- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 02/2010/TT-BTTTT hướng dẫn Quy định của Luật xuất bản, Luật sửa đổi Luật xuất bản, Nghị định 111/2005/NĐ-CP và Nghị định 11/2009/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật bưu chính 2010
- 5Thông tư 16/2010/TT-BTTTT quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Thông tư 22/2010/TT-BTTTT quy định về tổ chức và hoạt động in; sửa đổi Quy định của Thông tư 04/2008/TT-BTTTT và 02/2010/TT-BTTTT do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Thông tư 24/2010/TT-BTTTT hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn
- 8Thông tư 29/2010/TT-BTTTT quy định việc xuất bản tài liệu không kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Thông tư 07/2011/TT-BTTTT hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Quyết định 20/2011/QĐ-TTg về Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 12/2011/TT-BTTTT sửa đổi Điều 11 Thông tư 02/2010/TT-BTTTT do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính
- 13Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí và Quyết định 28/2002/QĐ-BVHTT về quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14Nghị định 72/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 111/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Xuất bản đã được sửa đổi bằng Nghị định 11/2009/NĐ-CP và 105/2007/NĐ-CP về hoạt động in sản phẩm không phải là xuất bản phẩm
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 16 tháng 01 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bưu chính, ngày 17/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP, ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
Căn cứ Nghị định số 72/2011/NĐ-CP, ngày 23/8/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 111/2005/NĐ-CP, ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Xuất bản đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 11/2009/NĐ-CP, ngày 10/02/2009 của Chính phủ và Nghị định số 105/2007/NĐ-CP, ngày 21/6/2007 của Chính phủ về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm;
Căn cứ Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg, ngày 24/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT, ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản, ngày 03/12/2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Xuất bản, ngày 03/6/ 2008, Nghị định số 11/2005/NĐ-CP, ngày 26/8/2005 của Chính phủ và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP, ngày 10/02/2009 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT, ngày 19/7/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san;
Căn cứ Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT, ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về tổ chức và hoạt động in; sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 04/2008/TT-BTTTT, ngày 09/7/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông và Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT, ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 29/2010/TT-BTTTT, ngày 30/12/2010 của Bộ Thông tin quy định việc xuất bản tài liệu không kinh doanh;
Căn cứ Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT, ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT, ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 21/2011/TT-BTTTT, ngày 13/7/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 13/2008/TT-BTTTT, ngày 31/12/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí và Quyết định số 28/2002/QĐ-BVHTT, ngày 21/11/2002 của Bộ Văn hóa - Thông tin ban hành Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 07/ 2011 /TT-BTTTT, ngày 01/3/2011, của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BTTTT, ngày 28/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện;
Xét Tờ trình số 41/TTr-STTTT, ngày 13/12/2011 của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 (hai mươi tám) thủ tục hành chính mới ban hành, 09 (chín) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 05 (năm) thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long (kèm theo Phụ lục I, II, III).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông:
- Niêm yết danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung của các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 16 /1/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực báo chí |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện để hoạt động báo chí in (đối với các cơ quan, tổ chức phải xin phép ở tỉnh). |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo nội dung thay đổi giấy phép hoạt động báo chí in (đối với các cơ quan báo chí ở tỉnh). |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện để cấp lại giấy phép hoạt động báo chí in (đối với các cơ quan báo chí ở tỉnh). |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận có đủ điều kiện để xuất bản số phụ (đối với các cơ quan báo chí ở tỉnh). |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện để xuất bản phụ trương (đối với các cơ quan báo chí ở tỉnh). |
|
6 | Cấp Giấy chứng nhận có đủ điều kiện để xuất bản đặc san (đối với các cơ quan, tổ chức ở tỉnh). |
|
7 | Cấp giấy xác nhận có đủ điều kiện về trụ sở, trang thiết bị, nhân sự và các điều kiện khác để cấp giấy phép hoạt động báo điện tử (đối với các tổ chức đề nghị cấp phép hoạt động báo chí điện tử ở địa phương). |
|
8 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện hoạt động theo nội dung sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động báo chí điện tử (đối với các cơ quan báo chí điện tử ở địa phương). |
|
9 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện tiếp tục hoạt động báo chí điện tử (đối với các cơ quan báo chí ở địa phương). |
|
10 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện hoạt động chuyên trang báo chí điện tử (đối với các cơ quan báo chí điện tử thuộc tỉnh). |
|
11 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện hoạt động theo nội dung sửa đổi, bổ sung Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử (đối với các cơ quan báo chí thuộc tỉnh). |
|
12 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về trụ sở, trang thiết bị, nhân sự đối với tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình ở tỉnh. |
|
13 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình (khi thay đổi một trong những nội dung ghi trong Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình đã cấp, tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình phải thực hiện thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép đã cấp). |
|
14 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về trụ sở, trang thiết bị, nhân sự đối với việc sản xuất kênh chương trình quảng bá của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình ở tỉnh. |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
|
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
|
17 | Công văn đồng ý và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
|
II | Lĩnh vực Bưu chính |
|
1 | Cấp giấy phép Bưu chính. |
|
2 | Cấp giấy xác nhận thông báo hoạt động Bưu chính. |
|
3 | Cấp lại giấy phép Bưu chính (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được). |
|
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính (trong trường hợp giấy phép bưu chính hết hạn sử dụng). |
|
5 | Cấp lại giấy xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được). |
|
6 | Cấp lại giấy xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung liên quan đến hồ sơ giấy xác nhận thông báo hoạt động bưu chính). |
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép Bưu chính. |
|
8 | Cấp lại giấy phép bưu chính (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung liên quan đến hồ sơ cấp giấy phép bưu chính). |
|
9 | Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trong phạm vi nội tỉnh đối với trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. |
|
III | Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện |
|
1 | Công văn đồng ý đối với việc phát lại chương trình phát thanh, truyền hình của địa phương. |
|
2 | Công văn đồng ý đối với việc truyền tải thông tin bằng đài truyền thanh không dây. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 02/2010/TT-BTTTT hướng dẫn Quy định của Luật xuất bản, Luật sửa đổi Luật xuất bản, Nghị định 111/2005/NĐ-CP và Nghị định 11/2009/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật bưu chính 2010
- 5Thông tư 16/2010/TT-BTTTT quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Thông tư 22/2010/TT-BTTTT quy định về tổ chức và hoạt động in; sửa đổi Quy định của Thông tư 04/2008/TT-BTTTT và 02/2010/TT-BTTTT do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Thông tư 24/2010/TT-BTTTT hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn
- 8Thông tư 29/2010/TT-BTTTT quy định việc xuất bản tài liệu không kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Thông tư 07/2011/TT-BTTTT hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Quyết định 20/2011/QĐ-TTg về Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 12Thông tư 12/2011/TT-BTTTT sửa đổi Điều 11 Thông tư 02/2010/TT-BTTTT do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 13Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính
- 14Thông tư 21/2011/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 13/2008/TT-BTTTT hướng dẫn việc thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí và Quyết định 28/2002/QĐ-BVHTT về quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 15Nghị định 72/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 111/2005/NĐ-CP hướng dẫn Luật Xuất bản đã được sửa đổi bằng Nghị định 11/2009/NĐ-CP và 105/2007/NĐ-CP về hoạt động in sản phẩm không phải là xuất bản phẩm
- 16Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 57/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/01/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực