- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 576/QĐ-UBND | An Giang, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 266/TTr-STC ngày 02 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QT |
Xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên | Thời gian ban hành |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang;
- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLVTPTNL: Quản lý vận tải phương tiện và người lái.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Luật Giao thông đường bộ; - Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015; - Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10/11/2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024; - Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện: Xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
- | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô (bản chụp) | x |
| |
- | Đơn xin tạm dừng lưu hành theo Mẫu số 05 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP | x |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||
5.5 | Thời gian xử lý: - Trường hợp chưa đủ điều kiện: 02 ngày làm việc (16 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - Trường hợp đủ điều kiện: 03 ngày làm việc (24 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Gửi hồ sơ đăng ký tạm dừng lưu hành (đối với trường hợp mang phương tiện đến địa phương khác sử dụng) tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ | Doanh nghiệp kinh doanh vận tải | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lệ thì thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải | Bộ phận TN&TKQ Sở Giao thông vận tải | 01 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 01 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ: |
|
| Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Trường hợp chưa đủ điều kiện: | ||||
Bước 4.1 | Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Thông báo về việc không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành theo Mẫu số 06 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP để trả lại doanh nghiệp hoàn thiện lại hồ sơ | chuyên viên xử lý | 08 giờ |
|
Bước 4.2 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở ký xác nhận | Lãnh đạo phòng | 2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4.3 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác nhận | Ban Giám đốc Sở | 2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7 |
Trường hợp đủ điều kiện: | ||||
Bước 4.1 | Chuyên viên xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo ký xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành, đồng thời lập Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP | chuyên viên xử lý | 12 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4.2 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo Sở ký xác nhận | Lãnh đạo phòng | 4 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4.3 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác nhận | Ban Giám đốc Sở | 4 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7 |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu, quét ký số, chuyển trả kết quả | Văn thư | 2 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 6 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu | Ghi chú |
1 | Mẫu 5 | Đơn xin tạm dừng lưu hành |
|
… |
|
|
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Thành phần hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Thông báo về việc không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành theo Mẫu số 06 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP |
3 | Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP |
4 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 05
TÊN ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… | ........., ngày.... tháng.... năm 20... |
ĐƠN XIN TẠM DỪNG LƯU HÀNH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải…..
Tên: Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (gọi chung là doanh nghiệp)
Số ĐKKD:....................... cấp ngày:.............................................................
Địa chỉ cơ quan:............................................................................................
Đề nghị Sở Giao thông vận tải xem xét, chấp thuận và thực hiện tạm giữ phù hiệu, biển hiệu làm cơ sở cho… (Tên doanh nghiệp)... để làm căn cứ xác định thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ đối với các phương tiện nêu dưới đây:
Số TT | Loại xe | Biển số xe | Số phù hiệu, biển hiệu (nếu có) | Thời gian dự kiến tạm dừng hoạt động |
1 | ... | ... | ... | Từ ngày ... đến ngày ... |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh……………………. xác nhận các xe nêu trên đúng là xe thuộc sở hữu của doanh nghiệp; doanh nghiệp xin tạm dừng lưu hành từ ngày... tháng... năm....
Sở Giao thông vận tải đã lập biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu của xe kể từ ngày ... tháng ... năm ....
Đơn này được lập thành 03 bản, 02 bản giao cho chủ phương tiện (01 bản lưu, 01 bản để kèm hồ sơ gửi đơn vị đăng kiểm trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày Sở Giao thông vận tải xác nhận vào đơn làm thủ tục xác định xe dừng sử dụng), 01 bản lưu tại Sở Giao thông vận tải.
LÃNH ĐẠO SỞ | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP |
2) Tên thủ tục: Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QT |
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu | Thời gian ban hành |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLVTPTNL: Quản lý vận tải phương tiện và người lái.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Luật Giao thông đường bộ; - Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015; - Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10/11/2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024; - Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện: Xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên khi đáp ứng các yêu cầu sau: - Chủ phương tiện đã nộp Đơn xin tạm dừng lưu hành. - Sở Giao thông vận tải đã xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành. - Đơn vị đăng kiểm đã lập Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ, ban hành Quyết định về việc bù trừ phí sử dụng đường bộ hoặc lập Biên lai thu phí trong trường hợp chưa nộp phí cho thời gian dừng lưu hành. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
- | - Quyết định về việc bù trừ phí sử dụng đường bộ hoặc Biên lai thu phí trong trường hợp chưa nộp phí cho thời gian dừng lưu hành (nộp bản chụp và mang bản chính để đối chiếu). | x |
| |
- | - Đơn đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu theo Mẫu số 09 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP | x |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 02 ngày (16 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Gửi hồ sơ xin cấp lại phù hiệu, biển hiệu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ | Doanh nghiệp kinh doanh vận tải | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lệ thì thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải | Bộ phận TN&TKQ Sở Giao thông vận tải | 01 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 01 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chuyên viên | 08 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo Sở ký xác nhận | Lãnh đạo phòng | 2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác nhận | Ban Giám đốc Sở | 2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7 |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số, chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận | Văn thư | 2 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 8 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu | Ghi chú |
1 | Mẫu 9 | Đơn đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu |
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........, ngày ... tháng .. năm 20..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Trả lại phù hiệu, biển hiệu
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải.......
Tên tôi là:........................................................................................................
Số hộ chiếu/CCCD/CMND hoặc số định danh cá nhân:.......... cấp ngày:................ tại:.................................................................................................
Đại diện cho:..................................................................................................
Giấy giới thiệu số:..........................................................................................
Ngày…/…/202.. , tôi đã có Đơn xin tạm dừng lưu hành và đã nộp phù hiệu, biển hiệu để làm căn cứ xác định thời gian tạm dừng hoạt động của các phương tiện. Nay tôi làm đơn này đề nghị quý Sở xem xét trả lại phù hiệu, biển hiệu cho các phương tiện sau đây để được tiếp tục lưu hành, bao gồm:
Số TT | Loại xe | Biển số xe | Đơn vị cấp | Số phù hiệu, biển hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cảm ơn!
| Người làm đơn |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QT |
Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ | Thời gian ban hành |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH:
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLVTPTNL: Quản lý vận tải phương tiện và người lái.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Luật Giao thông đường bộ; - Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015; - Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10/11/2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024; - Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện: Xe ô tô của doanh nghiệp không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ (chỉ được cấp Giấy chứng nhận kiểm định và không cấp Tem kiểm định theo quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ Giao thông vận tải), chỉ sử dụng trong phạm vi Trung tâm sát hạch lái xe, nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm, ngư nghiệp, công trường xây dựng (giao thông, thủy lợi, năng lượng). | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
- | Bản chụp giấy đăng ký xe (của từng xe xin xác nhận) | x |
| |
- | Đơn xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ theo Mẫu số 10 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP | x |
| |
- | Bản chụp giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | x |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||
5.5 | Thời gian xử lý: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: 03 ngày làm việc (24 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - Trường hợp đủ điều kiện: 10 ngày làm việc (80 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Gửi hồ sơ xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ | Doanh nghiệp | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lệ thì thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải | Bộ phận TN&TKQ Sở Giao thông vận tải | 01 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 01 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chuyên viên |
| Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: | ||||
Bước 4.1 | Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Thông báo doanh nghiệp bổ sung hồ sơ | chuyên viên xử lý | 12 giờ |
|
Bước 4.2 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo Sở ký xác nhận | Lãnh đạo phòng | 4 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4.3 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác nhận | Ban Giám đốc Sở | 4 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7 |
Trường hợp đủ điều kiện: | ||||
Bước 4.1 | Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, tiến hành kiểm tra thực tế doanh nghiệp và xác nhận vào Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông nếu các phương tiện đủ điều kiện theo nội dung kê khai của doanh nghiệp | chuyên viên xử lý | 60 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4.2 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở ký xác nhận | Lãnh đạo phòng | 8 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4.3 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác nhận | Ban Giám đốc Sở | 8 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7 |
Bước 5 | Văn thư đóng dấu, quét ký số, chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận | Văn thư | 2 giờ | Theo mục 6 |
Bước 6 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện TTHC | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu | Ghi chú |
1 | Mẫu 10 | Đơn xin xác nhận Xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ |
|
|
|
|
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 10
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .......... | ............, ngày… tháng… năm 20… |
ĐƠN XIN XÁC NHẬN
Xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải…..
Tên đơn vị đề nghị:..........................................................................................
Số ĐKKD: ........................... cấp ngày:...........................................................
Địa chỉ:............................................................................................................
1. Đề nghị của đơn vị
Đề nghị Sở Giao thông vận tải kiểm tra và xác nhận phương tiện thuộc sở hữu của doanh nghiệp chúng tôi là xe dùng để........, để làm căn cứ xác định thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ đối với các phương tiện nêu dưới đây:
Số TT | Loại xe | Biển số xe | Tuyến đường/khu vực hoạt động |
1 | Ví dụ: Xe tải | 14M-1234 | Mỏ Than Mông Dương |
2 |
|
|
|
2. Sở Giao thông vận tải đã kiểm tra và xác nhận các phương tiện nêu trên là các xe dùng để.....; theo đúng nội dung đã kê khai. Đơn vị phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai và sử dụng phương tiện.
Đơn này được lập thành 03 bản, 02 bản giao cho chủ phương tiện (01 bản lưu, 01 bản để kèm hồ sơ gửi đơn vị đăng kiểm làm thủ tục xác định xe dừng sử dụng), 01 bản lưu tại Sở Giao thông vận tải./.
LÃNH ĐẠO SỞ GTVT | ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ |
- 1Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuế, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuế và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế, lĩnh vực môi trường được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thuế và đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, phường, thị trấn, tỉnh Nghệ An
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuế, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuế và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế, lĩnh vực môi trường được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai
- 11Nghị quyết 105/2023/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 12Nghị định 90/2023/NĐ-CP quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ
- 13Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thuế và đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 15Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, phường, thị trấn, tỉnh Nghệ An
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- Số hiệu: 576/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực