- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 571/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 29 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 116/TTr-STNMT ngày 24/3/2023 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 06/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thới Bình, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết theo quy định và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Thới Bình | Xã Biển Bạch | Xã Biển Bạch Đông | Xã Hồ Thị Kỷ | Xã Tân Bằng | Xã Tân Lộc Bắc | Xã Tân Lộc | Xã Tân Lộc Đông | Xã Tân Phú | Xã Thới Bình | Xã Trí Lực | Xã Trí Phải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Loại đất |
| 63.629,52 | 2.103,06 | 4.170,70 | 7.142,07 | 9.359,15 | 4.509,61 | 2.809,34 | 2.760,37 | 4.109,57 | 9.391,63 | 10.002,25 | 3.527,05 | 3.744,70 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 58.827,43 | 1.794,70 | 3.880,45 | 6.656,80 | 8.420,29 | 4.190,31 | 2.614,07 | 2.531,54 | 3.819,37 | 8.857,84 | 9.273,08 | 3.306,40 | 3.482,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 31.714,36 | 1.160,36 | 3.310,02 | 5.437,91 | 1.517,91 | 3.247,88 | 2.335,08 | 941,30 | 518,39 | 3.996,00 | 4.131,89 | 2.525,41 | 2.592,23 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 864,22 | - | - | - | - | - | 354,82 | 418,87 | - | 90,52 | - | - | - |
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 30.850,15 | 1.160,36 | 3.310,02 | 5.437,91 | 1.517,91 | 3.247,88 | 1.980,25 | 522,43 | 518,39 | 3.905,48 | 4.131,89 | 2.525,41 | 2.592,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.102,42 | - | 102,03 | 177,04 | 1,93 | 53,67 | - | - | - | - | 5,22 | 614,57 | 147,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.686,17 | 401,28 | 466,95 | 433,31 | 958,68 | 577,48 | 278,99 | 435,28 | 198,16 | 583,01 | 888,58 | 166,42 | 298,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20.315,64 | 230,24 | 1,44 | 608,55 | 5.941,02 | 311,14 | - | 1.154,96 | 3.102,65 | 4.277,28 | 4.244,00 | - | 444,35 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,84 | 2,82 | - | - | 0,75 | 0,15 | - | - | 0,17 | 1,55 | 3,40 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.736,79 | 308,27 | 290,26 | 484,25 | 938,86 | 319,24 | 195,27 | 228,83 | 231,16 | 533,23 | 724,99 | 220,60 | 261,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 32,60 | 2,56 | - | - | 26,07 | - | - | 3,96 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 35,73 | 1,70 | 0,05 | 0,09 | 1,09 | 0,04 | - | - | - | 0,05 | 32,56 | 0,03 | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 75,00 | - | - | - | 75,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,04 | 2,88 | 0,71 | 1,21 | 9,28 | 0,74 | 0.17 | 1,14 | 1,14 | 0,96 | 1,80 | 0,04 | 3,97 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 22,68 | 0,01 | - | 0.25 | 12,83 | 0,03 | 0,79 | 0,44 | - | 0,14 | - | 0,03 | 8,15 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.675,13 | 105,13 | 102,81 | 239,36 | 270,53 | 119,19 | 115,90 | 35,70 | 55,96 | 140,37 | 305,81 | 86,75 | 97,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.254,60 | 77,16 | 92,66 | 202,17 | 228,54 | 99,00 | 37,81 | 23,26 | 40,97 | 124,64 | 247,90 | 52,81 | 27,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 299,55 | 9,42 | 6,35 | 30,30 | 13,38 | 14,39 | 68,52 | 2,77 | 11,27 | 8,03 | 47,61 | 28,68 | 58,83 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,38 | 3,73 | - | 0,30 | 0,06 | 0,31 | - | 0,11 | 0,17 | - | - | - | 0,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,09 | 3,09 | 0,20 | 0,34 | 0,26 | 0,25 | 0,19 | 0,17 | 0,11 | 0,54 | 0,39 | 0,32 | 0,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 48,53 | 4,00 | 3,10 | 3,13 | 8,01 | 3,00 | 3,22 | 2,48 | 1,81 | 4,92 | 8,02 | 2,25 | 4,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 7,41 | 3,12 | 0,13 | - | 1,14 | 1,24 | 0,98 | - | - | - | - | 0,80 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,16 | 1,26 | - | - | 1,36 | - | - | 0,13 | 0,28 | 0,40 | 1,18 | - | 0,56 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,43 | 0,23 | 0,18 | 1,39 | 0,15 | 0,07 | - | 0,03 | 0,10 | 0,04 | 0,12 | 0,04 | 0,07 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,66 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,66 | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,56 | - | 0,03 | 0,02 | - | 0,18 | 0,10 | - | - | - | - | 0,22 | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 30,48 | 1,52 | - | 1,24 | 14,77 | 0,29 | 4,30 | 6,05 | 0,16 | 0,61 | 0,36 | 0,03 | 1,14 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 11,57 | 1,15 | 0,04 | 0,38 | 2,79 | 0,07 | 0,78 | 0,40 | 1,05 | 1,11 | 0,23 | 0,59 | 2,98 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 2,72 | 0,45 | 0,12 | 0,10 | 0,06 | 0,38 | - | 0,31 | 0,04 | 0,09 | - | 0,34 | 0,83 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,00 | 0,27 | 0,52 | 0,47 | 0,56 | 0,59 | 0,20 | 0,16 | 0,50 | 0,54 | 0,35 | 0,56 | 0,29 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,51 | 0,40 | - | - | 2,95 | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 708,56 | - | 39,57 | 48,41 | 131,57 | 50,30 | 55,69 | 60,60 | 41,09 | 99,42 | 86,00 | 31,63 | 64,27 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 86,34 | 86,34 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,02 | 4,11 | 0,45 | 0,56 | 1,55 | 0,87 | 0,67 | 0,38 | 1,04 | 0,72 | 0,86 | 0,55 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,20 | 0,05 | 0,85 | - | 0,03 | 0,13 | - | - | 0,09 | 0,01 | 0,04 | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,01 | 0,24 | - | - | 0,41 | 0,22 | 0,07 | 0,87 | 0,01 | 1,00 | - | - | 0,20 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.051,98 | 104,59 | 145,29 | 193,90 | 407,00 | 147,13 | 21,79 | 125,57 | 131,34 | 290,02 | 297,57 | 100,99 | 86,79 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 65,30 | 0,09 | - | 1,02 | - | 0,06 | - | - | 59,04 | 0,56 | 4,18 | 0,05 | 0,30 |
II | Khu chức năng |
| 3.123,26 | 2.103,06 | - | - | 105,00 | - | 354,82 | 418,87 | - | 90,52 | - | - | 50,98 |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 2.154,04 | 2.103,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 50,98 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 864,22 | - | - | - | - | - | 354,82 | 418,87 | - | 90,52 | - | - | - |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Khu du lịch | KDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 75,00 | - | - | - | 75,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Đất khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 30,00 | - | - | - | 30,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Thới Bình | Xã Biển Bạch | Xã Biển Bạch Đông | Xã Hồ Thị Kỷ | Xã Tân Bằng | Xã Tân Lộc Bắc | Xã Tân Lộc | Xã Tân Lộc Đông | Xã Tân Phú | Xã Thới Bình | Xã Trí Lực | Xã Trí Phải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15 | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 287,61 | 11,84 | 0,04 | - | 164,12 | 0,13 | 0,33 | 3,17 | - | 63,59 | 43,79 | - | 0,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 81,90 | 10,96 | 0,04 | - | 3,83 | - | 0,10 | 3,01 | - | 58,45 | 5,20 | - | 0,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9,29 | - | - | - | - | - | - | 2,91 | - | 6,38 | - | - | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 72,61 | 10,96 | 0,04 | - | 3,83 | - | 0,10 | 0,10 | - | 52,07 | 5,20 | - | 0,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,95 | - | - | - | 10,15 | 0,13 | 0,23 | 0,16 | - | 4,80 | 3,19 | - | 0,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 186,76 | 0,88 | - | - | 150,14 | - | - | - | - | 0,34 | 35,40 | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,45 | 0,42 | - | 0,09 | 1,65 | 0,04 | - | - | - | 0,42 | 0,46 | 0,11 | 0,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,39 | 0,29 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,13 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | 0,10 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,16 | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,63 | - | - | - | 1,65 | - | - | - | - | 0,42 | 0,40 | 0,01 | 0,15 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 | - | - | 0,09 | - | 0,04 | - | - | - | - | 0,06 | - | 0,12 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Thới Bình | Xã Biển Bạch | Xã Biển Bạch Đông | Xã Hồ Thị Kỷ | Xã Tân Bằng | Xã Tân Lộc Bắc | Xã Tân Lộc | Xã Tân Lộc Đông | Xã Tân Phú | Xã Xã Thới Bình | Xã Trí Lực | Xã Trí Phải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +...+(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyến sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 328,08 | 39,53 | 0,69 | 0,65 | 170,14 | 1,09 | 0,71 | 4,21 | 0,27 | 63,94 | 44,70 | 0,42 | 1,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 92,77 | 19,23 | 0,38 | 0,16 | 4,73 | 0,19 | 0,27 | 3,42 | 0,01 | 58,51 | 5,30 | 0,26 | 0,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 9,31 | - | - | - | - | - | - | 2,93 | - | 6,38 | - | - | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 83,46 | 19,23 | 0,38 | 0,16 | 4,73 | 0,19 | 0,27 | 0,49 | 0,01 | 52,13 | 5,30 | 0,26 | 0,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 26,77 | 2,32 | 0,31 | 0,36 | 11,57 | 0,54 | 0,44 | 0,79 | 0,16 | 5,06 | 3,67 | 0,14 | 1,41 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 208,51 | 17,98 | - | 0,13 | 153,84 | 0,36 | - | - | 0,10 | 0,37 | 35,73 | - | - |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 150,85 | - | - | - | - | 0,15 | 60,00 | 60,00 | - | 30,00 | 0,70 | - | - |
2.1 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 0,25 | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - | - | 0,10 | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUK/NHK | 0,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,60 | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước | LUK/LUC | 150,00 | - | - | - | - | - | 60,00 | 60,00 | - | 30,00 | - | - | - |
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở | PKO/OCT | 2,72 | 2,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 571/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Thới Bình | Xã Biển Bạch | Xã Biển Bạch Đông | Xã Hồ Thị Kỷ | Xã Tân Bằng | Xã Tân Lộc Bắc | Xã Tân Lộc | Xã Tân Lộc Đông | Xã Tân Phú | Xã Thới Bình | Xã Trí Lực | Xã Trí Phải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... +(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - |
| - | - | - | - | - |
|
| - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,32 | 0,30 | - | 0,02 | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
- | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,32 | 0,30 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,02 | - | - | 0,02 |
| - | - | - | - | - | - |
| - |
+ | Đất chợ | DCH | 0,30 | 0,30 | - | - |
| - | - | - | - | - | - |
| - |
- 1Quyết định 1329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 605/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ia H''Drai, tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 2463/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 605/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ia H''Drai, tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- 21Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 22Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
- 23Quyết định 2463/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 571/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Văn Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực