công nhân công trình thuỷ điện PleiRông | 120,000 |
IV | TỈNH LỘ 671 |
|
1 | Tỉnh lộ 671 (Xã Đoàn Kết) |
|
| Cầu ĐakTía - Cầu sắt trại giống | 120,000 |
| Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã YaChim | 80,000 |
2 | Tỉnh lộ 671 (Xã YaChim) |
|
| Từ ranh giới xã ĐKết và X.YaChim-Trường cấp I,II xã YaChim | 50,000 |
| Trường cấp I, II xã YaChim - Ngã 3 KLâuLãh | 40,000 |
3 | Tỉnh lộ 671 (Xã ChưHreng) |
|
| Từ ranh giới P. Lê Lợi và X. ChưHreng - UBND xã ChưHreng | 120,000 |
| Từ UBND xã ChưHreng - Hết | 60,000 |
4 | Tỉnh lộ 671 (Xã ĐakRơWa) |
|
| Từ Cầu treo KonKlo - Ngã 3 Trạm y tế xã | 100,000 |
V | XÃ ĐAKCẤM |
|
| Từ ranh giới X.ĐakCấm, P. Duy Tân - Đường vào kho đạn | 170,000 |
| Từ đường vào kho đạn - Trụ sở UBND xã ĐakCấm | 130,000 |
VI | CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG CÒN LẠI KHÔNG CÓ TÊN TRONG MỤC B PHẦN NÀY ÁP DỤNG MỨC GIÁ : | 40,000 |
* Ghi chú: Chiều sâu của lô đất được tính bằng 50m, trên 50m thì áp dụng giá của loại đất thực tế đang sử dụng (Đất ở khu dân cư nông thôn, đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp).
II. GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU VỰC KHÁC TẠI NÔNG THÔN
ĐVT : đồng/m2
TT | ĐOẠN ĐƯỜNG | Mức giá |
1 | 2 | 3 |
1 | Xã Kroong |
|
| Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675 | 30,000 |
| Các khu dân cư còn lại | 20,000 |
2 | Xã Ngọc Bay |
|
| Toàn bộ khu dân cư nông thôn | 25,000 |
3 | Xã Đoàn Kết |
|
| Thôn 5 , 6 , 7 | 25,000 |
| Các khu dân cư còn lại | 15,000 |
4 | Xã ĐakCấm |
|
| Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - đường vào kho đạn) | 65,000 |
| Tuyến 2 (từ đường vào kho đạn - đến giáp thôn 3, thôn 8) | 50,000 |
| Thôn 1,2,3,4,6,8 | 45,000 |
| Thôn 9 | 50,000 |
| Đường đi xã Ngọc Réo (từ Trụ sở UBND xã đến đồng ruộng) | 100,000 |
| Các khu dân cư còn lại | 25,000 |
5 | Xã ChưHreng |
|
| Toàn bộ khu dân cư nông thôn | 20,000 |
6 | Xã ĐakRoWa |
|
| Ngã ba trạm y tế - Trụ sở UBND Xã | 80,000 |
| Ngã ba trạm y tế - Thôn KonTumKPơng 2 (Điểm trường thôn) | 80,000 |
| Từ Điểm trường thôn KonTumKPơng 2-Hết Thôn KonTumKNâm 2 | 30,000 |
| Từ ngã 3 trạm y tế xã - Suối ĐakRoWa | 70,000 |
| Suối ĐakRWa - Thôn KonJơRi và Thôn KonKTu | 60,000 |
| Từ trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn KonTum KNâm 2 | 30,000 |
| Các khu dân cư còn lại | 20,000 |
7 | Xã ĐakBLà |
|
| Thôn KonTu I, KonTu II, | 30,000 |
| Các khu dân cư còn lại | 18,000 |
8 | Xã Vinh Quang |
|
| Cầu Rò Rẽ đến cầu Sắt (Konngokơtu) | 100,000 |
| Ranh giới Phường Ngô Mây đến Suối ĐakLap (vào sâu 50m) | 50,000 |
| Các khu dân cư còn lại | 30,000 |
9 | Xã YaChim |
|
| Thôn Tân An | 18,000 |
| Các khu dân cư còn lại | 15,000 |
10 | Xã Đak Năng |
|
| Thôn Ya Hội, Ngô Thạnh, Ya Kim | 18,000 |
| Thôn PleiJơ Rộp, Plei RơWăk | 15,000 |
11 | Xã Hoà Bình |
|
| Đường vào UBND xã Hoà Bình | 72,000 |
| Đường số 1 (Từ ngã 3 Thôn 4, thôn 2 đến Trường Nguyễn Văn Trỗi) | 96,000 |
| Đường số 2 | 72,000 |
| Đường số 3 | 60,000 |
| Thôn 1, 2, 3, 4. | 22,000 |
| Các khu dân cư còn lại | 15,000 |
* Ghi chú: Giá đất trên tính cho toàn bộ lô đất. |
|
III. GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM XEN KẺ TRONG KHU VỰC ĐẤT Ở NÔNG THÔN: Giá đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở, áp dụng mức giá là: 15.000 đ/m2.
IV. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN:
1/ Đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm bằng giá đất trồng cây lâu năm tại xã có đất thăm dò, khai thác.
2/ Giá đất sử dụng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác được áp dụng bằng giá đất ở liền kề, nếu các lô đất liền kề có mức giá khác nhau thì tính theo giá bình quân của các lô đất liền kề.
C. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN:
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC PHƯỜNG:
ĐVT: đ/m2
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT - HẠNG ĐẤT | GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM | GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM | GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 | 10,725 | 10,500 | 11,200 |
Hạng 3 | 8,580 | 8,400 | 9,520 |
Hạng 4 | 6,220 | 6,720 | 7,420 |
Hạng 5 | 5,655 | 5,375 | 5,600 |
Hạng 6 | 4,405 | 4,305 |
|
ĐVT: đ/m2
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HẠNG ĐẤT | GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM | GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM | GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hạng 1 |
|
| 5,610 |
|
Hạng 2 | 8,250 | 7,500 | 4,210 | 8,000 |
Hạng 3 | 6,600 | 6,000 | 3,480 | 6,800 |
Hạng 4 | 4,875 | 4,800 | 2,760 | 5,300 |
Hạng 5 | 4,350 | 3,840 | 2,110 | 4,000 |
Hạng 6 | 3,390 | 3,075 | 1,800 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 26/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn thị xã Kon Tum và huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 47/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 55/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 3Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 4Thông tư 145/2007/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP và Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 58/2008/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thị xã Kon tum, tỉnh Kon tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 58/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Trần Quang Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2009
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực