Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 571/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 14 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÀNG HẢI, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 511/TTr-SGTVT ngày 28/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hàng hải, Đường thủy nội địa, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính số 01, 02, 03 thuộc mục 2 tại phụ lục của Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính số 01, 02, 04 thuộc mục 1 tại phụ lục của Quyết định số 4003/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện |
I | Lĩnh vực Hàng hải | |||||
1 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm. Mã thủ tục: 1.002771 | - Chậm nhất 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định với tài sản chìm đắm không gây nguy hiểm. - Không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm. - Không quá 48 giờ, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm không xác định được chủ sở hữu, tài sản chìm đắm thuộc sở hữu nhà nước và tài sản chìm đắm do Cảng vụ tổ chức trục vớt. | Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa) | Không có | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015. - Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23/9/2022 của Chính phủ; - Quyết định số 1322/QĐ-BGTVT ngày 10/10/2022 của Bộ Giao thông vận tải. | Trực tiếp, bưu chính |
II | Lĩnh vực Đăng kiểm | |||||
2 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Mã thủ tục: 1.005018 | Trong vòng 03 ngày làm việc | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới (01 Nguyễn Phong Sắc, phường Vĩnh Hòa, TP Nha Trang) | - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận - Mức giá: 560.000 Đồng (Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng 560.000 đồng/xe) - Mức giá: 910.000 Đồng (Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng 910.000 đồng/xe) | - Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 13/05/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Văn bản hợp nhất số 41/VBHN-BGTVT ngày 22/7/2022 hợp nhất Thông tư Quy định về cải tạo phương tiện cơ giới giao thông đường bộ. - Quyết định số 989/QĐ-BGTVT ngày 25/07/2022 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | Trực tiếp |
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Mã thủ tục: 1.005005 | Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu | 1/ Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới (01 Nguyễn Phong Sắc, phường Vĩnh Hòa, TP Nha Trang) 2/ Chi nhánh đăng kiểm xe cơ giới Cam Ranh (1704 đại lộ Hùng Vương, phường Cam Phú, TP Cam Ranh | - Lệ phí cấp giấy chứng nhận 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận - Giá dịch vụ kiểm định 190.000 đồng/xe | - Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ Tài chính; - Văn bản hợp nhất số 35/VBHN-BGTVT ngày 22/7/2022 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 52/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 01 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực hàng không thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | Trực tiếp |
4 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ. Mã thủ tục: 1.004325 | Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu | 1/ Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới (01 Nguyễn Phong Sắc, phường Vĩnh Hòa, TP Nha Trang) 2/ Chi nhánh đăng kiểm xe cơ giới Cam Ranh (1704 đại lộ Hùng Vương, phường Cam Phú, TP Cam Ranh | - Lệ phí cấp giấy chứng nhận 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận - Giá dịch vụ kiểm định 190.000 đồng/xe | - Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ Tài chính; - Văn bản hợp nhất số 28/VBHN-BGTVT ngày 30/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 52/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 01 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực hàng không thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | Trực tiếp |
5 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Mã thủ tục: 1.001261 | Trong ngày làm việc | 1/ Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới (01 Nguyễn Phong Sắc, phường Vĩnh Hoa TP Nha Trang) 2/ Chi nhánh đăng kiểm xe cơ giới Cam Ranh (1704 đại lộ Hùng Vương, phường Cam Phú, TP Cam Ranh) | - Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định) - Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo Thông tư 55/2022/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. | - Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 1648/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 9 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | Trực tiếp |
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố sửa đổi, bổ sung
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện |
I | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. Mã thủ tục: 2.002001 (Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4003/QĐ-UBND ngày 24/12/2018) | Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa) | Không có | - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ; - Quyết định số 1336/QĐ-BGTVT ngày 11/10/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | Trực tiếp, bưu chính |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. Mã thủ tục: 2.001998 (Thủ tục được công bố tại Quyết định số 4003/QĐ-UBND ngày 24/12/2018) | - Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa) | Không có | - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ; - Quyết định số 1336/QĐ-BGTVT ngày 11/10/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | Trực tiếp, bưu chính |
II | Lĩnh vực Đăng kiểm | |||||
3 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Mã thủ tục: 1.001001 | Trong 05 ngày làm việc | Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa (04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa) | Lệ phí: 40.000 Đồng (Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận) Lệ phí: 90.000 Đồng (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận) - Giá thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng/chiếc. | - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 13/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 989/QĐ-BGTVT ngày 25/7/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. | Trực tiếp, trực tuyến và bưu chính công ích |
- 1Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 4003/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hàng hải, Đường thủy nội địa, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 571/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra