Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 573/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Đồng Nai tại Tờ trình số 667/TTr-VP ngày 30 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Đồng Nai (Danh mục và nội dung thủ tục hành chính nội bộ kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Các Bộ, ngành Trung ương;
- TT Tỉnh ủy,
- TT HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Đồn
g Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trun
g tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, HCC, HCTC
, Cổng TTĐT tỉnh.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Stt

Tên TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Trang

I.

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

1

1

H sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập

Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1

2

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Đấu thầu

4

3

Thẩm định chủ trương đầu tư

Đầu tư công

10

4

Thẩm định dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng

14

5

Thẩm định thiết kế, dự toán dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng

16

6

Thẩm định dự án đầu tư có cấu phần xây dựng

18

II.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

22

A.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH

 

22

7

Chuyển công tác (gồm: giữa các đơn vị trực thuộc; các đơn vị trực thuộc sở chuyển đến các huyện, thành phố trong tỉnh; các đơn vị trực thuộc sở chuyển đến ngoài tỉnh)

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

22

8

Tiếp nhận viên chức

31

9

Giải quyết phép đối với viên chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý và công chức

40

10

Công chức, viên chức đi nước ngoài

41

11

Giải quyết nghỉ việc

45

12

Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

47

13

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với các đối tượng thuộc diện miễn, giảm học phí ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tư thục

50

14

Xác minh văn bằng, chứng chỉ

Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

57

B.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN

 

58

15

Thẩm định thành lập trường tiểu học công lập

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện

58

16

Thẩm định thành lập trường trung học cơ sở công lập

60

17

Thẩm định cho phép trường trung học cơ sở công lập hoạt động trở lại

62

18

Thẩm định cho phép trường tiểu học công lập hoạt động trở lại

64

19

Thẩm định việc thành lập Trung tâm học tập cộng đồng các phường, xã

66

20

Thẩm định Trung tâm học tập cộng đồng các phường, xã hoạt động trở lại

68

21

Thẩm định thành lập trường Mẫu giáo, Mầm non

70

22

Thẩm định Cho phép trường Mẫu giáo, Mầm non hoạt động

72

23

Thẩm định Cho phép trường Mẫu giáo, Mầm non hoạt động trở lại

75

24

Quy định về Kiểm định chất lượng và công nhận đạt Chuẩn Quốc gia đối với trường tiểu học

78

25

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số ít người

79

III.

SỞ NGOẠI VỤ

 

86

26

Cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh

Lĩnh vực Đoàn ra

Sở Ngoại vụ

86

27

Cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh

92

28

Cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ

98

29

Cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ

103

IV.

SỞ NỘI VỤ

 

109

30

Đề nghị khen thưởng thường xuyên cấp nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua Chính phủ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc)

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

Sở Nội vụ

109

31

Đề nghị khen thưởng theo đợt thi đua hoặc theo chuyên đề cấp nhà nước (Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ)

115

32

Đề nghị tặng hoặc truy tặng cho cá nhân có quá trình cống hiến trong tổ chức, các cơ quan và đoàn thể (Huân chương)

121

33

Bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý đối với cán bộ, công chức, viên chức

125

34

Bổ nhiệm vào ngạch công chức, xếp lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng

Lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức

 

127

35

Bổ nhiệm vào ngạch công chức

128

36

Điều động, tiếp nhận công chức

129

V.

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

131

37

Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Lĩnh vực Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

131

38

Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

134

39

Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

137

VI.

SỞ TƯ PHÁP

 

140

40

Bổ nhiệm, cấp thẻ Trợ giúp viên pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

140

41

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ Trợ giúp viên pháp lý

142

42

Cấp lại thẻ Trợ giúp viên pháp lý

144

43

Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp

145

VII.

SỞ XÂY DỰNG

 

147

A.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

147

44

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Lĩnh vực Quy hoạch-Kiến trúc

Sở Xây dựng

147

45

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

151

B.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

155

46

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quy hoạch - Kiến trúc

Ủy ban nhân dân cấp huyện

155

47

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

159

VIII.

SỞ Y TẾ

 

163

48

Duyệt Báo Cáo Tình Hình Tồn Kho Và Dự Trù Thuốc Methadone Thuộc Thẩm Quyền Quản Lý Của Sở Y Tế

Dược phẩm

Sở Y tế

163

49

Đề nghị Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền

Thi đua Khen thưởng

166

IX.

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

179

50

Công nhận xã nông thôn mới (NTM), NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

179

51

Công nhận làng nghề truyền thống

214

XI.

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

216

52

Phê duyệt chợ đạt tiêu chuẩn chợ văn hóa

Quản lý và phát triển chợ

UBND cấp huyện

216

53

Phê duyệt Nội quy chợ hạng 01, hạng 02, hạng 03

221

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 573/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Cao Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản