Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 578/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 29 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thực hiện đơn giản hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tại Phụ lục I (142 thủ tục hành chính); thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Phụ lục II (67 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Nội dung đơn giản hóa | Tỷ lệ giảm (%) | |||
Thời gian (ngày) | Hồ sơ | Phí, Lệ phí | Nội dung khác | |||||
I. Sở Công thương: 11 TTHC | 33% | |||||||
1 | Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Dầu khí | Từ 20 → 15 ngày |
|
|
| 25% |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Dầu khí | Từ 20 → 15 ngày |
|
|
| 25% | |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Dầu khí | Từ 20 → 15 ngày |
|
|
| 25% | |
4 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa | Từ 15 → 10 ngày |
|
|
| 33% | |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa | Từ 15 → 10 ngày |
|
|
| 33% | |
6 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hóa | Từ 15 → 07 ngày |
|
|
| 53% | |
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa | Từ 15 → 10 ngày |
|
|
| 33% | |
8 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hóa | Từ 10 → 05 ngày |
|
|
| 50% | |
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | An toàn thực phẩm | Từ 22 → 15 ngày |
|
|
| 32% | |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | An toàn thực phẩm | Từ 10 → 05 ngày |
|
|
| 50% | |
11 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | An toàn thực phẩm | Từ 15 → 10 ngày |
|
|
| 33% | |
II. Sở Du lịch: 04 TTHC | 10% | |||||||
12 | Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Khách sạn | Từ 01 tháng (30 ngày) → 27 ngày |
|
|
| 10% |
13 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Khách sạn | Từ 01 tháng (30 ngày) → 27 ngày |
|
|
| 10% | |
14 | Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Khách sạn | Từ 01 tháng (30 ngày) → 27 ngày |
|
|
| 10% | |
15 | Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Khách sạn | Từ 01 tháng (30 ngày) → 27 ngày |
|
|
| 10% | |
III. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 19 TTHC | 20% | |||||||
16 | Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% |
17 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
18 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
19 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
20 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | TL&HĐ LHHTX | Từ 05→ 04 ngày |
|
|
| 20% | |
21 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
22 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | TL&HĐ LHHTX | Từ 05→ 04 ngày |
|
|
| 20% | |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
25 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
26 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
27 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày → |
|
|
| 20% | |
28 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
29 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
30 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
31 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
32 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
33 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
34 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | TL&HĐ LHHTX | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
IV. Sở Khoa học và Công nghệ: 33 TTHC | 27% | |||||||
35 | Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% |
36 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% | |
37 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% | |
38 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% | |
39 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% | |
40 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% | |
41 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% | |
42 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 07 ngày |
|
|
| 30% | |
43 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 7 ngày |
|
|
| 30% | |
44 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động KH&CN | Từ 15 → 13 ngày |
|
|
| 13% | |
45 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% | |
46 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% | |
47 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% | |
48 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% | |
49 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% | |
50 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | Hoạt động KH&CN | Từ 10→ 07 ngày |
|
|
| 30% | |
51 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 07 ngày |
|
|
| 30% | |
52 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Hoạt động KH&CN | Từ 30 → 25 ngày |
|
|
| 17% | |
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% | |
54 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Hoạt động KH&CN | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% | |
55 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Hoạt động KH&CN | Từ 15 → 07 ngày |
|
|
| 53% | |
56 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động KH&CN | Từ 15 → 10 ngày |
|
|
| 33% | |
57 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | NLNT, ATBX, HN | Từ 30 → 25 ngày |
|
|
| 17% | |
58 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | NLNT, ATBX, HN | Từ 60 → 25 ngày |
|
|
| 58% | |
59 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | NLNT, ATBX, HN | Từ 10 → 07 ngày |
|
|
| 30% | |
60 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | NLNT, ATBX, HN | Từ 10 → 07 ngày |
|
|
| 30% | |
61 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | NLNT, ATBX, HN | Từ 10 → 07 ngày |
|
|
| 30% | |
62 | Công bố sử dụng dấu định lượng | TCĐLCL | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
63 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | TCĐLCL | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
64 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | TCĐLCL | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
65 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | TCĐLCL | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% | |
66 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | TCĐLCL | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | |
67 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | TCĐLCL | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | |
V. Sở Giao thông vận tải: 10 TTHC | 53% | |||||||
68 | Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 | Cấp phù hiệu xe nội bộ | Đường bộ | Từ 08 → 02 ngày |
|
|
| 75% |
69 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | Đường bộ | Từ 08 → 02 ngày |
|
|
| 75% | |
70 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | Đường bộ | Từ 08 → 02 ngày |
|
|
| 75% | |
71 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | Đường bộ | Từ 08 → 02 ngày |
|
|
| 75% | |
72 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Đường bộ | Từ 08 → 02 ngày |
|
|
| 75% | |
73 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Đường bộ | Từ 08 → 02 ngày |
|
|
| 75% | |
74 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Đường bộ | Từ 15 → 10 ngày |
|
|
| 33% | |
75 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | Đường bộ | Từ 15 → 10 ngày |
|
|
| 33% | |
76 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Đối với xây dựng công trình thiết yếu có liên quan đến đường được giao quản lý và không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam; dự án sửa chữa công trình thiết yếu liên quan đến quốc lộ được giao quản lý) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý | Đường bộ | Từ 07 → 05 ngày |
|
|
| 29% | |
77 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. | Đường bộ | Từ 07 → 05 ngày |
|
|
| 29% | |
VI. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 TTHC | 33% | |||||||
78 | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | QC thi, tuyển sinh | Từ 10 → 07 ngày |
|
|
| 30% |
79 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Hệ thống VBCC | Từ 5 → 03 ngày |
|
|
| 40% | |
80 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | Cấp phép HĐGD | Từ 15 → 10 ngày |
|
|
| 30% | |
VII. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 09 TTHC | 24% | |||||||
81 | T-NBI-282110-TT | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Từ 18 → 12 ngày |
|
|
| 33% |
82 | T-NBI-282111-TT | Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Từ 11 → 08 ngày |
|
|
| 27% |
83 | Quyết định số 510/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Từ 35 → 30 ngày |
|
|
| 14% |
84 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Từ 35 → 25 ngày |
|
|
| 29% | |
85 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Từ 35→ 25 ngày |
|
|
| 29% | |
86 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Từ 35 → 30 ngày |
|
|
| 14% | |
87 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Từ 35 → 25 ngày |
|
|
| 29% | |
88 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). | Lâm nghiệp | Từ 30 → 20 ngày |
|
|
| 33% | |
89 | T-NBI-282052-TT | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | Từ 10 → 07 ngày |
|
|
| 30% |
VIII. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 06 TTHC | 20% | |||||||
90 | Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Quan hệ lao động, tiền lương | Từ 15 → 12 ngày |
|
|
| 20% |
91 | T-NBI-282023-TT | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Bảo trợ xã hội | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% |
92 | T-NBI-282057-TT | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp | GD nghề nghiệp | Từ 05→ 03 ngày |
|
|
| 40% |
93 | T-NBI-282059-TT | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | GD nghề nghiệp | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% |
94 | T-NBI-282062-TT | Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | GD nghề nghiệp | Từ 30→ 26 ngày |
|
|
| 13% |
95 | Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Từ 30→25 ngày: + Cấp xã: 05ngày + Cấp huyện: Từ 10→ 08 ngày + Cấp tỉnh: Từ 15→ 12 ngày |
|
|
| 17% |
IX. Sở Tài chính: 07 TTHC | 18% | |||||||
96 | Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Tin học thống kê |
|
|
|
| 33% |
- Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước | Từ 03 → 02 ngày |
|
|
| 33% | |||
- Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách | Từ 03 → 02 ngày |
|
|
| 33% | |||
- Trường hợp 3: Đăng ký thay đổi thông tin mà số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Từ 03 → 02 ngày |
|
|
| 33% | |||
- Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án | Từ 03 → 02 ngày |
|
|
| 33% | |||
- Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Từ 03 → 02 ngày |
|
|
| 33% | |||
- Trường hợp 6: Đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư | Từ 03 → 02 ngày |
|
|
| 33% | |||
97 | Kê khai giá | Quản lý giá | Từ 05 → 4,5 ngày |
|
|
| 10% | |
98 | T-NBI-281961-TT | Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước (TSNN) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Quản lý công sản | Từ 30 → 24 ngày |
|
|
| 20% |
99 | T-NBI-281962-TT | Trình tự, thủ tục bán chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức,đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Quản lý công sản | Từ 30 → 26 ngày |
|
|
| 10% |
100 | T-NBI-281963-TT | Trình tự thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Quản lý công sản | Từ 30 → 26 ngày |
|
|
| 10% |
101 | T-NBI-281964-TT | Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước | Quản lý công sản | Từ 15 → 12 ngày |
|
|
| 20% |
102 | T-NBI-281972-TT | Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc | Quản lý công sản | Từ 30 → 24 ngày |
|
|
| 20% |
X. Sở Tư pháp: 14 TTHC | 23% | |||||||
103 | Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 | Đăng ký hoạt động của các tổ chức hành nghề luật sư | Bổ trợ tư pháp | Từ 10 → 07 ngày |
|
|
| 30% |
104 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | BTTP | Từ 07 → 05 ngày |
|
|
| 29% | |
105 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | BTTP | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | |
106 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | BTTP | Từ 07→ 05 ngày |
|
|
| 29% | |
107 | Hợp nhất Công ty luật | BTTP | Từ 10→ 07 ngày |
|
|
| 30% | |
108 | Sáp nhập Công ty luật | BTTP | Từ 10 → 07 ngày |
|
|
| 30% | |
109 | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh | BTTP | Từ 07 → 05 ngày |
|
|
| 29% | |
110 | T-NBI-200237-TT | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài | Quốc tịch | Từ 10 → 08 ngày |
|
|
| 20% |
111 | T-NBI-200235-TT | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Quốc tịch | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% |
112 | T-NBI-200210-TT | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch | Từ 85 → 83 ngày |
|
|
| 2% |
113 | T-NBI-200132-TT | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch | Từ 75 → 73 ngày |
|
|
| 3% |
114 | T-NBI-200234-TT | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Quốc tịch | - Từ 05 → 04 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam |
|
|
| 20% |
- Từ 15 → 14 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). |
|
|
| 7% | ||||
115 | Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Nuôi con nuôi | Từ 05 → 04 ngày |
|
|
| 20% |
116 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nuôi con nuôi | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | |
XI. Sở Tài nguyên và Môi trường: 02 TTHC | 14% | |||||||
117 | Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai | Từ 30 → 25 ngày |
|
|
| 17% |
118 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyên quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai | Từ 30 → 27 ngày |
|
|
| 10% | |
XII. Sở Thông tin và Truyền thông: 08 TTHC | 33% | |||||||
119 | Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) | PTTH &TTĐT | Từ 15 → 10 ngày |
|
|
| 33% |
120 | Sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) | PTTH &TTĐT | Từ 10 → 07 ngày |
|
|
| 42% | |
121 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | PTTH &TTĐT | Từ 15 → 10 ngày |
|
|
| 33% | |
122 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | PTTH &TTĐT | Từ 15 → 10 ngày |
|
|
| 33% | |
123 | T-NBI-282179-TT | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) | Báo chí | Từ 30 → 15 ngày |
|
|
| 50% |
124 | Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản | Từ 07 → 05 ngày |
|
|
| 29% |
125 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Xuất bản | Từ 07 → 05 ngày |
|
|
| 29% | |
126 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Xuất bản | Tù 15 → 10 ngày |
|
|
| 33% | |
XIII. Sở Y tế: 06TTHC | 10% | |||||||
127 | Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Từ 30 → 27 ngày |
|
|
| 10% |
128 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám, chữa bệnh | Từ 60 → 54 ngày |
|
|
| 10% | |
129 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Từ 45 → 40 ngày |
|
|
| 11% | |
130 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Từ 60 → 4 ngày |
|
|
| 10% | |
Từ 45 → 40 ngày |
|
|
| 11 % | ||||
131 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám, chữa bệnh | Từ 60 → 54 ngày |
|
|
| 10% | |
Từ 45 → 40 ngày |
|
|
| 11 % | ||||
132 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Khám, chữa bệnh | Từ 60 → 54 ngày |
|
|
| 10% | |
Từ 45 → 40 ngày |
|
|
| 11% | ||||
XIV. Sở Văn hóa và Thể thao: 06 TTHC | 30% | |||||||
133 | Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Văn hóa cơ sở | Từ 15 → 10 ngày |
|
|
| 33% |
134 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình | Từ 30 → 25 ngày |
|
|
| 30% | |
135 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình | Từ 15 → 10 ngày |
|
|
| 33% | |
136 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình | Từ 20 → 15 ngày |
|
|
| 20% | |
137 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình | Từ 15 → 10 ngày |
|
|
| 34% | |
138 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Từ 07 → 05 ngày |
|
|
| 29% | |
XV. Ban Quản lý các khu công nghiệp: 04 TTHC | 6% | |||||||
139 | Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 | Cấp giấy phép lao động cho lao động người nước ngoài làm việc trong các Khu công nghiệp | CGPLĐ cho người nước ngoài | Từ 07 → 06 ngày |
|
|
| 14% |
140 | Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Đầu tư | Từ 35 → 34 ngày |
|
|
| 3% |
141 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp | Đầu tư | Từ 35 → 34 ngày |
|
|
| 3% | |
142 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường | Từ 30 → 29 ngày |
|
|
| 3% | |
Tổng cộng: 142 TTHC | 24% |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Nội dung đơn giản hóa | Tỷ lệ giảm (%) | |||
Thời gian (ngày) | Hồ sơ | Phí, Lệ phí | Nội dung khác | |||||
I. Lĩnh vực đấu thầu (thực hiện đơn giản hóa tại huyện Yên Khánh, Nho Quan) | 10% | |||||||
1 | Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | Lựa chọn nhà đầu tư | Thẩm định HSMST: Từ 30 → 27 ngày |
|
|
| 10% |
2 | - Phê duyệt HSMT: Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| ||||
3 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | - Thẩm định HSDST: Từ 30 → 27 ngày |
|
|
| 10% | ||
- Phê duyệt kết quả sơ tuyển: Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| |||||
4 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | - Phê duyệt kết quả sơ tuyển: Từ 30 → 27 ngày |
|
|
| 10% | ||
- Thẩm định đối với kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư: Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| |||||
5 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Thẩm định HSMT, HSYC: Từ 30 → 27 ngày |
|
|
| 10% | ||
- Thẩm định đối với phê duyệt HSMT, HSYC: Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| |||||
6 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư: Từ 30 → 27 ngày |
|
|
| 10% | ||
- Phê duyệt kết quả lựa chọn đầu tư: Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| |||||
7 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Lựa chọn nhà thầu | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | |
8 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | ||
9 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | ||
10 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | ||
11 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | ||
12 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | ||
13 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | ||
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (thực hiện đơn giản hóa tại huyện Hoa Lư) | 40% | |||||||
14 | Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 | Thủ tục đăng ký hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% |
15 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
16 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
17 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
18 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
19 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
20 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
21 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
22 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
25 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
26 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
27 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
28 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
29 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
30 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
31 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
32 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Từ 05 → 03 ngày |
|
|
| 40% | ||
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (thực hiện đơn giản hóa tại huyện Yên Khánh, Nho Quan) | 10% | |||||||
33 | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ công lập | GD&ĐT | Từ 35 → 32 ngày |
|
|
| 9% |
34 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ công lập | GD&ĐT | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | |
35 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ công lập | GD&ĐT | Từ 35 → 32 ngày |
|
|
| 9% | |
36 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ công lập | GD&ĐT | Từ 30 → 27 ngày |
|
|
| 10% | |
37 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | GD&ĐT | Từ 40 → 36 ngày |
|
|
| 10% | |
38 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | GD&ĐT | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | |
39 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học | GD&ĐT | Từ 40 → 36 ngày |
|
|
| 10% | |
40 | Giải thể trường tiểu học | GD&ĐT | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | |
41 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại cấp xã | GD&ĐT | Từ 15 → 14 ngày |
|
|
| 7% | |
42 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở | GD&ĐT | Từ 40 → 14 ngày |
|
|
| 10% | |
43 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | GD&ĐT | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | |
44 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | GD&ĐT | Từ 40 → 36 ngày |
|
|
| 10% | |
45 | Giải thể trường trung học cơ sở | GD&ĐT | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | |
46 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | GD&ĐT | Từ 35 → 32 ngày |
|
|
| 8% | |
47 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | GD&ĐT | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | |
48 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | GD&ĐT | Từ 35 → 32 ngày |
|
|
| 9% | |
49 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | GD&ĐT | Từ 10 → 09 ngày |
|
|
| 10% | |
50 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | GD&ĐT | Từ 35 → 32 ngày |
|
|
| 9% | |
51 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | GD&ĐT | Từ 25 → 23 ngày |
|
|
| 9% | |
52 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | GD&ĐT | Từ 35 → 32 ngày |
|
|
| 9% | |
53 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | GD&ĐT | Từ 10-20 ngày → 08-18 ngày |
|
|
| 10% | |
54 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | GD&ĐT | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | |
55 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | GD&ĐT | Từ 40 → 36 ngày |
|
|
| 10% | |
56 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | GD&ĐT | Từ 10-15 ngày → 08-14 ngày |
|
|
| 15% | |
57 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở | GD&ĐT | Từ 7 → 36 ngày |
|
|
| 9% | |
58 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | GD&ĐT | Từ 15 → 14 ngày |
|
|
| 7% | |
59 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | GD&ĐT | Từ 10 → 09 ngày |
|
|
| 10% | |
IV. Lĩnh vực Đất đai (thực hiện đơn giản hóa tại huyện Yên Khánh, Nho Quan) | 20% | |||||||
60 | Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai | Từ 30 → 25 ngày |
|
|
| 17% |
61 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai | Từ 20 → 18 ngày |
|
|
| 10% | |
62 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | Từ 30 → 20 ngày |
|
|
| 33% | |
V. Lĩnh vực Hộ tịch (thực hiện đơn giản hóa tại các huyện: Yên Khánh, Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư) | 17% | |||||||
63 | Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Từ 15 → 13 ngày |
|
|
| 17% |
64 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | Từ 15 → 13 ngày |
|
|
| 17% | |
65 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | Từ 12 → 10 ngày |
|
|
| 17% | |
66 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | Từ 12 → 10 ngày |
|
|
| 17% | |
VI. Lĩnh vực Viễn thông, internet (thực hiện đơn giản hóa tại huyện Hoa Lư) | 12% | |||||||
67 | Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Viễn thông, internet | Từ 10 → 07 ngày |
|
|
| 12% |
Tổng cộng: 67 TTHC | 18% |
- 1Quyết định 36/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định thủ tục hành chính và xây dựng phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 2Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 4Quyết định 3910/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 5Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 36/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định thủ tục hành chính và xây dựng phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 8Quyết định 3910/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 9Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được thực hiện đơn giản hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 578/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra