Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 573/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 522/QĐ-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ Tư pháp (chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán được giao (1) | Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2) |
A | SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
I | Số thu phí | 1.812.000 | 1.812.000 |
| Tổng cục Thi hành án dân sự |
| 1.812.000 |
| Phí Thi hành án dân sự |
| 1.812.000 |
II | Số phí nộp NSNN | 453.000 | 453.000 |
| Tổng cục Thi hành án dân sự |
| 453.000 |
| Phí Thi hành án dân sự |
| 453.000 |
III | Dự toán chi từ nguồn phí được để lại | 1.359.000 | 1.359.000 |
| Tổng cục Thi hành án dân sự |
| 1.359.000 |
| Phí Thi hành án dân sự |
| 1.359.000 |
B | DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
|
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (LOẠI 340 - KHOẢN 341) | 0 | 0 |
| Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên | 0 | -142.000 |
| Giao không tự chủ TC, giao không thường xuyên | 0 | 142.000 |
1 | Cục Kiểm tra văn bản QPPL |
| 142.000 |
| Giao tự chủ tài chính |
|
|
| Giao không tự chủ TC |
| 142.000 |
2 | Cục Trợ giúp pháp lý |
| -13.000 |
| Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên |
| -13.000 |
| Giao không tự chủ TC, giao không thường xuyên |
| 0 |
| Trung tâm Thông tin TGPL |
| -13.000 |
| Giao thường xuyên |
| -13.000 |
| Giao không thường xuyên |
|
|
3 | Cục Bồi thường nhà nước |
| -36.000 |
| Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên |
| -36.000 |
| Giao không tự chủ tài chính, không thường xuyên |
| 0 |
| Trung tâm Hỗ trợ quyền yêu cầu bồi thường |
| -36.000 |
| Giao thường xuyên |
| -36.000 |
| Giao không thường xuyên |
|
|
4 | Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
| -24.000 |
| Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên |
| -24.000 |
| Giao không tự chủ TC, không thường xuyên |
| 0 |
| Trung tâm thông tin pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
| -24.000 |
| Giao thường xuyên |
| -24.000 |
| Giao không thường xuyên |
|
|
5 | Tạp chí Dân chủ và Pháp luật |
| -69.000 |
| Giao thường xuyên |
| -69.000 |
| Giao thông thường xuyên |
|
|
Ghi chú:
(1) Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.
(2) Quyết định số 522/QĐ-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.
CHI TIẾT BỔ SUNG DỰ TOÁN THU PHÍ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Đơn vị | GIAO DỰ TOÁN THU NĂM 2020 | GIAO DỰ TOÁN CHI TỪ PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI NĂM 2020 | |||||||
Dự toán giao bổ sung | Giao thực hiện chế độ tự chủ | |||||||||
TỔNG | Số thu được để lại (75%) | Trong đó | Số thu nộp ngân sách (25%) | TỔNG | Phí điều hòa (20%) | Kinh phí chi chuyên môn, nghiệp vụ | Kinh phí cải cách tiền lương | |||
Số nộp về Tổng cục (20%) | Số để lại đơn vị | |||||||||
A | B | 2=3+6 | 3=4+5 | 4=2*20% | 5=2*55% | 6=2-3 | 7=8+9+10 | 8=4 | 9 | 10 |
| TỔNG CỘNG | 1.812.000 | 1.359.000 | 362.400 | 996.600 | 453.000 | 1.359.000 | 362.400 | 597.960 | 398.640 |
I | Văn phòng Tổng cục |
|
|
|
|
| 362.400 | 362.400 |
|
|
II | Cơ quan THADS | 1.812.000 | 1.359.000 | 362.400 | 996.600 | 453.000 | 996.600 |
| 597.960 | 398.640 |
1 | HÀ NỘI | 474.000 | 355.500 | 94.800 | 260.700 | 118.500 |
|
| 156.420 | 104.280 |
| THA thành phố | 44.000 | 33.000 | 8.800 | 24.200 | 11.000 |
|
| 14.520 | 9.680 |
| THA Ba Đình | 29.000 | 21.750 | 5.800 | 15.950 | 7.250 |
|
| 9.570 | 6.380 |
| THA Hai Bà Trưng | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
| THA Đống Đa | 28.000 | 21.000 | 5.600 | 15.400 | 7.000 |
|
| 9.240 | 6.160 |
| THA Tây Hồ | 16.000 | 12.000 | 3.200 | 8.800 | 4.000 |
|
| 5.280 | 3.520 |
| THA Cầu Giấy | 29.000 | 21.750 | 5.800 | 15.950 | 7.250 |
|
| 9.570 | 6.380 |
| THA Thanh Xuân | 20.000 | 15.000 | 4.000 | 11.000 | 5.000 |
|
| 6.600 | 4.400 |
| THA Long Biên | 26.000 | 19.500 | 5.200 | 14.300 | 6.500 |
|
| 8.580 | 5.720 |
| THA Hoàng Mai | 20.000 | 15.000 | 4.000 | 11.000 | 5.000 |
|
| 6.600 | 4.400 |
| THA Hà Đông | 37.000 | 27.750 | 7.400 | 20.350 | 9.250 |
|
| 12.210 | 8.140 |
| THA Gia Lâm | 13.000 | 9.750 | 2.600 | 7.150 | 3.250 |
|
| 4.290 | 2.860 |
| THA Thanh Trì | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
| THA Đông Anh | 33.000 | 24.750 | 6.600 | 18.150 | 8.250 |
|
| 10.890 | 7.260 |
| THA Sóc Sơn | 15.000 | 11.250 | 3.000 | 8.250 | 3.750 |
|
| 4.950 | 3.300 |
| THA Phúc Thọ | 13.000 | 9.750 | 2.600 | 7.150 | 3.250 |
|
| 4.290 | 2.860 |
| THA Thạch Thất | 17.000 | 12.750 | 3.400 | 9.350 | 4.250 |
|
| 5.610 | 3.740 |
| THA Quốc Oai | 21.000 | 15.750 | 4.200 | 11.550 | 5.250 |
|
| 6.930 | 4.620 |
| THA Hoài Đức | 44.000 | 33.000 | 8.800 | 24.200 | 11.000 |
|
| 14.520 | 9.680 |
| THA Chương Mỹ | 26.000 | 19.500 | 5.200 | 14.300 | 6.500 |
|
| 8.580 | 5.720 |
| THA Thường Tín | 19.000 | 14.250 | 3.800 | 10.450 | 4.750 |
|
| 6.270 | 4.180 |
2 | HẢI PHÒNG | 35.000 | 26.250 | 7.000 | 19.250 | 8.750 |
|
| 11.550 | 7.700 |
| THA An Dương | 11.000 | 8.250 | 2.200 | 6.050 | 2.750 |
|
| 3.630 | 2.420 |
| THA Thủy Nguyên | 24.000 | 18.000 | 4.800 | 13.200 | 6.000 |
|
| 7.920 | 5.280 |
3 | TP.HCM | 657.000 | 492.750 | 131.400 | 361.350 | 164.250 |
|
| 216.810 | 144.540 |
| THA thành phố | 145.000 | 108.750 | 29.000 | 79.750 | 36.250 |
|
| 47.850 | 31.900 |
| THA quận 1 | 58.000 | 43.500 | 11.600 | 31.900 | 14.500 |
|
| 19.140 | 12.760 |
| THA quận 2 | 28.000 | 21.000 | 5.600 | 15.400 | 7.000 |
|
| 9.240 | 6.160 |
| THA quận 3 | 21.000 | 15.750 | 4.200 | 11.550 | 5.250 |
|
| 6.930 | 4.620 |
| THA quận 5 | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
| THA quận 6 | 21.000 | 15.750 | 4.200 | 11.550 | 5.250 |
|
| 6.930 | 4.620 |
| THA quận 7 | 52.000 | 39.000 | 10.400 | 28.600 | 13.000 |
|
| 17.160 | 11.440 |
| THA quận 8 | 13.000 | 9.750 | 2.600 | 7.150 | 3.250 |
|
| 4.290 | 2.860 |
| THA quận 9 | 13.000 | 9.750 | 2.600 | 7.150 | 3.250 |
|
| 4.290 | 2.860 |
| THA quận 10 | 18.000 | 13.500 | 3.600 | 9.900 | 4.500 |
|
| 5.940 | 3.960 |
| THA quận 11 | 18.000 | 13.500 | 3.600 | 9.900 | 4.500 |
|
| 5.940 | 3.960 |
| THA quận 12 | 21.000 | 15.750 | 4.200 | 11.550 | 5.250 |
|
| 6.930 | 4.620 |
| THA Gò Vấp | 30.000 | 22.500 | 6.000 | 16.500 | 7.500 |
|
| 9.900 | 6.600 |
| THA Phú Nhuận | 13.000 | 9.750 | 2.600 | 7.150 | 3.250 |
|
| 4.290 | 2.860 |
| THA Tân Bình | 43.000 | 32.250 | 8.600 | 23.650 | 10.750 |
|
| 14.190 | 9.460 |
| THA Tân Phú | 25.000 | 18.750 | 5.000 | 13.750 | 6.250 |
|
| 8.250 | 5.500 |
| THA Bình Thạnh | 21.000 | 15.750 | 4.200 | 11.550 | 5.250 |
|
| 6.930 | 4.620 |
| THA Thủ Đức | 15.000 | 11.250 | 3.000 | 8.250 | 3.750 |
|
| 4.950 | 3.300 |
| THA Bình Tân | 19.000 | 14.250 | 3.800 | 10.450 | 4.750 |
|
| 6.270 | 4.180 |
| THA Bình Chánh | 19.000 | 14.250 | 3.800 | 10.450 | 4.750 |
|
| 6.270 | 4.180 |
| THA Củ Chi | 27.000 | 20.250 | 5.400 | 14.850 | 6.750 |
|
| 8.910 | 5.940 |
| THA Cần Giờ | 11.000 | 8.250 | 2.200 | 6.050 | 2.750 |
|
| 3.630 | 2.420 |
| THA Hóc Môn | 14.000 | 10.500 | 2.800 | 7.700 | 3.500 |
|
| 4.620 | 3.080 |
4 | ĐÀ NẴNG | 11.000 | 8.250 | 2.200 | 6.050 | 2.750 |
|
| 3.630 | 2.420 |
| THA thành phố | 11.000 | 8.250 | 2.200 | 6.050 | 2.750 |
|
| 3.630 | 2.420 |
5 | CẦN THƠ | 36.000 | 27.000 | 7.200 | 19.800 | 9.000 |
|
| 11.880 | 7.920 |
| THA thành phố | 15.000 | 11.250 | 3.000 | 8.250 | 3.750 |
|
| 4.950 | 3.300 |
| THA Ninh Kiều | 21.000 | 15.750 | 4.200 | 11.550 | 5.250 |
|
| 6.930 | 4.620 |
6 | LONG AN | 76.000 | 57.000 | 15.200 | 41.800 | 19.000 |
|
| 25.080 | 16.720 |
| THA tỉnh | 38.000 | 28.500 | 7.600 | 20.900 | 9.500 |
|
| 12.540 | 8.360 |
| THA TP. Tân An | 11.000 | 8.250 | 2.200 | 6.050 | 2.750 |
|
| 3.630 | 2.420 |
| THA Đức Hòa | 14.000 | 10.500 | 2.800 | 7.700 | 3.500 |
|
| 4.620 | 3.080 |
| THA Cần Giuộc | 13.000 | 9.750 | 2.600 | 7.150 | 3.250 |
|
| 4.290 | 2.860 |
7 | TIỀN GIANG | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
| THA tỉnh | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
8 | BẾN TRE | 18.000 | 13.500 | 3.600 | 9.900 | 4.500 |
|
| 5.940 | 3.960 |
| THA TP. Bến Tre | 18.000 | 13.500 | 3.600 | 9.900 | 4.500 |
|
| 5.940 | 3.960 |
9 | VĨNH LONG | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
| THA TX. Vĩnh Long | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
10 | AN GIANG | 30.000 | 22.500 | 6.000 | 16.500 | 7.500 |
|
| 9.900 | 6.600 |
| THA tỉnh | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
| THA TP. Long Xuyên | 18.000 | 13.500 | 3.600 | 9.900 | 4.500 |
|
| 5.940 | 3.960 |
11 | KIÊN GIANG | 11.000 | 8.250 | 2.200 | 6.050 | 2.750 |
|
| 3.630 | 2.420 |
| THA TP. Rạch Giá | 11.000 | 8.250 | 2.200 | 6.050 | 2.750 |
|
| 3.630 | 2.420 |
12 | CÀ MAU | 30.000 | 22.500 | 6.000 | 16.500 | 7.500 |
|
| 9.900 | 6.600 |
| THA TP. Cà Mau | 19.000 | 14.250 | 3.800 | 10.450 | 4.750 |
|
| 6.270 | 4.180 |
| THA Cái Nước | 11.000 | 8.250 | 2.200 | 6.050 | 2.750 |
|
| 3.630 | 2.420 |
13 | TRÀ VINH | 10.000 | 7.500 | 2.000 | 5.500 | 2.500 |
|
| 3.300 | 2.200 |
| THA TP. Trà Vinh | 10.000 | 7.500 | 2.000 | 5.500 | 2.500 |
|
| 3.300 | 2.200 |
14 | SÓC TRĂNG | 30.000 | 22.500 | 6.000 | 16.500 | 7.500 |
|
| 9.900 | 6.600 |
| THA tỉnh | 11.000 | 8.250 | 2.200 | 6.050 | 2.750 |
|
| 3.630 | 2.420 |
| THA TP. Sóc Trăng | 19.000 | 14.250 | 3.800 | 10.450 | 4.750 |
|
| 6.270 | 4.180 |
15 | BẮC NINH | 13.000 | 9.750 | 2.600 | 7.150 | 3.250 |
|
| 4.290 | 2.860 |
| THA TP. Bắc Ninh | 13.000 | 9.750 | 2.600 | 7.150 | 3.250 |
|
| 4.290 | 2.860 |
16 | BẮC GIANG | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
| THA TP. Bắc Giang | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
17 | THANH HÓA | 13.000 | 9.750 | 2.600 | 7.150 | 3.250 |
|
| 4.290 | 2.860 |
| THA TP. Thanh Hóa | 13.000 | 9.750 | 2.600 | 7.150 | 3.250 |
|
| 4.290 | 2.860 |
18 | NGHỆ AN | 22.000 | 16.500 | 4.400 | 12.100 | 5.500 |
|
| 7.260 | 4.840 |
| THA TP. Vinh | 22.000 | 16.500 | 4.400 | 12.100 | 5.500 |
|
| 7.260 | 4.840 |
19 | BÀ RỊA-V/TÀU | 45.000 | 33.750 | 9.000 | 24.750 | 11.250 |
|
| 14.850 | 9.900 |
| THA tỉnh | 15.000 | 11.250 | 3.000 | 8.250 | 3.750 |
|
| 4.950 | 3.300 |
| THA TP. Vũng Tàu | 17.000 | 12.750 | 3.400 | 9.350 | 4.250 |
|
| 5.610 | 3.740 |
| THA TX. Phú Mỹ | 13.000 | 9.750 | 2.600 | 7.150 | 3.250 |
|
| 4.290 | 2.860 |
20 | BÌNH THUẬN | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
| THA TP. Phan Thiết | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
21 | ĐỒNG NAI | 83.000 | 62.250 | 16.600 | 45.650 | 20.750 |
|
| 27.390 | 18.260 |
| THA tỉnh | 20.000 | 15.000 | 4.000 | 11.000 | 5.000 |
|
| 6.600 | 4.400 |
| THA TP. Biên Hòa | 21.000 | 15.750 | 4.200 | 11.550 | 5.250 |
|
| 6.930 | 4.620 |
| THA Trảng Bom | 11.000 | 8.250 | 2.200 | 6.050 | 2.750 |
|
| 3.630 | 2.420 |
| THA Long Thành | 14.000 | 10.500 | 2.800 | 7.700 | 3.500 |
|
| 4.620 | 3.080 |
| THA Nhơn Trạch | 17.000 | 12.750 | 3.400 | 9.350 | 4.250 |
|
| 5.610 | 3.740 |
22 | BÌNH DƯƠNG | 72.000 | 54.000 | 14.400 | 39.600 | 18.000 |
|
| 23.760 | 15.840 |
| THA tỉnh | 15.000 | 11.250 | 3.000 | 8.250 | 3.750 |
|
| 4.950 | 3.300 |
| THA TX. Thủ Dầu Một | 16.000 | 12.000 | 3.200 | 8.800 | 4.000 |
|
| 5.280 | 3.520 |
| THA Thuận An | 13.000 | 9.750 | 2.600 | 7.150 | 3.250 |
|
| 4.290 | 2.860 |
| THA Bến Cát | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
| THA Dầu Tiếng | 16.000 | 12.000 | 3.200 | 8.800 | 4.000 |
|
| 5.280 | 3.520 |
23 | TÂY NINH | 44.000 | 33.000 | 8.800 | 24.200 | 11.000 |
|
| 14.520 | 9.680 |
| THA TX. Tây Ninh | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
| THA Tân Châu | 17.000 | 12.750 | 3.400 | 9.350 | 4.250 |
|
| 5.610 | 3.740 |
| THA Hòa Thành | 15.000 | 11.250 | 3.000 | 8.250 | 3.750 |
|
| 4.950 | 3.300 |
24 | QUẢNG NAM | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
| THA tỉnh | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
25 | QUẢNG NGÃI | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
| THA TP. Quảng Ngãi | 12.000 | 9.000 | 2.400 | 6.600 | 3.000 |
|
| 3.960 | 2.640 |
26 | LÂM ĐỒNG | 16.000 | 12.000 | 3.200 | 8.800 | 4.000 |
|
| 5.280 | 3.520 |
| THA Đức Trọng | 16.000 | 12.000 | 3.200 | 8.800 | 4.000 |
|
| 5.280 | 3.520 |
27 | ĐẮK LẮK | 14.000 | 10.500 | 2.800 | 7.700 | 3.500 |
|
| 4.620 | 3.080 |
| THA TP. Buôn Ma Thuột | 14.000 | 10.500 | 2.800 | 7.700 | 3.500 |
|
| 4.620 | 3.080 |
Ghi chú: Số giao chi từ nguồn phí điều hòa chỉ được thực hiện khi có Quyết định phê duyệt phương án điều hòa phí của Bộ.
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | Chỉ tiêu | Số tiền | Thuyết minh căn cứ |
I | DỰ TOÁN THU NSNN |
|
|
| SỐ THU PHÍ | 1.812.000 | Điều chỉnh tăng theo ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28/02/2020 |
| Tổng cục Thi hành án dân sự | 1.812.000 | |
| Phí Thi hành án dân sự | 1.812.000 | |
| SỐ PHÍ NỘP NSNN | 453.000 | |
| Tổng cục Thi hành án dân sự | 453.000 | |
| Phí Thi hành án dân sự | 453.000 | |
| DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI | 1.359.000 | |
| Tổng cục Thi hành án dân sự | 1.359.000 | |
| Phí thi hành án dân sự | 1.359.000 | |
II | DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
|
| QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (LOẠI 340 - KHOẢN 341) | 0 |
|
| KINH PHÍ GIAO TỰ CHỦ/KINH PHÍ GIAO THƯỜNG XUYÊN | -142.000 |
|
| Hỗ trợ hoạt động của các đơn vị sự nghiệp | -142.000 | Điều chỉnh giảm theo ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28/02/2020 |
| Trung tâm thông tin, dữ liệu TGPL | -13.000 | |
| Tạp chí Dân chủ và Pháp luật | -69.000 | |
| Trung tâm hỗ trợ thực hiện quyền yêu cầu bồi thường | -36.000 | |
| Trung tâm thông tin pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | -24.000 | |
| KINH PHÍ GIAO KHÔNG TỰ CHỦ (CHI ĐẶC THÙ NGOÀI ĐỊNH MỨC) | 142.000 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo Quyết định số 209/QĐ-TTg ngày 07/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ trong thời gian chờ được cấp có thẩm quyền bổ sung dự toán kinh phí thực hiện. | 142.000 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 12/02/2020 |
- 1Thông tư 03/2020/TT-BTTTT quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 48/QĐ-TANDTC về công bố công khai dự toán năm 2020, quyết toán ngân sách nhà nước 2018 của Tòa án nhân dân tối cao
- 3Hướng dẫn 17/HD-VKSTC về thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Viển kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 4Công văn 4110/BTC-KHTC về công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách quý I/2020 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành)
- 5Công văn 1726/BGDĐT-KHCNMT năm 2020 về xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023 từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Công văn 879/UBDT-KHTC năm 2020 về gửi tài liệu, số liệu công khai trên ứng dụng công khai ngân sách nhà nước của Bộ Tài chính do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 1190/QĐ-BTC công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 1184/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ Tài chính
- 1Nghị định 96/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- 2Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 90/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 61/2017/TT-BTC hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 209/QĐ-TTg năm 2020 về Kế hoạch thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của các bộ, cơ quan ngang bộ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Tổ công tác của Thủ tướng Chính phủ về rà soát văn bản quy phạm pháp luật
- 6Thông tư 03/2020/TT-BTTTT quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 48/QĐ-TANDTC về công bố công khai dự toán năm 2020, quyết toán ngân sách nhà nước 2018 của Tòa án nhân dân tối cao
- 8Hướng dẫn 17/HD-VKSTC về thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Viển kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- 9Công văn 4110/BTC-KHTC về công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách quý I/2020 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành)
- 10Công văn 1726/BGDĐT-KHCNMT năm 2020 về xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023 từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Công văn 879/UBDT-KHTC năm 2020 về gửi tài liệu, số liệu công khai trên ứng dụng công khai ngân sách nhà nước của Bộ Tài chính do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 12Quyết định 1190/QĐ-BTC công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ Tài chính
- 13Quyết định 1184/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ Tài chính
Quyết định 573/QĐ-BTP về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ Tư pháp ban hành
- Số hiệu: 573/QĐ-BTP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2020
- Nơi ban hành: Bộ Tư pháp
- Người ký: Phan Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra